Bảng giá đất Tại ĐT-750 - Khu vực 1 Huyện Dầu Tiếng Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 558.000 360.000 306.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn ĐT-750

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn ĐT-750 tại huyện Dầu Tiếng đã được công bố. Đoạn đường này thuộc khu vực 1 và loại đất ở nông thôn, cụ thể từ Ngã 3 Giáng Hương đến Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 855.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn ĐT-750 với 855.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích hạ tầng hoặc khu vực phát triển. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án lớn hoặc đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 558.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 558.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần khu vực trung tâm hoặc có các yếu tố thuận lợi khác tương tự vị trí 1 nhưng với giá thấp hơn.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 468.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ giá trị tốt cho các dự án phát triển nông thôn.

Vị trí 4: 342.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn ĐT-750 với 342.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho các mục tiêu phát triển nông thôn.

Bảng giá đất cho đoạn ĐT-750 theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực từ Ngã 3 Giáng Hương đến Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến. Các mức giá phân chia theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người dân có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và phát triển dự án đất đai. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc tối ưu hóa đầu tư và phát triển trong khu vực.