STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Ranh phường Thới Hòa - Tân Định | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ranh phường Thới Hòa - Tân Định - Đường Vành đai 4 | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Đường Vành đai 4 - Ranh phường Mỹ Phước | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-601 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương + 50m | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương + 50m - Cách ĐT-741 50m | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Cách ĐT-741 50m - ĐT-741 | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-603 - Đường loại 4 | Ngã 3 Cua Rờ Quẹt - Ranh huyện Bàu Bàng | 1.680.000 | 1.092.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Ông Giáo | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 | Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-605 - Đường loại 4 | Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Thị Xã Bến Cát | Đường bến Chà Vi (ĐH-607) - Đường loại 4 | Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) - Ranh huyện Bàu Bàng | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Thị Xã Bến Cát | Đường đấu nối ĐT-741-NE4 - Đường loại 4 | Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 - ĐT-741 | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Thị Xã Bến Cát | Lê Lai - Đường loại 4 | ĐT-741 - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Thị Xã Bến Cát | Đường hàng Vú Sữa - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Ngô Quyền | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Ngô Quyền | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Thị Xã Bến Cát | Đường rạch Cây É - Đường loại 4 | Ngã 3 Công An - Đường 30/4 | 1.680.000 | 1.092.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Thị Xã Bến Cát | Đường vào Bến Lớn - Đường loại 4 | Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Trại giam Bến Lớn | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Thị Xã Bến Cát | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) - Đường loại 4 | 1.680.000 | 1.092.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
120 | Thị Xã Bến Cát | NA2 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - XA2 | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Thị Xã Bến Cát | NE8 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Thị Xã Bến Cát | Ngô Quyền (đường vành đai) - Đường loại 4 | Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) - Đại lộ Bình Dương | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Thị Xã Bến Cát | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - Đường loại 4 | ĐT-741 - Khu liên hợp | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Thị Xã Bến Cát | TC1 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - N8 | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Sông Thị Tính | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.400.000 | 910.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - KDC Thới Hòa | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) - Đường điện 500Kv | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Hố Le - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) - Hố Le | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thới Hòa | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Mỹ Phước 3 | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Kỳ | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) - Nhà ông Sáu Tửng | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông tư Phúc | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Thị Xã Bến Cát | Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân - Đường loại 5 | ĐT-741 - Suối Ông Lốc | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Thị Xã Bến Cát | Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Cầu Mắm | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Thị Xã Bến Cát | Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-604.140 - Đường loại 5 | ĐT-741 - Khu tái định cư Hòa Lợi | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Thị Xã Bến Cát | Hai Hoàng - Bà Buôn - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Trường học | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Thị Xã Bến Cát | Tư Chi - Hai Hừng - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương đi Hố Le | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 1.512.000 | 981.000 | 756.000 | 603.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 672.000 | 436.000 | 336.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 1 - Thị xã Bến Cát | Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) | 8.580.000 | 4.720.000 | 3.860.000 | 2.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Hùng Vương) - Đường loại 2 | Ngã 3 Công An - Cầu Đò | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 2 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Cầu Quan | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Thị Xã Bến Cát | Lô B chợ Bến Cát - Đường loại 2 | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
173 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Ngã 3 Vật tư | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/5 - Đường loại 3 | Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên | 2.912.000 | 1.896.000 | 1.456.000 | 1.168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 2 - Thị xã Bến Cát | Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát | 2.548.000 | 1.659.000 | 1.274.000 | 1.022.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 | Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa - Ngã 3 Công An | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 | Ngã 3 Công An - Ranh xã Lai Hưng | 2.912.000 | 1.896.000 | 1.456.000 | 1.168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-741 - Đường loại 3 | Ngã 4 Sở Sao - Đi vào 400 m | 2.730.000 | 1.777.500 | 1.365.000 | 1.095.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-742 - Đường loại 3 | Ngã 4 Sở Sao + 400 m - Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) | 2.184.000 | 1.422.000 | 1.092.000 | 876.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Thị Xã Bến Cát | Trục đường Phòng Tài chính cũ - Đường loại 3 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Thị Xã Bến Cát | Bến Đồn - Vĩnh Tân - Đường loại 4 | ĐT-741 - Ranh Vĩnh Tân | 1.710.000 | 1.110.000 | 855.000 | 682.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Thị Xã Bến Cát | DJ10 - Đường loại 4 | NE8 - KJ2 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Thị Xã Bến Cát | DJ9 - Đường loại 4 | NE8 - KJ2 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một - Ngã 3 đường vào Bến Lớn | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Ranh phường Thới Hòa - Tân Định | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ranh phường Thới Hòa - Tân Định - Đường Vành đai 4 | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Đường Vành đai 4 - Ranh phường Mỹ Phước | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-601 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương + 50m | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương + 50m - Cách ĐT-741 50m | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Cách ĐT-741 50m - ĐT-741 | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-603 - Đường loại 4 | Ngã 3 Cua Rờ Quẹt - Ranh huyện Bàu Bàng | 1.368.000 | 888.000 | 684.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Ông Giáo | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 | Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-605 - Đường loại 4 | Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Thị Xã Bến Cát | Đường bến Chà Vi (ĐH-607) - Đường loại 4 | Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) - Ranh huyện Bàu Bàng | 1.710.000 | 1.110.000 | 855.000 | 682.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Thị Xã Bến Cát | Đường đấu nối ĐT-741-NE4 - Đường loại 4 | Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 - ĐT-741 | 1.710.000 | 1.110.000 | 855.000 | 682.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Thị Xã Bến Cát | Lê Lai - Đường loại 4 | ĐT-741 - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 1.710.000 | 1.110.000 | 855.000 | 682.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Thị Xã Bến Cát | Đường hàng Vú Sữa - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Ngô Quyền | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Ngô Quyền | 1.938.000 | 1.258.000 | 969.000 | 773.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: Đường Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Khu Dịch Vụ, Khu Du Lịch, Khu Đô Thị, Khu Dân Cư - Đường Loại 4
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư và khu tái định cư còn lại tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đường loại 4, với bề rộng mặt đường từ 9m trở lên và thuộc phường Mỹ Phước. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường nội bộ thuộc các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư còn lại. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, mang lại giá trị cao cho bất động sản.
Vị trí 2: 1.274.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.274.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có ít tiện ích hơn hoặc không gần các tuyến đường chính như vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 3: 980.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 980.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc không phát triển mạnh mẽ như các vị trí cao hơn. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng.
Vị trí 4: 784.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 784.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường nội bộ thuộc các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư còn lại. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và dự định đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư và khu tái định cư tại phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: Lô B Chợ Bến Cát (Đường loại 2)
Bảng giá đất cho khu vực Lô B chợ Bến Cát, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 2 và loại đất là sản xuất - kinh doanh đô thị. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 5.382.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên lô B chợ Bến Cát có mức giá cao nhất là 5.382.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 2.961.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.961.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi phát triển tiềm năng, gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, phù hợp cho các mục đích đầu tư và kinh doanh.
Vị trí 3: 2.421.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.421.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển, có thể phù hợp với các dự án đầu tư sản xuất và kinh doanh, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 4: 1.719.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.719.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng nếu được đầu tư và phát triển đúng cách.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Lô B chợ Bến Cát, thị xã Bến Cát, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường 30/5 - Thị Xã Bến Cát, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường 30/5 tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 3 và loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị. Bảng giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này được quy định như sau:
Vị trí 1: 2.912.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường 30/5, với giá 2.912.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng, thể hiện giá trị đất cao. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các dự án sản xuất và kinh doanh, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.896.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.896.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, phản ánh sự phát triển của khu vực và gần các tiện ích đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án cần mức giá cạnh tranh nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.456.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.456.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị và có giá trị cao so với các khu vực khác. Khu vực này phù hợp cho các dự án sản xuất - kinh doanh cần ngân sách hợp lý hơn trong khu vực đang phát triển.
Vị trí 4: 1.168.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng giá, với mức 1.168.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường 30/5, phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và nằm trong khu vực có quy hoạch đô thị.
Bảng giá đất cho đoạn đường 30/5 tại thị xã Bến Cát cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực từ Cầu Quan đến ranh xã Long Nguyên. Mức giá khác nhau tại từng vị trí phản ánh sự khác biệt về giá trị đất và tiềm năng phát triển, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án sản xuất - kinh doanh. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đánh giá và lập kế hoạch đầu tư hiệu quả trong khu vực đô thị của thị xã Bến Cát.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: ĐT-742 Đoạn Từ Ngã 4 Sở Sao + 400m Đến Giáp Ranh Tân Bình
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT-742 tại thị xã Bến Cát đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 3 và áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể từ Ngã 4 Sở Sao + 400m đến giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên).
Vị trí 1: 2.184.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.184.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐT-742. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi, tạo ra giá trị bất động sản cao hơn.
Vị trí 2: 1.422.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.422.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này vẫn cao, cho thấy khu vực này có giá trị tốt và có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh.
Vị trí 3: 1.092.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.092.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí đắc địa hơn.
Vị trí 4: 876.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐT-742, với giá 876.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn, đây là khu vực vẫn có giá trị đất hợp lý và có thể là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá phải chăng hơn cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐT-742, từ Ngã 4 Sở Sao + 400m đến giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên), thị xã Bến Cát. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Bảng giá phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp lựa chọn được vị trí phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.