STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4601 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-712 - Khu vực 2 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4602 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-713 - Khu vực 2 | Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4603 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-714 - Khu vực 2 | Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4604 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-715 - Khu vực 2 | Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4605 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-716 - Khu vực 2 | Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4606 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-717 - Khu vực 2 | Cầu Biệt Kích - ĐT-749A | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
4607 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-718 - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4608 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-718 - Khu vực 2 | Các đoạn đường còn lại | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4609 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-719 - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4610 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4611 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-721 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
4612 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-722 - Khu vực 2 | ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4613 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D8 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐH-717 | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
4614 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D11 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐT-749A | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
4615 | Huyện Dầu Tiếng | Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 | Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
4616 | Huyện Dầu Tiếng | Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-704 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4617 | Huyện Dầu Tiếng | Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 | ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4618 | Huyện Dầu Tiếng | Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 | ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4619 | Huyện Dầu Tiếng | Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 | ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4620 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 | ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4621 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 | ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4622 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2 | Trần Văn Lắc - ĐH-703 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4623 | Huyện Dầu Tiếng | Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2 | Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4624 | Huyện Dầu Tiếng | Đường vào bãi rác - Khu vực 2 | Trần Văn Lắc - ĐH-703 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
4625 | Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 422.500 | 273.000 | 234.000 | 169.000 | - | Đất ở nông thôn |
4626 | Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 390.000 | 252.000 | 216.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
4627 | Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 390.000 | 252.000 | 216.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
4628 | Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 357.500 | 231.000 | 198.000 | 143.000 | - | Đất ở nông thôn |
4629 | Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 390.000 | 252.000 | 216.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
4630 | Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 357.500 | 231.000 | 198.000 | 143.000 | - | Đất ở nông thôn |
4631 | Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 357.500 | 231.000 | 198.000 | 143.000 | - | Đất ở nông thôn |
4632 | Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 325.000 | 210.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
4633 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-744 - Khu vực 1 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4634 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An | 760.000 | 500.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4635 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4636 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4637 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-744 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4638 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-748 - Khu vực 1 | Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4639 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-748 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4640 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân | 760.000 | 500.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4641 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4642 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | ĐH-721 - Cầu Thị Tính | 760.000 | 500.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4643 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4644 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749B - Khu vực 1 | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4645 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749B - Khu vực 1 | Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4646 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749B - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 456.000 | 300.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4647 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749C - Khu vực 1 | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4648 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4649 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4650 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4651 | Huyện Dầu Tiếng | Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc | 456.000 | 300.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4652 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4653 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-750 - Khu vực 1 | ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4654 | Huyện Dầu Tiếng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4655 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 456.000 | 300.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4656 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 570.000 | 375.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4657 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 494.000 | 325.000 | 273.000 | 195.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4658 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4659 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 456.000 | 300.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4660 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-701 - Khu vực 2 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4661 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-701 - Khu vực 2 | Đoạn đường còn lại | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4662 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 | Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | 520.000 | 340.000 | 290.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4663 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4664 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4665 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-703 - Khu vực 2 | Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4666 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-704 - Khu vực 2 | Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp | 468.000 | 306.000 | 261.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4667 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-704 - Khu vực 2 | Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4668 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-704 - Khu vực 2 | Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4669 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-704 - Khu vực 2 | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) | 468.000 | 306.000 | 261.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4670 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-704 - Khu vực 2 | Các đoạn đường còn lại | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4671 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 | Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4672 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-705 - Khu vực 2 | ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc | 520.000 | 340.000 | 290.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4673 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-707 - Khu vực 2 | ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4674 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-708 - Khu vực 2 | ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4675 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-708 - Khu vực 2 | KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4676 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-708 - Khu vực 2 | KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4677 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-710 - Khu vực 2 | Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4678 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-711 - Khu vực 2 | ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | 520.000 | 340.000 | 290.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4679 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-711 - Khu vực 2 | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4680 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-712 - Khu vực 2 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4681 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-713 - Khu vực 2 | Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4682 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-714 - Khu vực 2 | Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4683 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-715 - Khu vực 2 | Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4684 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-716 - Khu vực 2 | Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4685 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-717 - Khu vực 2 | Cầu Biệt Kích - ĐT-749A | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4686 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-718 - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4687 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-718 - Khu vực 2 | Các đoạn đường còn lại | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4688 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-719 - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4689 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4690 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-721 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4691 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-722 - Khu vực 2 | ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4692 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D8 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐH-717 | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4693 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D11 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐT-749A | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4694 | Huyện Dầu Tiếng | Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 | Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4695 | Huyện Dầu Tiếng | Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-704 | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4696 | Huyện Dầu Tiếng | Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 | ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4697 | Huyện Dầu Tiếng | Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 | ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4698 | Huyện Dầu Tiếng | Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 | ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4699 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 | ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4700 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 | ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn ĐH-712 - Khu vực 2
Bảng giá đất của Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-712 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) đến ĐH-711, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-712 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường liên quan đến vị trí thuận lợi, gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển. Mức giá cao ở vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố có thể bao gồm khoảng cách đến các tiện ích hoặc mức độ phát triển của khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí 2 vẫn giữ được giá trị hấp dẫn và tiềm năng cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-712 - Khu vực 2, Huyện Dầu Tiếng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn ĐH-713 - Khu vực 2
Bảng giá đất của Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-713 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 3 Rạch Kiến đến Ngã 3 trường học cũ, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-713 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi hoặc sự phát triển của khu vực. Mức giá cao ở vị trí này thường đi kèm với các yếu tố như gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1. Tuy nhiên, giá trị đất ở đây vẫn được coi là hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-713 - Khu vực 2, Huyện Dầu Tiếng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn ĐH-714 - Khu vực 2
Bảng giá đất của Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-714 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 3 Bưng Còng đến NT Phan Văn Tiến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-714 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường phản ánh những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị có thể bao gồm khoảng cách đến các tiện ích công cộng, mức độ phát triển hoặc giao thông. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh hoặc giao thông kém thuận tiện so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-714 - Khu vực 2, Huyện Dầu Tiếng. Việc nắm rõ thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn ĐH-715 - Khu vực 2
Bảng giá đất của Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-715 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 3 Làng 18 Định An đến ĐT-750, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-715 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá trị bao gồm khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển của khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị hấp dẫn cho các dự án đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh hoặc giao thông không thuận tiện so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-715 - Khu vực 2, Huyện Dầu Tiếng. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn ĐH-716 - Khu vực 2
Bảng giá đất của Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-716 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Hố Đá đến Ngã 4 Hóc Măng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-716 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao ở vị trí này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá trị bao gồm khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển của khu vực. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hấp dẫn cho các dự án đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-716 - Khu vực 2, Huyện Dầu Tiếng. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.