Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng Bình Dương

Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương được quy định rõ ràng theo các quyết định pháp lý và thông qua các văn bản ban hành, giúp xác định giá trị đất đai trong khu vực. Bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư của khu vực này.

Tổng quan về Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương

Huyện Dầu Tiếng, nằm ở phía Tây của tỉnh Bình Dương, đang nổi lên là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí địa lý của Dầu Tiếng rất thuận lợi với các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14 và mạng lưới đường liên huyện đang được nâng cấp, kết nối khu vực này với các tỉnh lân cận và các khu công nghiệp lớn.

Đặc biệt, Dầu Tiếng có tiềm năng phát triển nông nghiệp, công nghiệp và du lịch sinh thái nhờ vào những yếu tố tự nhiên như diện tích đất đai rộng lớn, môi trường trong lành và cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng được xác định dựa trên các quy định pháp lý, cụ thể là các văn bản quy định về giá đất do UBND tỉnh Bình Dương ban hành.

Căn cứ vào Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng có sự phân loại rõ ràng, giúp định giá đất đai một cách chính xác và công khai, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư khi tham gia thị trường bất động sản.

Các yếu tố như sự phát triển của cơ sở hạ tầng, các dự án công nghiệp mới, và các khu dân cư đang được xây dựng đều làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này, khiến Dầu Tiếng trở thành một địa điểm đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Dầu Tiếng

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Dầu Tiếng dao động khá lớn, từ mức thấp nhất chỉ khoảng 4.112 đồng/m² đến mức cao nhất là 19.800.000 đồng/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Mức giá trung bình tại Huyện Dầu Tiếng là 5.048.982 đồng/m², thấp hơn so với các khu vực trung tâm trong tỉnh Bình Dương như Thành phố Thủ Dầu Một hay các khu công nghiệp lớn như Bến Cát và Tân Uyên.

Các khu vực gần trung tâm hành chính, khu công nghiệp và các tuyến giao thông lớn thường có giá đất cao hơn, trong khi những khu vực xa các trung tâm đô thị lại có giá thấp hơn.

Tuy nhiên, đây cũng là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất nền để phát triển các dự án trong tương lai.

Việc phát triển các khu công nghiệp, mở rộng các khu dân cư và nâng cấp các tuyến giao thông dự báo sẽ khiến giá trị đất tại đây tăng mạnh trong những năm tới.

Theo quy định tại các văn bản pháp lý của tỉnh Bình Dương, việc điều chỉnh bảng giá đất sẽ được thực hiện định kỳ và cập nhật kịp thời, giúp thị trường bất động sản tại Huyện Dầu Tiếng trở nên minh bạch và ổn định.

Các nhà đầu tư có thể căn cứ vào bảng giá đất chính thức để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Dầu Tiếng

Huyện Dầu Tiếng sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này chính là sự phát triển hạ tầng giao thông đồng bộ.

Các dự án đường bộ quan trọng như đường cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn và các tuyến đường mới đang được triển khai sẽ làm tăng khả năng kết nối Dầu Tiếng với các khu vực trọng điểm trong tỉnh Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, Dầu Tiếng cũng là nơi tập trung các khu công nghiệp lớn, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho sản xuất và kinh doanh.

Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp sẽ kéo theo nhu cầu xây dựng các khu dân cư, khu thương mại và dịch vụ, thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Không chỉ phát triển về mặt công nghiệp, Dầu Tiếng còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven hồ Dầu Tiếng, với không gian thiên nhiên trong lành và phong cảnh hữu tình, đang được chú ý để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu nghỉ dưỡng và đầu tư bất động sản sinh thái ngày càng tăng.

Với tiềm năng lớn từ cả công nghiệp và du lịch, Dầu Tiếng đang trở thành điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của tỉnh Bình Dương.

Các dự án hạ tầng, khu công nghiệp mới, và các khu dân cư đang được phát triển sẽ tạo ra một môi trường đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với cơ sở hạ tầng đang được nâng cấp, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn, Huyện Dầu Tiếng là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Dầu Tiếng là: 5.760.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dầu Tiếng là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Dầu Tiếng là: 783.580 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1011

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Dầu Tiếng Độc Lập - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Dầu Tiếng Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Dầu Tiếng Tự Do - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Dầu Tiếng Độc Lập - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Dầu Tiếng Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Dầu Tiếng Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Dầu Tiếng Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Dầu Tiếng Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Dầu Tiếng Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Dầu Tiếng ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Dầu Tiếng Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Dầu Tiếng Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Dầu Tiếng Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Dầu Tiếng Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Dầu Tiếng Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Dầu Tiếng Đường D1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Dầu Tiếng Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Dầu Tiếng Đường D3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Dầu Tiếng Đường D4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Dầu Tiếng Đường D6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Dầu Tiếng Đường D7 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Dầu Tiếng Đường D8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Dầu Tiếng Đường D9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Dầu Tiếng Đường D10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Dầu Tiếng Đường N1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Dầu Tiếng Đường N2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Dầu Tiếng Đường N3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Dầu Tiếng Đường N5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Dầu Tiếng Đường N6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Dầu Tiếng Đường N8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Dầu Tiếng Đường N9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Dầu Tiếng Đường N10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Dầu Tiếng Đường N12 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Dầu Tiếng Đường N13 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Dầu Tiếng Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Dầu Tiếng Đường X1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Dầu Tiếng Đường X2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Dầu Tiếng Đường X3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Dầu Tiếng Đường X4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Dầu Tiếng Đường X5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Dầu Tiếng Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Dầu Tiếng Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 1.050.000 682.500 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Dầu Tiếng Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Dầu Tiếng Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Dầu Tiếng Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Dầu Tiếng Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Dầu Tiếng Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Dầu Tiếng Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Dầu Tiếng Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Dầu Tiếng Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Dầu Tiếng Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Dầu Tiếng Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Dầu Tiếng Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 630.000 409.500 315.000 252.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Dầu Tiếng Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Dầu Tiếng Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Dầu Tiếng Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Dầu Tiếng Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 2.880.000 1.870.000 1.440.000 1.150.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Dầu Tiếng Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Dầu Tiếng Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Dầu Tiếng Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.512.000 981.000 756.000 603.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Dầu Tiếng Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.512.000 981.000 756.000 603.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Dầu Tiếng Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị