Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
4902 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.512.000 981.000 756.000 603.000 - Đất TM-DV đô thị
4903 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
4904 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.512.000 981.000 756.000 603.000 - Đất TM-DV đô thị
4905 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
4906 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
4907 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
4908 Huyện Phú Giáo ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4909 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4910 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4911 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4912 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4913 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4914 Huyện Phú Giáo Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4915 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4916 Huyện Phú Giáo Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4917 Huyện Phú Giáo Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4918 Huyện Phú Giáo Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4919 Huyện Phú Giáo Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4920 Huyện Phú Giáo Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4921 Huyện Phú Giáo Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4922 Huyện Phú Giáo Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4923 Huyện Phú Giáo Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4924 Huyện Phú Giáo Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4925 Huyện Phú Giáo Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4926 Huyện Phú Giáo Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4927 Huyện Phú Giáo Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4928 Huyện Phú Giáo Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4929 Huyện Phú Giáo Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4930 Huyện Phú Giáo Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4931 Huyện Phú Giáo Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4932 Huyện Phú Giáo Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4933 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4934 Huyện Phú Giáo Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4935 Huyện Phú Giáo Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4936 Huyện Phú Giáo Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4937 Huyện Phú Giáo Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4938 Huyện Phú Giáo Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4939 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4940 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 840.000 547.500 420.000 337.500 - Đất TM-DV đô thị
4941 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4942 Huyện Phú Giáo Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4943 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4944 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4945 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4946 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4947 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4948 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4949 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4950 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4951 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4952 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4953 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4954 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4955 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4956 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4957 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4958 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4959 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4960 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4961 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4962 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4963 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4964 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4965 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4966 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4967 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4968 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4969 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4970 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4971 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4972 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
4973 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
4974 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
4975 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
4976 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
4977 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
4978 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
4979 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
4980 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 504.000 328.500 252.000 202.500 - Đất TM-DV đô thị
4981 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 3.328.000 2.160.000 1.664.000 1.328.000 - Đất SX-KD đô thị
4982 Huyện Phú Giáo Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 3.744.000 2.430.000 1.872.000 1.494.000 - Đất SX-KD đô thị
4983 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 3.328.000 2.160.000 1.664.000 1.328.000 - Đất SX-KD đô thị
4984 Huyện Phú Giáo Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 3.744.000 2.430.000 1.872.000 1.494.000 - Đất SX-KD đô thị
4985 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 2.340.000 1.520.000 1.170.000 940.000 - Đất SX-KD đô thị
4986 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
4987 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
4988 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
4989 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.233.000 801.000 621.000 495.000 - Đất SX-KD đô thị
4990 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
4991 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.233.000 801.000 621.000 495.000 - Đất SX-KD đô thị
4992 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
4993 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
4994 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
4995 Huyện Phú Giáo ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
4996 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
4997 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
4998 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
4999 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5000 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đường Ngô Quyền, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường Ngô Quyền thuộc loại đường loại 2 ở thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua đất, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.592.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.592.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là điểm nóng về bất động sản thương mại - dịch vụ, nằm gần các trung tâm thương mại chính và các cơ sở dịch vụ quan trọng. Mức giá cao nhất phản ánh sự thuận lợi trong giao thông, vị trí trung tâm và tiềm năng phát triển thương mại.

Vị trí 2: 1.683.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.683.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích đô thị chính nhưng không phải là trung tâm điểm như vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cao do sự gần gũi với các tiện ích thương mại và dịch vụ.

Vị trí 3: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.296.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do nằm xa hơn các tiện ích thương mại chính hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn. Tuy nhiên, nó vẫn có giá trị cao so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Vị trí 4: 1.035.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.035.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở phần cuối của đoạn đường hoặc có điều kiện thuận lợi kém hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có giá trị tốt cho các dự án thương mại - dịch vụ với chi phí hợp lý hơn.

Bảng giá đất tại đường Ngô Quyền, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại khu vực này. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, từ cao nhất đến thấp nhất, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây. Việc nắm rõ các mức giá theo từng vị trí giúp đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản và đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám (ĐT-744)

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (ĐT-744), loại đường loại 3, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 4 Cầu Cát đến Ngã 4 Kiểm Lâm. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác.

Vị trí 1: 1.512.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá cao nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 981.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 981.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại.

Vị trí 3: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 756.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 603.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 603.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (ĐT-744), Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường Trần Phú - Thị Trấn Dầu Tiếng

Dựa trên Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại huyện Phú Giáo cho đoạn đường Trần Phú từ Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) đến Ngã 3 xưởng Chén II đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại đất thương mại-dịch vụ đô thị và có phân loại theo các vị trí, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 1.344.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 1.344.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự đắc địa của vị trí này với gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này thích hợp cho các dự án thương mại-dịch vụ đô thị có nhu cầu cao.

Vị trí 2: 872.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 872.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại vị trí 2 phản ánh sự thu hút đối với các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết cho phát triển thương mại-dịch vụ.

Vị trí 3: 672.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 672.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy mức giá giảm, khu vực này vẫn cung cấp các cơ hội phát triển cho những dự án thương mại-dịch vụ đô thị hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù vậy, mức giá này vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án thương mại-dịch vụ hoặc những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, huyện Phú Giáo, thị trấn Dầu Tiếng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về phân bổ giá trị đất, hỗ trợ đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường Loại 3

Bảng giá đất của huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường 20/8 (ĐT-744 cũ), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này nằm trong thị trấn Dầu Tiếng và có mức giá đất được phân theo từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.512.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 20/8 có mức giá cao nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn của vị trí này đối với các nhà đầu tư và người mua đất.

Vị trí 2: 981.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 981.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không nổi bật bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đất hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 756.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Đây có thể là sự lựa chọn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 603.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 603.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh các yếu tố như sự xa cách với các khu vực sầm uất hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20/8, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tại Đường Lê Hồng Phong, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đường Lê Hồng Phong, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo đã được điều chỉnh. Đây là thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là các nhà đầu tư và người mua đất ở đô thị.

Vị trí 1: 1.344.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.344.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường Lê Hồng Phong. Giá cao này có thể do vị trí gần các điểm giao thông chính, tiện ích đô thị hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng như ngân hàng, trung tâm thương mại, và dịch vụ công cộng. Vị trí này thường được ưu tiên trong các giao dịch bất động sản.

Vị trí 2: 872.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 872.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích đô thị nhưng không nằm ngay tại trung tâm của khu vực hoặc các tuyến giao thông chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 672.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 672.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn các vị trí trên, có thể do nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một khu vực có giá trị đáng kể cho các giao dịch bất động sản.

Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường Lê Hồng Phong, thường nằm xa các tiện ích và điểm giao thông chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đường Lê Hồng Phong, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo. Thông tin này rất hữu ích cho việc đầu tư, mua bán bất động sản và định giá đất trong khu vực cụ thể. Việc hiểu rõ các mức giá theo từng vị trí sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác hơn khi giao dịch bất động sản.