STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2801 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) - Đường loại 5 | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng - Công ty 621 | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2802 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng - Đường loại 5 | ĐT-743 - Cuối đường nhựa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2803 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 - Đường loại 5 | Cây Da - Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2804 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | Đường 30/4 - Cuối đường | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2805 | Thị xã Dĩ An | Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 - Đường loại 5 | Hai Bà Trưng - Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2806 | Thị xã Dĩ An | Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng - Đường loại 5 | Mạch Thị Liễu - Nhà ông Hai Thượng | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2807 | Thị xã Dĩ An | Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) - Đường loại 5 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2808 | Thị xã Dĩ An | Đường vào Công ty Bê tông 620 - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - Cuối đường nhựa | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2809 | Thị xã Dĩ An | Đường vào công ty Sacom - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Giáp công ty Sacom | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2810 | Thị xã Dĩ An | Đường vào khu du lịch Hồ Bình An - Đường loại 5 | ĐT-743 - Cổng khu du lịch Hồ Bình An | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2811 | Thị xã Dĩ An | Đường vào Khu phố Châu Thới - Đường loại 5 | Bình Thung - Khu phố Châu Thới | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2812 | Thị xã Dĩ An | Đường Văn phòng khu phố Tân Phước - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Tươi - Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2813 | Thị xã Dĩ An | Gò Bông - Đường loại 5 | ĐT-743 - Vũng Việt | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2814 | Thị xã Dĩ An | Hà Huy Giáp - Đường loại 5 | Nguyễn Bính - Trần Quang Khải | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2815 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Châu Bảo Uyên | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2816 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) - Đường loại 5 | Công ty Châu Bảo Uyên - Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
2817 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Hoa Thám - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy) | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2818 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Hữu Nam - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Giáp phường Long Bình | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2819 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Quốc Việt - Đường loại 5 | Bế Văn Đàn - Phú Châu | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2820 | Thị xã Dĩ An | Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) - Đường loại 5 | Bình Thung - Giáp đường đất | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2821 | Thị xã Dĩ An | Huỳnh Tấn Phát - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp đường đất | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2822 | Thị xã Dĩ An | Huỳnh Tấn Phát - Đường loại 5 | Giáp đường đất - Đường ống nước thô D2400mm | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
2823 | Thị xã Dĩ An | Khu phố Bình Thung 1 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đường tổ 15 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2824 | Thị xã Dĩ An | Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) - Vũng Thiện | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2825 | Thị xã Dĩ An | Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) - Đường loại 5 | Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) - Trại gà Đông Thành | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2826 | Thị xã Dĩ An | Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) - Đường loại 5 | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2827 | Thị xã Dĩ An | Lồ Ồ - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - ĐT-743A | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2828 | Thị xã Dĩ An | Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) - Đường loại 5 | Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) - Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2829 | Thị xã Dĩ An | Miễu Cây Sao - Đường loại 5 | Đỗ Tấn Phong - Đông Thành | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2830 | Thị xã Dĩ An | Miễu họ Tống - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Tươi - Cuối đường nhựa | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2831 | Thị xã Dĩ An | Nghĩa Sơn - Đường loại 5 | Nguyễn Xiển - Đường Xi măng Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2832 | Thị xã Dĩ An | Ngô Gia Tự - Đường loại 5 | Hồ Tùng Mậu - Khu dân cư | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2833 | Thị xã Dĩ An | Ngô Gia Tự - Đường loại 5 | Khu dân cư - Dương Đình Nghệ | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2834 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) - Đường loại 5 | Hai Bà Trưng - Trần Quang Khải | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2835 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Công Hoan - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2836 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Công Hoan - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Đình Chiểu | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2837 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) - Đường loại 5 | Nguyễn Văn Cừ - Ranh phường Bình An | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2838 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Đình Thi - Đường loại 5 | Nguyễn Viết Xuân - Phú Châu | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2839 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) - Đường loại 5 | Lồ ồ - Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2840 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thái Học đi đường sắt - Đường loại 5 | Nguyễn Thái Học - Giáp đường đất | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2841 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) - Đường loại 5 | ĐT-743B (nhà ông ba Thu) - Nguyễn Thị Minh Khai | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
2842 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) - Đường loại 5 | ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) - Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2843 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đoàn Thị Kìa | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2844 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) - Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2845 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2846 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) - Đường loại 5 | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) - Đường ống nước D2400mm | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2847 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thượng Hiền - Đường loại 5 | Nguyễn Tri Phương - khu dân cư An Bình | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2848 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Đình Chiểu | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2849 | Thị xã Dĩ An | Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2850 | Thị xã Dĩ An | Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) - Đường loại 5 | Tô Vĩnh Diện - Nguyễn Thiện Thuật | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2851 | Thị xã Dĩ An | Suối Cát Tân Thắng (đường nghĩa trang nhân dân cũ) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân - N3 KDC Biconsi | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2852 | Thị xã Dĩ An | Suối Sệp (đường đi suối Sệp) - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) - Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2853 | Thị xã Dĩ An | Sương Nguyệt Ánh - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường ống nước thô D2400mm | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2854 | Thị xã Dĩ An | Tân An (đường đi Nghĩa trang) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đường ống nước thô | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2855 | Thị xã Dĩ An | Tân An (đường đi Nghĩa trang) - Đường loại 5 | Đường ống nước thô - Quốc lộ 1K | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2856 | Thị xã Dĩ An | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) - Đường loại 5 | Liên huyện - Đường vào đình Tân Hiệp | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2857 | Thị xã Dĩ An | Tân Hòa (đường đình Tân Quý) - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - Tô Vĩnh Diện | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2858 | Thị xã Dĩ An | Tân Long (đường đi đình Tân Long) - Đường loại 5 | ĐT-743B (nhà ông 2 lén) - Đoàn Thị Kìa | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2859 | Thị xã Dĩ An | Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) - Đường loại 5 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2860 | Thị xã Dĩ An | Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) - Đường loại 5 | Liên huyện - Trương Văn Vĩnh | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2861 | Thị xã Dĩ An | Tổ 15 - Đường loại 5 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung - Công ty cấp đá sỏi | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2862 | Thị xã Dĩ An | Tô Hiệu - Đường loại 5 | Đào Sư Tích - Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
2863 | Thị xã Dĩ An | Tú Xương - Đường loại 5 | Nguyễn Thái Học - Nguyễn Trung Trực | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2864 | Thị xã Dĩ An | Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Minh Khai (Tân Bình - Tân Đông Hiệp) - Mỹ Phước - Tân Vạn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2865 | Thị xã Dĩ An | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) - Đường loại 5 | Đoạn đường nhựa | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2866 | Thị xã Dĩ An | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) - Đường loại 5 | Đoạn đường đất | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2867 | Thị xã Dĩ An | Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2) - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - ĐT 743 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2868 | Thị xã Dĩ An | Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) - Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2869 | Thị xã Dĩ An | Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) - Đường loại 5 | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2870 | Thị xã Dĩ An | Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) - Đường loại 5 | An Bình - Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2871 | Thị xã Dĩ An | Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) - Đường loại 5 | ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) - Khu dân cư Đông An | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2872 | Thị xã Dĩ An | Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) - Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2873 | Thị xã Dĩ An | Trịnh Hoài Đức - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - Vành đai Đại học Quốc gia | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2874 | Thị xã Dĩ An | Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) - Đường N3 KDC Biconsi | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2875 | Thị xã Dĩ An | Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Tươi - Ranh Thái Hòa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2876 | Thị xã Dĩ An | Trương Văn Vĩnh 1 - Đường loại 5 | Trương Văn Vĩnh - Khu dân cư Hoàng Nam | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2877 | Thị xã Dĩ An | Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) - Đường loại 5 | ĐT-743A - Suối | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2878 | Thị xã Dĩ An | Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) - Đường loại 5 | ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2879 | Thị xã Dĩ An | Vũng Việt - Đường loại 5 | Đoàn Thị Kìa - Nguyễn Thị Minh Khai | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2880 | Thị xã Dĩ An | Xi măng Sài Gòn - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Công ty Xi măng Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2881 | Thị xã Dĩ An | Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Út - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
2882 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2883 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2884 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2885 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
2886 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
2887 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2888 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2889 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2890 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2891 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2892 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2893 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2894 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
2895 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2896 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2897 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
2898 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
2899 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
2900 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương: Đoạn Đường Tổ 9, Khu Phố Hiệp Thắng (BT 15)
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng đến Công ty 621, thuộc tổ 9, khu phố Hiệp Thắng (BT 15), thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng đến Công ty 621 có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi với tiện ích công cộng và giao thông tốt. Giá cao phản ánh giá trị đất cao, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.878.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1 nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.445.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy khu vực có giá trị đất giảm thêm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.156.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về tiện ích công cộng hoặc giao thông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn là lựa chọn có thể xem xét cho các nhà đầu tư và người mua muốn tìm kiếm giá trị hợp lý và ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng đến Công ty 621, tổ 9, khu phố Hiệp Thắng (BT 15). Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương: Đoạn Đường Tổ 9, Khu Phố Quyết Thắng
Bảng giá đất cho đoạn đường từ ĐT-743 đến Cuối đường nhựa, thuộc tổ 9, khu phố Quyết Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ĐT-743 đến Cuối đường nhựa có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có vị trí thuận lợi với các tiện ích công cộng và giao thông tốt. Mức giá cao phản ánh giá trị đất cao, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.878.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.445.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.156.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về tiện ích công cộng hoặc giao thông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua muốn tìm kiếm giá trị hợp lý và ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ ĐT-743 đến Cuối đường nhựa, tổ 9, khu phố Quyết Thắng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương: Đoạn Đường Tổ 9, Khu Phố Tân Phú 2
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường từ Cây Da đến Đường Tổ 8, Khu Phố Tân Phú 2, thuộc tổ 9, khu phố Tân Phú 2, thị xã Dĩ An đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 2.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là vì vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.657.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá trị và chi phí.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.275.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Đây có thể là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí ít thuận lợi hơn về tiện ích công cộng hoặc giao thông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cây Da đến Đường Tổ 8, Khu Phố Tân Phú 2, thị xã Dĩ An. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương: Đoạn Đường Tổ 9, Khu Phố Trung Thắng
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường từ Đường 30/4 đến Cuối Đường, thuộc tổ 9, khu phố Trung Thắng, thị xã Dĩ An đã được công bố. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đây.
Vị trí 1: 2.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, hoặc giao thông chính. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.768.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.768.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về tiện ích công cộng hoặc giao thông so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai cân nhắc giữa giá trị và chi phí.
Vị trí 3: 1.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.360.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa. Đây có thể là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.088.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể là do vị trí ít thuận lợi hơn về tiện ích hoặc giao thông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Đường 30/4 đến Cuối Đường, khu phố Trung Thắng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Dĩ An: Đoạn Đường Từ Hai Bà Trưng Đến ĐT-743
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 đã được công bố. Bảng giá này là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân quan tâm đến giá trị đất tại khu vực thị xã Dĩ An.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, thường là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, trung tâm dịch vụ, hoặc giao thông chính. Giá trị cao phản ánh sự quan trọng của khu vực đối với nhu cầu đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 1.657.500 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc tuyến giao thông nhưng không đắc địa như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.020.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít tiện ích hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743. Việc nắm rõ giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư và giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất tại khu vực cụ thể.