11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 Cầu Bà Hai - Ngã 4 Cầu Cống 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
2002 Thị xã Thuận An Hoàng Hoa Thám - Đường loại 1 Tua 18 - Cầu Phan Đình Phùng 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
2003 Thị xã Thuận An Nguyễn Trãi - Đường loại 1 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 9.984.000 5.488.000 4.496.000 3.192.000 - Đất SX-KD đô thị
2004 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 9.984.000 5.488.000 4.496.000 3.192.000 - Đất SX-KD đô thị
2005 Thị xã Thuận An Phan Đình Phùng - Đường loại 1 Cầu Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
2006 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Ngã 3 Dốc Sỏi 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
2007 Thị xã Thuận An Trưng Nữ Vương - Đường loại 1 Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
2008 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 7.488.000 4.120.000 3.368.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
2009 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ 7.020.000 3.862.500 3.157.500 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2010 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một 7.956.000 4.377.500 3.578.500 2.550.000 - Đất SX-KD đô thị
2011 Thị xã Thuận An Cầu Sắt - Đường loại 2 Tua 18 - Cầu Phú Long cũ 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2012 Thị xã Thuận An Châu Văn Tiếp - Đường loại 2 Đỗ Thành Nhân - Cầu Sắt 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2013 Thị xã Thuận An Đồ Chiểu - Đường loại 2 Cầu Sắt - Thủ Khoa Huân 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2014 Thị xã Thuận An Đỗ Hữu Vị - Đường loại 2 Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2015 Thị xã Thuận An Gia Long - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Cà phê Thùy Linh 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2016 Thị xã Thuận An Lê Văn Duyệt - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2017 Thị xã Thuận An Nguyễn Huệ - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
2018 Thị xã Thuận An Pasteur - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
2019 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 Ngã 3 Dốc Sỏi - Ngã 4 Hòa Lân 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
2020 Thị xã Thuận An Trần Quốc Tuấn - Đường loại 2 Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
2021 Thị xã Thuận An Trương Vĩnh Ký - Đường loại 2 Đỗ Thành Nhân - Nguyễn Huệ 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
2022 Thị xã Thuận An Võ Tánh - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2023 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 Cầu Bà Hai - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
2024 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
2025 Thị xã Thuận An Châu Văn Tiếp - Đường loại 3 Cầu Sắt - Sông Sài Gòn 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2026 Thị xã Thuận An Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Tp.HCM 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2027 Thị xã Thuận An Đỗ Thành Nhân - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Châu Văn Tiếp 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2028 Thị xã Thuận An Đông Cung Cảnh - Đường loại 3 Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2029 Thị xã Thuận An Đông Nhì - Đường loại 3 Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tiết 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
2030 Thị xã Thuận An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - An Phú 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
2031 Thị xã Thuận An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Bình Chuẩn - An Phú - Ranh KCN Bình Chiểu 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2032 Thị xã Thuận An ĐT-746 (Hoa Sen) - Đường loại 3 Ngã 3 Bình Qưới - Ranh thị xã Tân Uyên 5.928.000 3.258.500 2.669.500 1.900.000 - Đất SX-KD đô thị
2033 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) 4.368.000 2.401.000 1.967.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
2034 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh 4.056.000 2.229.500 1.826.500 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
2035 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Đông Nhì 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
2036 Thị xã Thuận An Đường dẫn cầu Phú Long - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Sông Sài Gòn 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
2037 Thị xã Thuận An Đường vào Thạnh Bình - Đường loại 3 Ngã 4 Cống - Ranh KDC An Thạnh 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2038 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 3.744.000 2.058.000 1.686.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
2039 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 45 - Đường loại 3 Nguyễn Văn Tiết - Đông Nhì 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
2040 Thị xã Thuận An Lê Văn Duyệt - Đường loại 3 Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
2041 Thị xã Thuận An Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
2042 Thị xã Thuận An Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao - Ranh Dĩ An 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
2043 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) - Đường loại 3 Đường nhà thờ Búng - Thạnh Bình 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2044 Thị xã Thuận An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Đại lộ Bình Dương 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
2045 Thị xã Thuận An Đường loại 3 - Thị xã Thuận An Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) 4.368.000 2.401.000 1.967.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
2046 Thị xã Thuận An Phan Chu Trinh - Đường loại 3 Đông Nhì - Lê Văn Duyệt 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2047 Thị xã Thuận An Phan Thanh Giản - Đường loại 3 Phan Đình Phùng - Ngã 4 Lê Văn Duyệt 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2048 Thị xã Thuận An Phan Thanh Giản - Đường loại 3 Ngã 4 Lê Văn Duyệt - Cách Mạng Tháng Tám 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
2049 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) - Đường loại 3 Ngã tư Hòa Lân - Ngã 4 Bình Chuẩn 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2050 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) - Đường loại 3 Ngã 4 Bình Chuẩn - Ranh phường Tân Phước Khánh 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2051 Thị xã Thuận An An Thạnh 06 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2052 Thị xã Thuận An An Thạnh 10 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - An Thạnh 24 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2053 Thị xã Thuận An An Thạnh 16 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2054 Thị xã Thuận An An Thạnh 17 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2055 Thị xã Thuận An An Thạnh 19 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.652.000 1.725.500 1.326.000 1.062.500 - Đất SX-KD đô thị
2056 Thị xã Thuận An An Thạnh 20 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2057 Thị xã Thuận An An Thạnh 21 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Thạnh Quý 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2058 Thị xã Thuận An An Thạnh 22 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông tám Trên 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2059 Thị xã Thuận An An Thạnh 23 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông Thành 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2060 Thị xã Thuận An An Thạnh 24 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Ranh Thủ Dầu Một 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2061 Thị xã Thuận An An Thạnh 29 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Suối Cát 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2062 Thị xã Thuận An An Thạnh 34 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Mương Trâm 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2063 Thị xã Thuận An An Thạnh 39 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Ranh Hưng Định - An Sơn 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2064 Thị xã Thuận An An Thạnh 42 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Hưng Định 06 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2065 Thị xã Thuận An An Thạnh 46 - Đường loại 4 Đồ Chiểu - Vựa Bụi 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2066 Thị xã Thuận An An Thạnh 47 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Út Lân 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2067 Thị xã Thuận An An Thạnh 50 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Bà Cam 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2068 Thị xã Thuận An An Thạnh 54 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà ông Tư Mở 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2069 Thị xã Thuận An An Thạnh 61 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Trường Mẫu giáo Hoa Mai 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2070 Thị xã Thuận An An Thạnh 64 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đường Nhà thờ Búng 2.652.000 1.725.500 1.326.000 1.062.500 - Đất SX-KD đô thị
2071 Thị xã Thuận An An Thạnh 66 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 68 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2072 Thị xã Thuận An An Thạnh 68 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 66 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
2073 Thị xã Thuận An An Thạnh 69 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Chùa Thiên Hoà 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2074 Thị xã Thuận An An Thạnh 72 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
2075 Thị xã Thuận An An Thạnh 73 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 2.652.000 1.725.500 1.326.000 1.062.500 - Đất SX-KD đô thị
2076 Thị xã Thuận An Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Phan Thanh Giản 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2077 Thị xã Thuận An Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) - Đường loại 4 Đồng An - KCN Đồng An 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2078 Thị xã Thuận An Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) - Đường loại 4 ĐT-743C - Công ty P&G 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2079 Thị xã Thuận An Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) - Đường loại 4 ĐT-743C - KCN Đồng An 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2080 Thị xã Thuận An Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2081 Thị xã Thuận An Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2082 Thị xã Thuận An Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2083 Thị xã Thuận An Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2084 Thị xã Thuận An Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2085 Thị xã Thuận An Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2086 Thị xã Thuận An Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
2087 Thị xã Thuận An Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Du 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2088 Thị xã Thuận An Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) - Đường loại 4 Ngã 6 An Phú - Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2089 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2090 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Ranh Thuận Giao - Hưng Định - Đường Nhà thờ Búng 2.496.000 1.624.000 1.248.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2091 Thị xã Thuận An Đi vào hồ tắm Bạch Đằng - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Rạch Lái Thiêu 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2092 Thị xã Thuận An Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) - Đường loại 4 ĐT-743C - Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2093 Thị xã Thuận An ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 4 Ngã 4 cầu ông Bố - Ngã tư 550 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2094 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đại lộ Bình Dương 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2095 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Đại Lộ Bình Dương - Ngã 6 An Phú 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2096 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2097 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Đông Nhì - Nguyễn Văn Tiết 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2098 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Trương Định 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2099 Thị xã Thuận An Đường Nhà thờ Búng - Đường loại 4 Cầu Bà Hai - Thủ Khoa Huân 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2100 Thị xã Thuận An Đường vào Quảng Hòa Xương - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Đại lộ Bình Dương 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị