STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Thị xã Thuận An | Phan Đình Phùng - Đường loại 1 | Cầu Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
1102 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Ngã 3 Dốc Sỏi | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
1103 | Thị xã Thuận An | Trưng Nữ Vương - Đường loại 1 | Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
1104 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 | 11.520.000 | 6.336.000 | 5.184.000 | 3.688.000 | - | Đất ở đô thị |
1105 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ | 10.800.000 | 5.940.000 | 4.860.000 | 3.457.500 | - | Đất ở đô thị |
1106 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một | 12.240.000 | 6.732.000 | 5.508.000 | 3.918.500 | - | Đất ở đô thị |
1107 | Thị xã Thuận An | Cầu Sắt - Đường loại 2 | Tua 18 - Cầu Phú Long cũ | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
1108 | Thị xã Thuận An | Châu Văn Tiếp - Đường loại 2 | Đỗ Thành Nhân - Cầu Sắt | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
1109 | Thị xã Thuận An | Đồ Chiểu - Đường loại 2 | Cầu Sắt - Thủ Khoa Huân | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
1110 | Thị xã Thuận An | Đỗ Hữu Vị - Đường loại 2 | Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
1111 | Thị xã Thuận An | Gia Long - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Cà phê Thùy Linh | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
1112 | Thị xã Thuận An | Lê Văn Duyệt - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
1113 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Huệ - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
1114 | Thị xã Thuận An | Pasteur - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
1115 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 | Ngã 3 Dốc Sỏi - Ngã 4 Hòa Lân | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
1116 | Thị xã Thuận An | Trần Quốc Tuấn - Đường loại 2 | Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
1117 | Thị xã Thuận An | Trương Vĩnh Ký - Đường loại 2 | Đỗ Thành Nhân - Nguyễn Huệ | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
1118 | Thị xã Thuận An | Võ Tánh - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
1119 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 | Cầu Bà Hai - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
1120 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
1121 | Thị xã Thuận An | Châu Văn Tiếp - Đường loại 3 | Cầu Sắt - Sông Sài Gòn | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1122 | Thị xã Thuận An | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Tp.HCM | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1123 | Thị xã Thuận An | Đỗ Thành Nhân - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Châu Văn Tiếp | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1124 | Thị xã Thuận An | Đông Cung Cảnh - Đường loại 3 | Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1125 | Thị xã Thuận An | Đông Nhì - Đường loại 3 | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tiết | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
1126 | Thị xã Thuận An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
1127 | Thị xã Thuận An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Bình Chuẩn - An Phú - Ranh KCN Bình Chiểu | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1128 | Thị xã Thuận An | ĐT-746 (Hoa Sen) - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Qưới - Ranh thị xã Tân Uyên | 9.120.000 | 5.016.000 | 4.104.000 | 2.916.500 | - | Đất ở đô thị |
1129 | Thị xã Thuận An | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) | 6.720.000 | 3.696.000 | 3.024.000 | 2.149.000 | - | Đất ở đô thị |
1130 | Thị xã Thuận An | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh | 6.240.000 | 3.432.000 | 2.808.000 | 1.995.500 | - | Đất ở đô thị |
1131 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Đông Nhì | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
1132 | Thị xã Thuận An | Đường dẫn cầu Phú Long - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Sông Sài Gòn | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
1133 | Thị xã Thuận An | Đường vào Thạnh Bình - Đường loại 3 | Ngã 4 Cống - Ranh KDC An Thạnh | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1134 | Thị xã Thuận An | Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.592.000 | 1.842.000 | - | Đất ở đô thị |
1135 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 45 - Đường loại 3 | Nguyễn Văn Tiết - Đông Nhì | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
1136 | Thị xã Thuận An | Lê Văn Duyệt - Đường loại 3 | Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
1137 | Thị xã Thuận An | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
1138 | Thị xã Thuận An | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 | Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao - Ranh Dĩ An | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
1139 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) - Đường loại 3 | Đường nhà thờ Búng - Thạnh Bình | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1140 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Đại lộ Bình Dương | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
1141 | Thị xã Thuận An | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) - Đường loại 3 | 6.720.000 | 3.696.000 | 3.024.000 | 2.149.000 | - | Đất ở đô thị | |
1142 | Thị xã Thuận An | Phan Chu Trinh - Đường loại 3 | Đông Nhì - Lê Văn Duyệt | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1143 | Thị xã Thuận An | Phan Thanh Giản - Đường loại 3 | Phan Đình Phùng - Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1144 | Thị xã Thuận An | Phan Thanh Giản - Đường loại 3 | Ngã 4 Lê Văn Duyệt - Cách Mạng Tháng Tám | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
1145 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) - Đường loại 3 | Ngã tư Hòa Lân - Ngã 4 Bình Chuẩn | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1146 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) - Đường loại 3 | Ngã 4 Bình Chuẩn - Ranh phường Tân Phước Khánh | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
1147 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 06 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1148 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 10 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - An Thạnh 24 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1149 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 16 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1150 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 17 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1151 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 19 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
1152 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 20 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1153 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 21 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Thạnh Quý | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1154 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 22 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Nhà ông tám Trên | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1155 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 23 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Nhà ông Thành | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1156 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 24 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Ranh Thủ Dầu Một | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1157 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 29 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Rạch Suối Cát | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1158 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 34 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Rạch Mương Trâm | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1159 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 39 - Đường loại 4 | Thạnh Quý - Ranh Hưng Định - An Sơn | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1160 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 42 - Đường loại 4 | Thạnh Quý - Hưng Định 06 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1161 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 46 - Đường loại 4 | Đồ Chiểu - Vựa Bụi | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1162 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 47 - Đường loại 4 | Thạnh Bình - Nhà Út Lân | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1163 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 50 - Đường loại 4 | Thạnh Bình - Nhà Bà Cam | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1164 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 54 - Đường loại 4 | Thạnh Bình - Nhà ông Tư Mở | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1165 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 61 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1166 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 64 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Đường Nhà thờ Búng | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
1167 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 66 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - An Thạnh 68 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1168 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 68 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - An Thạnh 66 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1169 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 69 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Chùa Thiên Hoà | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1170 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 72 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
1171 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 73 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
1172 | Thị xã Thuận An | Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Phan Thanh Giản | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1173 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) - Đường loại 4 | Đồng An - KCN Đồng An | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1174 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Công ty P&G | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1175 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) - Đường loại 4 | ĐT-743C - KCN Đồng An | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1176 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1177 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1178 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1179 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1180 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1181 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1182 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
1183 | Thị xã Thuận An | Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Du | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1184 | Thị xã Thuận An | Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) - Đường loại 4 | Ngã 6 An Phú - Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1185 | Thị xã Thuận An | Chòm Sao - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1186 | Thị xã Thuận An | Chòm Sao - Đường loại 4 | Ranh Thuận Giao - Hưng Định - Đường Nhà thờ Búng | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
1187 | Thị xã Thuận An | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Rạch Lái Thiêu | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1188 | Thị xã Thuận An | Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1189 | Thị xã Thuận An | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 4 | Ngã 4 cầu ông Bố - Ngã tư 550 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1190 | Thị xã Thuận An | Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Đại lộ Bình Dương | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1191 | Thị xã Thuận An | Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 | Đại Lộ Bình Dương - Ngã 6 An Phú | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1192 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1193 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 | Đông Nhì - Nguyễn Văn Tiết | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1194 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Tiết - Trương Định | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1195 | Thị xã Thuận An | Đường Nhà thờ Búng - Đường loại 4 | Cầu Bà Hai - Thủ Khoa Huân | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1196 | Thị xã Thuận An | Đường vào Quảng Hòa Xương - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Đại lộ Bình Dương | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1197 | Thị xã Thuận An | Gia Long (nối dài) - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
1198 | Thị xã Thuận An | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Đường loại 4 | Ngã 4 An Sơn - Giáp ranh An Sơn | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1199 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 01 - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1200 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 02 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Phan Đình Phùng
Bảng giá đất của thị xã Thuận An, Bình Dương cho đoạn đường Phan Đình Phùng (từ Cầu Phan Đình Phùng đến Cách Mạng Tháng Tám), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đình Phùng có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phan Đình Phùng, thị xã Thuận An, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Thủ Khoa Huân
Bảng giá đất của thị xã Thuận An, Bình Dương cho đoạn đường Thủ Khoa Huân (từ Cách Mạng Tháng Tám đến Ngã 3 Dốc Sỏi), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thủ Khoa Huân có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với sự thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Thủ Khoa Huân, thị xã Thuận An, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trưng Nữ Vương, Thị Xã Thuận An
Bảng giá đất cho đoạn đường Trưng Nữ Vương, thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của các loại đất ở đô thị trong khoảng từ Phan Đình Phùng đến Cách Mạng Tháng Tám. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường với 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Phan Đình Phùng, với giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí trung tâm và khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị quan trọng. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị bất động sản cao và cơ hội phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách vị trí 1 một khoảng nhưng vẫn duy trì giá trị đất cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị tốt với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 8.640.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các khu vực quan trọng và khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 6.140.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Cách Mạng Tháng Tám và có mức giá này phù hợp với những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất cho đoạn đường Trưng Nữ Vương từ Phan Đình Phùng đến Cách Mạng Tháng Tám cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực. Mức giá dao động từ 6.140.000 VNĐ/m² đến 19.200.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tùy theo vị trí trong đoạn đường này. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn và quyết định đầu tư vào bất động sản một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Bảng giá đất dưới đây thể hiện giá đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (trước đây là ĐT-745), thuộc thị xã Thuận An, Bình Dương. Bảng giá này đã được quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương và cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 1: 11.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.520.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là đắc địa nhất trên đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược gần các trung tâm thương mại và dịch vụ chính, mang lại giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 6.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 6.336.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có quy mô trung bình, nằm ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt với khả năng gia tăng giá trị trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế trong khu vực.
Vị trí 3: 5.184.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.184.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá trị tăng trưởng ổn định. Khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn với giá trị đầu tư hợp lý.
Vị trí 4: 3.688.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 3.688.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất ở mức thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư đáng cân nhắc cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm các dự án dài hạn với khả năng tăng trưởng bền vững.
Bảng giá đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám của thị xã Thuận An cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí trên đoạn đường loại 2. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND đã xác định rõ giá trị đất, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cầu Sắt, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất tại đoạn đường Cầu Sắt, thuộc loại đường 2, trong khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương. Đoạn đường được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Tua 18 đến Cầu Phú Long cũ.
Vị trí 1: 14.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí trung tâm và có giá trị cao nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, các doanh nghiệp muốn tiếp cận với tiềm năng thị trường cao và sự phát triển nhanh chóng.
Vị trí 2: 7.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.920.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư tốt với mức giá cao nhưng hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có quy mô vừa phải, đồng thời vẫn hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 6.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 6.480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hợp lý mà vẫn đảm bảo giá trị tăng trưởng ổn định. Khu vực này vẫn có sự phát triển tốt và tiềm năng sinh lợi cao.
Vị trí 4: 4.610.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 4.610.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn và nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị tăng trưởng ổn định trong tương lai.
Bảng giá đất tại đoạn đường Cầu Sắt, Thị xã Thuận An, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị thị trường đất theo từng vị trí. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương giúp các nhà đầu tư và cư dân nắm bắt thông tin giá trị đất để đưa ra quyết định phù hợp. Đoạn đường từ Tua 18 đến Cầu Phú Long cũ là khu vực có tiềm năng lớn, với nhiều cơ hội đầu tư cho các dự án bất động sản và phát triển đô thị.