STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-143 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-144 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-145 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Bùi Ngọc Thu | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-146 - Đường loại 5 | Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-148 - Đường loại 5 | Lê Văn Tách - Lê Chí Dân | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-149 - Đường loại 5 | Lê Văn Tách - Lê Chí Dân | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-150 - Đường loại 5 | Hồ Văn Cống - Lê Văn Tách | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hồ Văn Cống - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Phan Đăng Lưu | 5.300.000 | 3.450.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 5 | Bùi Ngọc Thu - Phan Đăng Lưu | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Thị Hiếu - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Rạch Bến Chành | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 5 | Phạm Văn Đồng - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lạc Long Quân - Đường loại 5 | Nguyễn Văn Tiết - Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) | 5.300.000 | 3.450.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Chí Dân - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh | 4.505.000 | 2.932.500 | 2.252.500 | 1.802.000 | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Chí Dân - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Lai (đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Văn Tách - Đường loại 5 | Hồ Văn Cống - Cuối tuyến | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lò Lu - Đường loại 5 | Hồ Văn Cống - Lê Chí Dân | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Tự Trọng - Đường loại 5 | Nguyễn Tri Phương - Phan Bội Châu | 5.300.000 | 3.450.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Thủ Dầu Một | Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) - Đường loại 5 | Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Thủ Dầu Một | Mội Thầy Thơ (ĐX-103) - Đường loại 5 | Bùi Ngọc Thu - ĐX-105 | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - NT9 (Khu liên hợp) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) - Đường loại 5 | Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân | 4.240.000 | 2.760.000 | 2.120.000 | 1.696.000 | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Cù - Lê Chí Dân | 4.240.000 | 2.760.000 | 2.120.000 | 1.696.000 | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Ranh Hòa Lợi | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) - Đường loại 5 | Nguyễn Tri Phương - Sông Sài Gòn | 4.505.000 | 2.932.500 | 2.252.500 | 1.802.000 | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Hùng - Đường loại 5 | Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 | Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phan Bội Châu - Đường loại 5 | Võ Minh Đức - Cảng Bà Lụa | 5.300.000 | 3.450.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh | 4.240.000 | 2.760.000 | 2.120.000 | 1.696.000 | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Ngọc Lên - Đường loại 5 | Cầu Cháy - Huỳnh Văn Luỹ | 4.770.000 | 3.105.000 | 2.385.000 | 1.908.000 | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Thủ Dầu Một | Truông Bồng Bông - Đường loại 5 | Nguyễn Văn Thành - Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) - Đường loại 5 | Đường vào Khu dân cư K8 - Nguyễn Văn Trỗi | 4.770.000 | 3.105.000 | 2.385.000 | 1.908.000 | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 5 | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 5 | Đường D1 KCN Sóng Thần 3 - Đường D2 KCN Sóng Thần 3 | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Thủ Dầu Một | Xóm Guốc - Đường loại 5 | Phan Bội Châu - Lý Tự Trọng | 5.300.000 | 3.450.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 3.445.000 | 2.242.500 | 1.722.500 | 1.378.000 | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 3.445.000 | 2.242.500 | 1.722.500 | 1.378.000 | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 3.445.000 | 2.242.500 | 1.722.500 | 1.378.000 | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.650.000 | 1.725.000 | 1.325.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.915.000 | 1.897.500 | 1.457.500 | 1.166.000 | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.650.000 | 1.725.000 | 1.325.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.650.000 | 1.725.000 | 1.325.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.385.000 | 1.552.500 | 1.192.500 | 954.000 | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 2.650.000 | 1.725.000 | 1.325.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 2.385.000 | 1.552.500 | 1.192.500 | 954.000 | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 2.385.000 | 1.552.500 | 1.192.500 | 954.000 | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 2.120.000 | 1.380.000 | 1.060.000 | 848.000 | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bác sĩ Yersin - Đường loại 1 | Ngã 6 - Đại lộ Bình Dương | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
364 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bạch Đằng - Đường loại 1 | Nguyễn Tri Phương - Cầu ông Kiểm | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
365 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 1 | Phan Đình Giót - Mũi Dùi | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
366 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 | Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh | 22.680.000 | 9.075.000 | 6.802.500 | 4.537.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
367 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 | Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
368 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 | Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | 24.192.000 | 9.680.000 | 7.256.000 | 4.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
369 | Thành phố Thủ Dầu Một | Điểu Ong - Đường loại 1 | Bạch Đằng - Ngô Tùng Châu | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
370 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đinh Bộ Lĩnh - Đường loại 1 | Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
371 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đoàn Trần Nghiệp - Đường loại 1 | Hùng Vương - Bạch Đằng | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
372 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hùng Vương - Đường loại 1 | Trần Hưng Đạo - Cách Mạng Tháng Tám | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
373 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Lợi - Đường loại 1 | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 24.192.000 | 9.680.000 | 7.256.000 | 4.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
374 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Du - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - BS Yersin | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
375 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 | Lê Lợi - Bạch Đằng | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
376 | Thành phố Thủ Dầu Một | Quang Trung - Đường loại 1 | Ngã 6 - Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
377 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 | Ngã 6 - Lê Lợi | 30.240.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 6.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
378 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bà Triệu - Đường loại 2 | Hùng Vương - Trừ Văn Thố | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
379 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bạch Đằng - Đường loại 2 | Cầu ông Kiểm - Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
380 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 2 | Phan Đình Giót - Lê Hồng Phong | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
381 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2 | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) - Ranh Tân Định - Bến Cát | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
382 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hai Bà Trưng - Đường loại 2 | Văn Công Khai - Đoàn Trần Nghiệp | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
383 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Cù - Đường loại 2 | Ngã 4 chợ Cây Dừa - Đại lộ Bình Dương | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
384 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 | Đại lộ Bình Dương - Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
385 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) - Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ | 18.216.000 | 8.199.000 | 6.372.000 | 4.734.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
386 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 | Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ - Ranh khu liên hợp | 14.168.000 | 6.377.000 | 4.956.000 | 3.682.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
387 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 | Nguyễn Thái Học - Văn Công Khai | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
388 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 | Văn Công Khai - Cách Mạng Tháng Tám | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
389 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Quyền - Đường loại 2 | Bạch Đằng - Phạm Ngũ Lão | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
390 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Tùng Châu - Đường loại 2 | Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
391 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 | Trần Hưng Đạo - Võ Thành Long | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
392 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Trãi - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương | 18.216.000 | 8.199.000 | 6.372.000 | 4.734.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
393 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Tri Phương - Đường loại 2 | Cầu Thầy Năng - Cầu Thủ Ngữ | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
394 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phan Đình Giót - Đường loại 2 | Thích Quảng Đức - Cách Mạng Tháng Tám | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
395 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 2 | Đại lộ Bình Dương - Lê Hồng Phong | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
396 | Thành phố Thủ Dầu Một | Thầy Giáo Chương - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
397 | Thành phố Thủ Dầu Một | Thích Quảng Đức - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đường 30/4 | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
398 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Tử Bình - Đường loại 2 | Lý Thường Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
399 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trừ Văn Thố - Đường loại 2 | Văn Công Khai - Đinh Bộ Lĩnh | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
400 | Thành phố Thủ Dầu Một | Văn Công Khai - Đường loại 2 | Hùng Vương - Bàu Bàng | 20.240.000 | 9.110.000 | 7.080.000 | 5.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường ĐX-143, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-143 thuộc loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương quy định mức giá đất cho khu vực từ Nguyễn Chí Thanh đến Hồ Văn Cống. Bảng giá này là tài liệu quan trọng cho nhà đầu tư và người mua bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 3.180.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 3.180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐX-143, áp dụng cho những khu vực có vị trí tốt nhất và tiềm năng phát triển cao nhất từ Nguyễn Chí Thanh đến Hồ Văn Cống.
Vị trí 2: 2.070.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.070.000 VNĐ/m². Mức giá này thường dành cho các khu vực có triển vọng phát triển ổn định, phù hợp với nhu cầu của nhà đầu tư muốn đầu tư vào những khu vực có giá trị gia tăng tốt nhưng ngân sách hạn chế hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.590.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 1.590.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải, tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 1.272.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 1.272.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐX-143, phù hợp với những người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đang trên đà phát triển.
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-143 từ Nguyễn Chí Thanh đến Hồ Văn Cống cung cấp thông tin chi tiết về mức giá ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường ĐX-144, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-144 thuộc loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương quy định mức giá đất cho khu vực từ Nguyễn Chí Thanh đến Hồ Văn Cống, với các mức giá phân loại theo vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 3.180.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 3.180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đoạn đường ĐX-144, áp dụng cho các khu vực có vị trí ưu việt nhất từ Nguyễn Chí Thanh đến Hồ Văn Cống. Vị trí 1 thường là những khu vực có tiềm năng phát triển cao và thuận lợi nhất.
Vị trí 2: 2.070.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.070.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị ổn định của các khu vực có triển vọng phát triển tốt, nhưng không đạt mức độ cao nhất như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá cả hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.590.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 1.590.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực trong đoạn đường, cung cấp cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải. Vị trí 3 phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển nhưng có chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 1.272.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 1.272.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐX-144, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản. Vị trí 4 thường nằm ở các khu vực có triển vọng phát triển chậm hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-144 từ Nguyễn Chí Thanh đến Hồ Văn Cống cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường ĐX-145, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường ĐX-145, thuộc loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Dựa trên quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, bảng giá này bao gồm các mức giá cho khu vực từ Nguyễn Chí Thanh đến Bùi Ngọc Thu, phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 3.180.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 3.180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đoạn đường ĐX-145, áp dụng cho các khu vực gần Nguyễn Chí Thanh và có tiềm năng phát triển lớn. Vị trí 1 thường được ưu tiên cho các dự án quan trọng hoặc những khu vực có vị trí chiến lược cao.
Vị trí 2: 2.070.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.070.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của các khu vực gần với vị trí 1 nhưng có tiềm năng phát triển hơi thấp hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu đầu tư vào khu vực có triển vọng nhưng với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 1.590.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 1.590.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, cung cấp cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải. Vị trí 3 thường có giá trị ổn định và là sự lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư vào thị trường bất động sản với ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 1.272.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 1.272.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho đoạn đường ĐX-145, áp dụng cho các khu vực có triển vọng phát triển chậm hơn. Vị trí 4 là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản.
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-145 từ Nguyễn Chí Thanh đến Bùi Ngọc Thu cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường ĐX-146, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường ĐX-146, thuộc loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Dựa trên quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, bảng giá này bao gồm các mức giá cho khu vực từ Phan Đăng Lưu đến Lê Chí Dân, phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 2.915.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 2.915.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đoạn đường ĐX-146, áp dụng cho các khu vực gần Phan Đăng Lưu và có tiềm năng phát triển lớn. Vị trí 1 thường được ưu tiên cho các dự án quan trọng hoặc những khu vực có vị trí chiến lược cao.
Vị trí 2: 1.897.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.897.500 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của các khu vực gần với vị trí 1 nhưng có tiềm năng phát triển hơi thấp hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu đầu tư vào khu vực có triển vọng nhưng với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 1.457.500 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 1.457.500 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, cung cấp cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải. Vị trí 3 thường có giá trị ổn định và là sự lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư vào thị trường bất động sản với ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 1.166.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 1.166.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho đoạn đường ĐX-146, áp dụng cho các khu vực có triển vọng phát triển chậm hơn. Vị trí 4 là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản.
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-146 từ Phan Đăng Lưu đến Lê Chí Dân cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường ĐX-148, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường ĐX-148, thuộc loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương đã quy định các mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ Lê Văn Tách đến Lê Chí Dân.
Vị trí 1: 2.915.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 2.915.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐX-148, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Vị trí 1 thường được ưu tiên cho các dự án lớn hoặc các khu vực có giá trị sử dụng cao.
Vị trí 2: 1.897.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.897.500 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của các khu vực gần vị trí 1 nhưng có tiềm năng phát triển hơi thấp hơn. Vị trí 2 là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.457.500 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 1.457.500 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, cung cấp cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải. Vị trí 3 thường có giá trị ổn định và là sự lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 1.166.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 1.166.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho đoạn đường ĐX-148, áp dụng cho các khu vực có triển vọng phát triển chậm hơn. Vị trí 4 là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản.
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-148 từ Lê Văn Tách đến Lê Chí Dân giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của từng cá nhân.