STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4901 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 2.592.000 | 1.683.000 | 1.296.000 | 1.035.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4902 | Huyện Phú Giáo | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.512.000 | 981.000 | 756.000 | 603.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4903 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4904 | Huyện Phú Giáo | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.512.000 | 981.000 | 756.000 | 603.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4905 | Huyện Phú Giáo | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4906 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4907 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4908 | Huyện Phú Giáo | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4909 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4910 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4911 | Huyện Phú Giáo | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4912 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4913 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4914 | Huyện Phú Giáo | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4915 | Huyện Phú Giáo | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4916 | Huyện Phú Giáo | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4917 | Huyện Phú Giáo | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4918 | Huyện Phú Giáo | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4919 | Huyện Phú Giáo | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4920 | Huyện Phú Giáo | Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N1 - Đồng Khởi | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4921 | Huyện Phú Giáo | Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng - Đồng Khởi | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4922 | Huyện Phú Giáo | Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N1 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4923 | Huyện Phú Giáo | Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4924 | Huyện Phú Giáo | Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường D10 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4925 | Huyện Phú Giáo | Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4926 | Huyện Phú Giáo | Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4927 | Huyện Phú Giáo | Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4928 | Huyện Phú Giáo | Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường D2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4929 | Huyện Phú Giáo | Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D2 - Đường D3 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4930 | Huyện Phú Giáo | Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4931 | Huyện Phú Giáo | Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D3 - Yết Kiêu | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4932 | Huyện Phú Giáo | Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Giải Phóng | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4933 | Huyện Phú Giáo | Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4934 | Huyện Phú Giáo | Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N7 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4935 | Huyện Phú Giáo | Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4936 | Huyện Phú Giáo | Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4937 | Huyện Phú Giáo | Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4938 | Huyện Phú Giáo | Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4939 | Huyện Phú Giáo | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4940 | Huyện Phú Giáo | Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám | 840.000 | 547.500 | 420.000 | 337.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4941 | Huyện Phú Giáo | Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4942 | Huyện Phú Giáo | Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trần Phú | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4943 | Huyện Phú Giáo | Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4944 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4945 | Huyện Phú Giáo | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4946 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4947 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trường Chinh | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4948 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4949 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Ngô Quyền | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4950 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Kim Đồng | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4951 | Huyện Phú Giáo | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4952 | Huyện Phú Giáo | Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4953 | Huyện Phú Giáo | Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4954 | Huyện Phú Giáo | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4955 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4956 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4957 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4958 | Huyện Phú Giáo | Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4959 | Huyện Phú Giáo | Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trường Chinh | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4960 | Huyện Phú Giáo | Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4961 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4962 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4963 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4964 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4965 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4966 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4967 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4968 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4969 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4970 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4971 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4972 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4973 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4974 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4975 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4976 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4977 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4978 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4979 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4980 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 504.000 | 328.500 | 252.000 | 202.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4981 | Huyện Phú Giáo | Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng | 3.328.000 | 2.160.000 | 1.664.000 | 1.328.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4982 | Huyện Phú Giáo | Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo | 3.744.000 | 2.430.000 | 1.872.000 | 1.494.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4983 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 3.328.000 | 2.160.000 | 1.664.000 | 1.328.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4984 | Huyện Phú Giáo | Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều | 3.744.000 | 2.430.000 | 1.872.000 | 1.494.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4985 | Huyện Phú Giáo | Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát | 2.340.000 | 1.520.000 | 1.170.000 | 940.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4986 | Huyện Phú Giáo | Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4987 | Huyện Phú Giáo | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4988 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4989 | Huyện Phú Giáo | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4990 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4991 | Huyện Phú Giáo | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4992 | Huyện Phú Giáo | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4993 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4994 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4995 | Huyện Phú Giáo | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4996 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4997 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4998 | Huyện Phú Giáo | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4999 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5000 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Ngô Quyền, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường Ngô Quyền thuộc loại đường loại 2 ở thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua đất, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.592.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là điểm nóng về bất động sản thương mại - dịch vụ, nằm gần các trung tâm thương mại chính và các cơ sở dịch vụ quan trọng. Mức giá cao nhất phản ánh sự thuận lợi trong giao thông, vị trí trung tâm và tiềm năng phát triển thương mại.
Vị trí 2: 1.683.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.683.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích đô thị chính nhưng không phải là trung tâm điểm như vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cao do sự gần gũi với các tiện ích thương mại và dịch vụ.
Vị trí 3: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.296.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do nằm xa hơn các tiện ích thương mại chính hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn. Tuy nhiên, nó vẫn có giá trị cao so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Vị trí 4: 1.035.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.035.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở phần cuối của đoạn đường hoặc có điều kiện thuận lợi kém hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có giá trị tốt cho các dự án thương mại - dịch vụ với chi phí hợp lý hơn.
Bảng giá đất tại đường Ngô Quyền, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại khu vực này. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, từ cao nhất đến thấp nhất, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây. Việc nắm rõ các mức giá theo từng vị trí giúp đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản và đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám (ĐT-744)
Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (ĐT-744), loại đường loại 3, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 4 Cầu Cát đến Ngã 4 Kiểm Lâm. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 1.512.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá cao nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 981.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 981.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 3: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 756.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 603.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 603.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (ĐT-744), Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường Trần Phú - Thị Trấn Dầu Tiếng
Dựa trên Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại huyện Phú Giáo cho đoạn đường Trần Phú từ Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) đến Ngã 3 xưởng Chén II đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại đất thương mại-dịch vụ đô thị và có phân loại theo các vị trí, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 1: 1.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 1.344.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự đắc địa của vị trí này với gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này thích hợp cho các dự án thương mại-dịch vụ đô thị có nhu cầu cao.
Vị trí 2: 872.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 872.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại vị trí 2 phản ánh sự thu hút đối với các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết cho phát triển thương mại-dịch vụ.
Vị trí 3: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 672.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy mức giá giảm, khu vực này vẫn cung cấp các cơ hội phát triển cho những dự án thương mại-dịch vụ đô thị hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù vậy, mức giá này vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án thương mại-dịch vụ hoặc những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, huyện Phú Giáo, thị trấn Dầu Tiếng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về phân bổ giá trị đất, hỗ trợ đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường Loại 3
Bảng giá đất của huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường 20/8 (ĐT-744 cũ), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này nằm trong thị trấn Dầu Tiếng và có mức giá đất được phân theo từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.512.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 20/8 có mức giá cao nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn của vị trí này đối với các nhà đầu tư và người mua đất.
Vị trí 2: 981.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 981.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không nổi bật bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đất hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 756.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Đây có thể là sự lựa chọn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 603.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 603.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh các yếu tố như sự xa cách với các khu vực sầm uất hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20/8, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Lê Hồng Phong, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đường Lê Hồng Phong, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo đã được điều chỉnh. Đây là thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là các nhà đầu tư và người mua đất ở đô thị.
Vị trí 1: 1.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.344.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường Lê Hồng Phong. Giá cao này có thể do vị trí gần các điểm giao thông chính, tiện ích đô thị hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng như ngân hàng, trung tâm thương mại, và dịch vụ công cộng. Vị trí này thường được ưu tiên trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 2: 872.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 872.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích đô thị nhưng không nằm ngay tại trung tâm của khu vực hoặc các tuyến giao thông chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 672.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn các vị trí trên, có thể do nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một khu vực có giá trị đáng kể cho các giao dịch bất động sản.
Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường Lê Hồng Phong, thường nằm xa các tiện ích và điểm giao thông chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đường Lê Hồng Phong, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo. Thông tin này rất hữu ích cho việc đầu tư, mua bán bất động sản và định giá đất trong khu vực cụ thể. Việc hiểu rõ các mức giá theo từng vị trí sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác hơn khi giao dịch bất động sản.