Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương - Tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương đang có sự biến động rõ rệt, với giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Cùng với quyết định pháp lý được ban hành, tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang thu hút sự chú ý lớn

Tổng quan về Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Bình Dương, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Thủ Dầu Một tiếp giáp với các khu công nghiệp lớn, các tỉnh trọng điểm như TP HCM, Bình Phước, và Đồng Nai, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Đặc biệt, thành phố này còn được biết đến với các dự án quy hoạch đô thị hiện đại, kết nối giao thông thuận tiện, giúp gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh các yếu tố về hạ tầng giao thông như các tuyến đường quốc lộ, cao tốc, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thủ Dầu Một còn có sự xuất hiện của nhiều tiện ích xã hội hiện đại như các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân trong khu vực.

Những yếu tố này đều góp phần làm tăng giá trị đất tại mảnh đất này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Theo thông tin mới nhất, giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một dao động vào khoảng 24.920.000 VND/m², trong khi đó giá đất thấp nhất chỉ khoảng 82.000 VND/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này hiện nay rơi vào khoảng 7.311.639 VND/m², một con số tương đối hấp dẫn so với mức giá đất tại các khu vực đô thị lớn khác.

So với các khu vực trong tỉnh Bình Dương, giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một đang ở mức cao nhất, phản ánh sự gia tăng mạnh mẽ về nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây.

Đặc biệt, khi nhìn vào sự phát triển vượt bậc của các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại đây trong tương lai có thể tiếp tục tăng cao. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, nhất là trong các dự án bất động sản khu công nghiệp hoặc khu dân cư đang được triển khai.

Cũng có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu bạn nắm bắt được các khu vực có giá trị đất thấp và khả năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một sở hữu một số yếu tố đặc biệt làm gia tăng tiềm năng phát triển bất động sản, chẳng hạn như hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ và hệ thống khu công nghiệp phát triển ổn định.

Thủ Dầu Một có một số dự án lớn đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, sẽ làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Chưa kể đến các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, giúp kết nối Thủ Dầu Một nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh Bình Dương và TP HCM.

Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất, chế biến, và logistics, đã thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc tại đây.

Chính điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, không chỉ dành cho nhà ở mà còn cho các khu vực thương mại và cho thuê.

Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, một yếu tố quan trọng khác chính là sự nổi lên của các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái đang trở thành một điểm sáng thu hút đầu tư.

Các khu du lịch nghỉ dưỡng, các dự án bất động sản cao cấp dọc theo các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các khu công nghiệp đang dần trở thành một xu hướng đầu tư sinh lợi.

Giá trị đất ở đây đang có xu hướng gia tăng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của các dự án hạ tầng giao thông, sự gia tăng dân số, và sự phát triển ổn định của các khu công nghiệp.

Nhà đầu tư hoặc người mua có thể cân nhắc chọn mua đất tại đây để khai thác các cơ hội phát triển trong ngắn và dài hạn.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào khu vực này cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng về dự báo giá đất và các thay đổi trong quy hoạch đô thị.

Nhìn chung, Thủ Dầu Một là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 7.129.027 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 BS Yersin - Đại lộ Bình Dương 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Thủ Dầu Một Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Nhân Tông - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn - Đường loại 3 Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Sa - Đường loại 3 Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thị Sáu - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Tần - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
817 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú) - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 7.280.000 4.004.000 3.276.000 2.331.000 - Đất SX-KD đô thị
818 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú) - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9 m 6.760.000 3.718.000 3.042.000 2.164.500 - Đất SX-KD đô thị
819 Thành phố Thủ Dầu Một Âu Cơ - Đường loại 4 BS Yersin - Cuối tuyến 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
820 Thành phố Thủ Dầu Một Bàu Bàng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
821 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
822 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
823 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
824 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
825 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 BS Yersin - Cty TNHH Hồng Đức 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
826 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 Cty TNHH Hồng Đức - Cuối tuyến 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
827 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) - Đường loại 4 Đường 30/4 - Trần Văn Ơn 4.176.000 2.508.000 1.878.000 1.338.000 - Đất SX-KD đô thị
828 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 4 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
829 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 4 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
830 Thành phố Thủ Dầu Một Đường vào Khu dân cư K8 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thanh Lễ 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
831 Thành phố Thủ Dầu Một Đường vào Công ty Shijar - Đường loại 4 Phú Lợi (ĐT-743) - Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) 4.872.000 2.926.000 2.191.000 1.561.000 - Đất SX-KD đô thị
832 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Nghệ - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Phú Lợi 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
833 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 4 Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
834 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 4 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
835 Thành phố Thủ Dầu Một Lào Cai - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
836 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 5.220.000 3.135.000 2.347.500 1.672.500 - Đất SX-KD đô thị
837 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Võ Minh Đức 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
838 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 4.176.000 2.508.000 1.878.000 1.338.000 - Đất SX-KD đô thị
839 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Thị Trung - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy - Phú Lợi 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
840 Thành phố Thủ Dầu Một Lò Chén - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Bàu Bàng 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
841 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 4 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
842 Thành phố Thủ Dầu Một Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 4 Nguyễn Văn Thành - Ranh thị xã Thuận An 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
843 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
844 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 4 Ngã 3 Suối Giữa - Cầu Ông Cộ 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
845 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đức Thuận - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Phạm Ngọc Thạch 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
846 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) - Đường loại 4 Đường 30/4 (Sân Banh) - Lê Hồng Phong 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
847 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Bình - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh Thuận An 4.872.000 2.926.000 2.191.000 1.561.000 - Đất SX-KD đô thị
848 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 Phú Lợi - Ranh Thuận An 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
849 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 4 Cầu Thủ Ngữ - Đường 30/4 6.612.000 3.971.000 2.973.500 2.118.500 - Đất SX-KD đô thị
850 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) - Đường loại 4 Bạch Đằng - Huỳnh Văn Cù 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
851 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Hỗn - Đường loại 4 BS Yersin - Âu Cơ 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
852 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Lên - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy - Đoàn Thị Liên 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
853 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) - Đường loại 4 Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
854 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Văn Trị - Đường loại 4 Đoàn Thị Liên - Phú Lợi 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
855 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Lộng - Đường loại 4 Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Cù 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
856 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
857 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
858 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
859 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 4.872.000 2.926.000 2.191.000 1.561.000 - Đất SX-KD đô thị
860 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
861 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng - Đường loại 4 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường NH9 Khu Hòa Lợi 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
862 Thành phố Thủ Dầu Một Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Văn Trỗi 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
863 Thành phố Thủ Dầu Một Tú Xương - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Tiết 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
864 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Bình Trọng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
865 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Ngọc Lên - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Cầu Cháy 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
866 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 4 Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường 30/4 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
867 Thành phố Thủ Dầu Một Trịnh Hoài Đức - Đường loại 4 Ngô Văn Trị - Cuối tuyến 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
868 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Chinh - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Đường số 9 Phú Chánh A 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
869 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Minh Đức - Đường loại 4 Đường 30/4 - Lê Hồng Phong 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
870 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
871 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Ranh Định Hòa - Hòa Phú 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
872 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Ranh Định Hòa - Hòa Phú - Đại lộ Bình Dương 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
873 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
874 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 4.176.000 2.508.000 1.878.000 1.338.000 - Đất SX-KD đô thị
875 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 3.828.000 2.299.000 1.721.500 1.226.500 - Đất SX-KD đô thị
876 Thành phố Thủ Dầu Một An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
877 Thành phố Thủ Dầu Một An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
878 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Ngọc Thu - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
879 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Ngọc Thu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
880 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Văn Bình - Đường loại 5 Phú Lợi - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
881 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
882 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Cây Viết - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đường N1 (KCN Đại Đăng) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
883 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) - Đường loại 5 Phú Lợi - Khu di tích nhà tù Phú Lợi 3.105.000 2.016.000 1.557.000 1.242.000 - Đất SX-KD đô thị
884 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Mội Chợ (ĐX-104) - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
885 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) - Đường loại 5 Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
886 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Phạm Ngọc Thạch 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
887 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-002 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
888 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-002 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài - Đồng Cây Viết 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
889 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-003 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
890 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-004 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
891 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-005 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Nhà ông Khương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
892 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-005 - Đường loại 5 Nhà ông Khương - ĐX-006 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
893 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-006 - Đường loại 5 ĐX-002 - Khu liên hợp 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
894 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-007 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
895 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-008 - Đường loại 5 ĐX-002 - ĐX-058 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
896 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-009 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
897 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-010 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
898 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-011 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
899 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-012 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài - Huỳnh Văn Lũy 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
900 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-013 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện