STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Ranh Hòa Lợi | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.275.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Ranh Hòa Lợi | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.275.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 2.587.500 | 1.680.000 | 1.297.500 | 1.035.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Ranh Hòa Lợi | 2.587.500 | 1.680.000 | 1.297.500 | 1.035.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN)
Bảng giá đất của Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2), loại đất ở đô thị thuộc các KCN - Đường loại 5, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh Tân Vĩnh Hiệp đến Huỳnh Văn Lũy, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.975.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Linh có mức giá cao nhất là 3.975.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu công nghiệp (KCN) lớn, tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển cao của khu vực.
Vị trí 2: 2.587.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.587.500 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn duy trì ở mức khá cao. Khu vực này có thể gần các KCN hoặc có giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 1.987.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.987.500 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể có một số lợi thế về giá cả và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.590.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.590.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể vị trí này xa hơn các tiện ích công cộng hoặc KCN, hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.