Bảng giá đất Tại Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) - Đường loại 5 Thị xã Dĩ An Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Dĩ An Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) - Đường loại 5 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng - Công ty 621 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Dĩ An Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) - Đường loại 5 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng - Công ty 621 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
3 Thị xã Dĩ An Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) - Đường loại 5 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng - Công ty 621 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương: Đoạn Đường Tổ 9, Khu Phố Hiệp Thắng (BT 15)

Bảng giá đất cho đoạn đường từ Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng đến Công ty 621, thuộc tổ 9, khu phố Hiệp Thắng (BT 15), thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng đến Công ty 621 có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi với tiện ích công cộng và giao thông tốt. Giá cao phản ánh giá trị đất cao, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.878.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1 nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.445.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy khu vực có giá trị đất giảm thêm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.156.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về tiện ích công cộng hoặc giao thông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn là lựa chọn có thể xem xét cho các nhà đầu tư và người mua muốn tìm kiếm giá trị hợp lý và ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng đến Công ty 621, tổ 9, khu phố Hiệp Thắng (BT 15). Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện