Bảng giá đất Tại Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Thị xã Dĩ An Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
10 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
11 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. 1.547.000 1.008.000 777.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
12 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Nội Bộ Trong Các Khu Dân Cư Chỉnh Trang Theo Nghị Quyết Số 35-NQ/TU, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ các nhà đầu tư và cá nhân trong việc định giá và ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 2.720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 2.720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào bề rộng mặt đường lớn và sự thuận tiện trong việc kết nối với các khu vực chính. Vị trí này thường nằm trong những khu vực được đầu tư và phát triển mạnh mẽ, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.768.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.768.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải mà vẫn đảm bảo sự phát triển bền vững.

Vị trí 3: 1.360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 1.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các khu vực dân cư và cơ sở hạ tầng xung quanh. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.088.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn do bề rộng mặt đường nhỏ hơn hoặc vị trí nằm xa các tiện ích chính. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế và chiến lược dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và cá nhân nắm rõ giá trị đất trong các khu dân cư đang được chỉnh trang tại Thị xã Dĩ An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và tối ưu hóa lợi ích từ các khoản đầu tư vào đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện