Bảng giá đất Tại ĐH-704 - Khu vực 2 Huyện Dầu Tiếng Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 585.000 378.000 324.000 234.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 585.000 378.000 324.000 234.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 468.000 306.000 261.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 468.000 306.000 261.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 378.000 243.000 207.000 153.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 378.000 243.000 207.000 153.000 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Dầu Tiếng - ĐH-704 - Khu Vực 2

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã công bố văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất cho đoạn ĐH-704 thuộc huyện Dầu Tiếng, khu vực 2. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, với đoạn đường trải dài từ Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) đến giáp ranh KDC Định Hiệp. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 585.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn ĐH-704, là 585.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Ngã 4 Làng 10, một điểm giao thông quan trọng với nhiều tiện ích xung quanh. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về mặt giao thông và khả năng phát triển cao, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực tiềm năng.

Vị trí 2: 378.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 378.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm khu dân cư Định Hiệp, với giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các doanh nghiệp đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án có ngân sách đầu tư vừa phải. Vị trí này cung cấp cơ hội phát triển với mức giá hợp lý, đáp ứng nhu cầu của những nhà đầu tư và các dự án phát triển ở mức độ vừa phải.

Vị trí 4: 234.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong khu vực ĐH-704, với mức giá 234.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường, có giá trị thấp hơn và phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu. Mặc dù giá thấp, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho việc phát triển lâu dài trong khu vực nông thôn của huyện Dầu Tiếng.

Bảng giá đất cho đoạn ĐH-704 tại huyện Dầu Tiếng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn theo từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 4 Làng 10 đến giáp ranh KDC Định Hiệp. Các mức giá được phân loại giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này hỗ trợ việc định giá bất động sản và tạo điều kiện cho việc phát triển các dự án tại khu vực nông thôn của huyện Dầu Tiếng.