11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-113 - Đường loại 5 ĐX-133 - ĐX-117 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-114 - Đường loại 5 Bờ bao - Hoàng Đình Bôi 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-115 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Phan Đăng Lưu 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-117 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-119 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-118 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 6 Mai 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-119 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-117 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-120 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 8 Vân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-121 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu ông Bồi 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-122 - Đường loại 5 6 Én - 2 Phen 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-123 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Ông 2 Xe 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-124 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Rạch Bầu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-125 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cuối tuyến 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-126 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 4 Thanh 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-127 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Cuối tuyến 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-128 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu 3 Tuội 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-129 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Út Văn 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-130 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 7 Xuyển 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-131 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Ông 8 Trình 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-132 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-133 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-134 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - 7 Đài 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-139 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bà Chè 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-141 - Đường loại 5 Cổng Đình - Cầu ván 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-142 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Trường Đông Nam 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-143 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-144 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-145 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bùi Ngọc Thu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-146 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-148 - Đường loại 5 Lê Văn Tách - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-149 - Đường loại 5 Lê Văn Tách - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-150 - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Lê Văn Tách 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Thủ Dầu Một Hồ Văn Cống - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Phan Đăng Lưu 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - Phan Đăng Lưu 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thị Hiếu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch Bến Chành 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 5 Phạm Văn Đồng - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Thủ Dầu Một Lạc Long Quân - Đường loại 5 Nguyễn Văn Tiết - Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Chí Dân - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 2.932.500 1.904.000 1.470.500 1.173.000 - Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Chí Dân - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lai (đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tách - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Cuối tuyến 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Thủ Dầu Một Lò Lu - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Lê Chí Dân 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Tự Trọng - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - Phan Bội Châu 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Thủ Dầu Một Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Thủ Dầu Một Mội Thầy Thơ (ĐX-103) - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - ĐX-105 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - NT9 (Khu liên hợp) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 5 Huỳnh Văn Cù - Lê Chí Dân 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1049 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1050 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Ranh Hòa Lợi 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1051 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - Sông Sài Gòn 2.932.500 1.904.000 1.470.500 1.173.000 - Đất SX-KD đô thị
1052 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 5 Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1053 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1054 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Bội Châu - Đường loại 5 Võ Minh Đức - Cảng Bà Lụa 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1055 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1056 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1057 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1058 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Ngọc Lên - Đường loại 5 Cầu Cháy - Huỳnh Văn Luỹ 3.105.000 2.016.000 1.557.000 1.242.000 - Đất SX-KD đô thị
1059 Thành phố Thủ Dầu Một Truông Bồng Bông - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Nghĩa trang Truông Bồng Bông 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1060 Thành phố Thủ Dầu Một Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) - Đường loại 5 Đường vào Khu dân cư K8 - Nguyễn Văn Trỗi 3.105.000 2.016.000 1.557.000 1.242.000 - Đất SX-KD đô thị
1061 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 5 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1062 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 5 Đường D1 KCN Sóng Thần 3 - Đường D2 KCN Sóng Thần 3 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1063 Thành phố Thủ Dầu Một Xóm Guốc - Đường loại 5 Phan Bội Châu - Lý Tự Trọng 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1064 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1065 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1066 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1067 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1068 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1069 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1070 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1071 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1072 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1073 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1074 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1075 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1076 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1077 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1078 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1079 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1080 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1081 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1082 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1083 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1084 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1085 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1086 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.380.000 896.000 692.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
1087 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375.000 310.000 270.000 210.000 - Đất trồng lúa
1088 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375.000 310.000 270.000 210.000 - Đất trồng cây hàng năm
1089 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất trồng cây lâu năm
1090 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất nông nghiệp khác
1091 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng sản xuất
1092 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng phòng hộ
1093 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng đặc dụng
1094 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 240.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1095 Thị xã Thuận An Đỗ Hữu Vị - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Trưng Nữ Vương 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
1096 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 Tua 18 - Ngã 3 Cây Liễu 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
1097 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 Cầu Bà Hai - Ngã 4 Cầu Cống 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
1098 Thị xã Thuận An Hoàng Hoa Thám - Đường loại 1 Tua 18 - Cầu Phan Đình Phùng 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
1099 Thị xã Thuận An Nguyễn Trãi - Đường loại 1 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 15.360.000 8.448.000 6.912.000 4.912.000 - Đất ở đô thị
1100 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 15.360.000 8.448.000 6.912.000 4.912.000 - Đất ở đô thị