11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Dầu Tiếng ĐH-712 - Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4602 Huyện Dầu Tiếng ĐH-713 - Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4603 Huyện Dầu Tiếng ĐH-714 - Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4604 Huyện Dầu Tiếng ĐH-715 - Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4605 Huyện Dầu Tiếng ĐH-716 - Khu vực 2 Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4606 Huyện Dầu Tiếng ĐH-717 - Khu vực 2 Cầu Biệt Kích - ĐT-749A 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
4607 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4608 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4609 Huyện Dầu Tiếng ĐH-719 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4610 Huyện Dầu Tiếng ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4611 Huyện Dầu Tiếng ĐH-721 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
4612 Huyện Dầu Tiếng ĐH-722 - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4613 Huyện Dầu Tiếng Đường D8 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐH-717 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
4614 Huyện Dầu Tiếng Đường D11 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-749A 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
4615 Huyện Dầu Tiếng Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
4616 Huyện Dầu Tiếng Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-704 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4617 Huyện Dầu Tiếng Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4618 Huyện Dầu Tiếng Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4619 Huyện Dầu Tiếng Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4620 Huyện Dầu Tiếng Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4621 Huyện Dầu Tiếng Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4622 Huyện Dầu Tiếng Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4623 Huyện Dầu Tiếng Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2 Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4624 Huyện Dầu Tiếng Đường vào bãi rác - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4625 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 422.500 273.000 234.000 169.000 - Đất ở nông thôn
4626 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
4627 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
4628 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
4629 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
4630 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
4631 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
4632 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 325.000 210.000 180.000 130.000 - Đất ở nông thôn
4633 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
4634 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
4635 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4636 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4637 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
4638 Huyện Dầu Tiếng ĐT-748 - Khu vực 1 Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
4639 Huyện Dầu Tiếng ĐT-748 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4640 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
4641 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
4642 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 ĐH-721 - Cầu Thị Tính 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
4643 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4644 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
4645 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4646 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
4647 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749C - Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
4648 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4649 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
4650 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
4651 Huyện Dầu Tiếng Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
4652 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
4653 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4654 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4655 Huyện Dầu Tiếng Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
4656 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 570.000 375.000 315.000 225.000 - Đất TM-DV nông thôn
4657 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 494.000 325.000 273.000 195.000 - Đất TM-DV nông thôn
4658 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
4659 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
4660 Huyện Dầu Tiếng ĐH-701 - Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4661 Huyện Dầu Tiếng ĐH-701 - Khu vực 2 Đoạn đường còn lại 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4662 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
4663 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4664 Huyện Dầu Tiếng ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4665 Huyện Dầu Tiếng ĐH-703 - Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4666 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 468.000 306.000 261.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
4667 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4668 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4669 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 468.000 306.000 261.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
4670 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4671 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4672 Huyện Dầu Tiếng ĐH-705 - Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
4673 Huyện Dầu Tiếng ĐH-707 - Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4674 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4675 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4676 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4677 Huyện Dầu Tiếng ĐH-710 - Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4678 Huyện Dầu Tiếng ĐH-711 - Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
4679 Huyện Dầu Tiếng ĐH-711 - Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4680 Huyện Dầu Tiếng ĐH-712 - Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4681 Huyện Dầu Tiếng ĐH-713 - Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4682 Huyện Dầu Tiếng ĐH-714 - Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4683 Huyện Dầu Tiếng ĐH-715 - Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4684 Huyện Dầu Tiếng ĐH-716 - Khu vực 2 Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4685 Huyện Dầu Tiếng ĐH-717 - Khu vực 2 Cầu Biệt Kích - ĐT-749A 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4686 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4687 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4688 Huyện Dầu Tiếng ĐH-719 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4689 Huyện Dầu Tiếng ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4690 Huyện Dầu Tiếng ĐH-721 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4691 Huyện Dầu Tiếng ĐH-722 - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4692 Huyện Dầu Tiếng Đường D8 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐH-717 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4693 Huyện Dầu Tiếng Đường D11 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-749A 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4694 Huyện Dầu Tiếng Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
4695 Huyện Dầu Tiếng Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-704 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4696 Huyện Dầu Tiếng Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4697 Huyện Dầu Tiếng Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4698 Huyện Dầu Tiếng Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4699 Huyện Dầu Tiếng Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
4700 Huyện Dầu Tiếng Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn