STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 | BS Yersin - Cty TNHH Hồng Đức | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 | Cty TNHH Hồng Đức - Cuối tuyến | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Trần Văn Ơn | 6.420.000 | 3.852.000 | 2.892.000 | 2.052.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 4 - Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị | 9.630.000 | 5.778.000 | 4.338.000 | 3.078.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường loại 4 - Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | 9.630.000 | 5.778.000 | 4.338.000 | 3.078.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường vào Khu dân cư K8 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thanh Lễ | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường vào Công ty Shijar - Đường loại 4 | Phú Lợi (ĐT-743) - Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) | 7.490.000 | 4.494.000 | 3.374.000 | 2.394.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Nghệ - Đường loại 4 | Lê Hồng Phong - Phú Lợi | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi | 6.955.000 | 4.173.000 | 3.133.000 | 2.223.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lào Cai - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Duẩn - Đường loại 4 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 8.025.000 | 4.815.000 | 3.615.000 | 2.565.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Hồng Phong - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Võ Minh Đức | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 | Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 6.420.000 | 3.852.000 | 2.892.000 | 2.052.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Thị Trung - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Lũy - Phú Lợi | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lò Chén - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Bàu Bàng | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 4 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Thủ Dầu Một | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Thành - Ranh thị xã Thuận An | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 | Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 4 | Ngã 3 Suối Giữa - Cầu Ông Cộ | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Đức Thuận - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Phạm Ngọc Thạch | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) - Đường loại 4 | Đường 30/4 (Sân Banh) - Lê Hồng Phong | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Thái Bình - Đường loại 4 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh Thuận An | 7.490.000 | 4.494.000 | 3.374.000 | 2.394.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 | Phú Lợi - Ranh Thuận An | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Tri Phương - Đường loại 4 | Cầu Thủ Ngữ - Đường 30/4 | 10.165.000 | 6.099.000 | 4.579.000 | 3.249.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) - Đường loại 4 | Bạch Đằng - Huỳnh Văn Cù | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Hỗn - Đường loại 4 | BS Yersin - Âu Cơ | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Lên - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Lũy - Đoàn Thị Liên | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) - Đường loại 4 | Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 | Đoàn Thị Liên - Phú Lợi | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Lộng - Đường loại 4 | Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Cù | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Hùng - Đường loại 4 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 6.955.000 | 4.173.000 | 3.133.000 | 2.223.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 | Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Văn Đồng - Đường loại 4 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 7.490.000 | 4.494.000 | 3.374.000 | 2.394.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 | Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tôn Đức Thắng - Đường loại 4 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường NH9 Khu Hòa Lợi | 6.955.000 | 4.173.000 | 3.133.000 | 2.223.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Văn Trỗi | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tú Xương - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Tiết | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Bình Trọng - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Ngọc Lên - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Cầu Cháy | 9.630.000 | 5.778.000 | 4.338.000 | 3.078.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Phú - Đường loại 4 | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường 30/4 | 9.630.000 | 5.778.000 | 4.338.000 | 3.078.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trịnh Hoài Đức - Đường loại 4 | Ngô Văn Trị - Cuối tuyến | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trường Chinh - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Đường số 9 Phú Chánh A | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Minh Đức - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Lê Hồng Phong | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 6.955.000 | 4.173.000 | 3.133.000 | 2.223.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Ranh Định Hòa - Hòa Phú | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 | Ranh Định Hòa - Hòa Phú - Đại lộ Bình Dương | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 6.955.000 | 4.173.000 | 3.133.000 | 2.223.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 6.420.000 | 3.852.000 | 2.892.000 | 2.052.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 5.885.000 | 3.531.000 | 2.651.000 | 1.881.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Thủ Dầu Một | An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Thủ Dầu Một | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) - Đường loại 5 | An Mỹ - Phú Mỹ - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bùi Ngọc Thu - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh | 4.240.000 | 2.760.000 | 2.120.000 | 1.696.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bùi Ngọc Thu - Đường loại 6 | Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bùi Văn Bình - Đường loại 5 | Phú Lợi - Mỹ Phước - Tân Vạn | 5.300.000 | 3.450.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Thủ Dầu Một | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 4.240.000 | 2.760.000 | 2.120.000 | 1.696.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đồng Cây Viết - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - Đường N1 (KCN Đại Đăng) | 3.975.000 | 2.587.500 | 1.987.500 | 1.590.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) - Đường loại 5 | Phú Lợi - Khu di tích nhà tù Phú Lợi | 4.770.000 | 3.105.000 | 2.385.000 | 1.908.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường Mội Chợ (ĐX-104) - Đường loại 5 | Bùi Ngọc Thu - Đại lộ Bình Dương | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) - Đường loại 5 | Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong | 4.240.000 | 2.760.000 | 2.120.000 | 1.696.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-001 - Đường loại 5 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Phạm Ngọc Thạch | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-002 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-002 - Đường loại 5 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài - Đồng Cây Viết | 3.445.000 | 2.242.500 | 1.722.500 | 1.378.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-003 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-004 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-005 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - Nhà ông Khương | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-005 - Đường loại 5 | Nhà ông Khương - ĐX-006 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-006 - Đường loại 5 | ĐX-002 - Khu liên hợp | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-007 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-008 - Đường loại 5 | ĐX-002 - ĐX-058 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-009 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-010 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-011 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-012 - Đường loại 5 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài - Huỳnh Văn Lũy | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-013 - Đường loại 5 | An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-002 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-014 - Đường loại 5 | An Mỹ - Phú Mỹ - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-015 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-016 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-017 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-018 - Đường loại 5 | ĐX-014 - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-018 (nhánh) - Đường loại 5 | ĐX-018 - ĐX-002 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-019 - Đường loại 5 | ĐX-014 - ĐX-002 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-020 - Đường loại 5 | ĐX-021 - Huỳnh Văn Lũy | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-021 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - An Mỹ - Phú Mỹ | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-022 - Đường loại 5 | ĐX-023 - An Mỹ - Phú Mỹ | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-023 - Đường loại 5 | An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-026 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-023 (nhánh) - Đường loại 5 | ĐX-023 - ĐX-025 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-024 - Đường loại 5 | ĐX-022 - ĐX-025 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-025 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-026 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Viết | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-027 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - ĐX-026 | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-027 - Đường loại 5 | ĐX-026 - ĐX-002 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-028 - Đường loại 5 | Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Viết | 3.710.000 | 2.415.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-029 - Đường loại 5 | ĐX-027 - Đồng Cây Viết | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-030 - Đường loại 5 | ĐX-026 - ĐX-002 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-031 - Đường loại 5 | ĐX-013 - Khu tái định cư Phú Mỹ | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-032 - Đường loại 5 | Đồng Cây Viết - ĐX-033 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-033 - Đường loại 5 | Đồng Cây Viết - ĐX-038 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-034 - Đường loại 5 | Đồng Cây Viết - Mỹ Phước - Tân Vạn | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.590.000 | 1.272.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Chùa Hội Khánh - Đường Loại 4
Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ BS Yersin đến Cty TNHH Hồng Đức. Dữ liệu này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chùa Hội Khánh có mức giá cao nhất là 10.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc người mua muốn sở hữu đất ở vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 6.420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và các tiện ích xung quanh, tuy nhiên không có lợi thế tối ưu như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.820.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc có vị trí không thuận tiện bằng các khu vực phía trước, nhưng vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân.
Vị trí 4: 3.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn, hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mức giá thấp phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Chùa Hội Khánh, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một: Đoạn Đường N8 (Tổ 8 Khu 6, Phú Hòa)
Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, cho đoạn đường N8 (Tổ 8 Khu 6, Phú Hòa), loại đường loại 4 và loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này kéo dài từ Đường 30/4 đến Trần Văn Ơn, với các mức giá đất được phân chia theo từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường N8, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển xung quanh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào một khu vực có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 3.852.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.852.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường N8 tại Thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một: Đoạn Đường Loại 4 - Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Trường Chính Trị
Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường loại 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ đường nội bộ khu dân cư Trường Chính Trị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai phù hợp.
Vị trí 1: 9.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 9.630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào sự phát triển và vị trí thuận lợi trong khu dân cư. Mức giá này phản ánh tiềm năng lớn của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 5.778.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.778.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực với sự phát triển và tiện ích tốt, nhưng không đạt được mức giá của vị trí đầu tiên.
Vị trí 3: 4.338.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.338.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.078.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.078.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Mức giá này phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường loại 4, từ đường nội bộ khu dân cư Trường Chính Trị, thành phố Thủ Dầu Một. Nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Vào Khu Dân Cư K8
Bảng giá đất của Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường vào Khu dân cư K8 - Đường loại 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 10.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Khu dân cư K8 có mức giá cao nhất là 10.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực phát triển khác. Giá trị đất tại đây cao nhờ sự hấp dẫn của khu vực và các cơ sở hạ tầng hiện có.
Vị trí 2: 6.420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 4.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.820.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Khu dân cư K8, Thành phố Thủ Dầu Một. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Vào Công Ty Shijar
Bảng giá đất của Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường vào Công ty Shijar - Đường loại 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Công ty Shijar có mức giá cao nhất là 7.490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển khác. Giá trị đất tại đây cao do sự hấp dẫn và sự phát triển nhanh chóng của khu vực.
Vị trí 2: 4.494.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.494.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 3.374.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.374.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.394.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.394.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Công ty Shijar, Thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.