STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bác sĩ Yersin - Đường loại 1 | Ngã 6 - Đại lộ Bình Dương | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bạch Đằng - Đường loại 1 | Nguyễn Tri Phương - Cầu ông Kiểm | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 1 | Phan Đình Giót - Mũi Dùi | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 | Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh | 28.350.000 | 11.340.000 | 8.505.000 | 5.670.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 | Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 | Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | 30.240.000 | 12.096.000 | 9.072.000 | 6.048.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Thủ Dầu Một | Điểu Ong - Đường loại 1 | Bạch Đằng - Ngô Tùng Châu | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đinh Bộ Lĩnh - Đường loại 1 | Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đoàn Trần Nghiệp - Đường loại 1 | Hùng Vương - Bạch Đằng | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hùng Vương - Đường loại 1 | Trần Hưng Đạo - Cách Mạng Tháng Tám | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Lợi - Đường loại 1 | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 30.240.000 | 12.096.000 | 9.072.000 | 6.048.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Du - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - BS Yersin | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 | Lê Lợi - Bạch Đằng | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Thủ Dầu Một | Quang Trung - Đường loại 1 | Ngã 6 - Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 | Ngã 6 - Lê Lợi | 37.800.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | 7.560.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bà Triệu - Đường loại 2 | Hùng Vương - Trừ Văn Thố | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bạch Đằng - Đường loại 2 | Cầu ông Kiểm - Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 2 | Phan Đình Giót - Lê Hồng Phong | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2 | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) - Ranh Tân Định - Bến Cát | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hai Bà Trưng - Đường loại 2 | Văn Công Khai - Đoàn Trần Nghiệp | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Cù - Đường loại 2 | Ngã 4 chợ Cây Dừa - Đại lộ Bình Dương | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 | Đại lộ Bình Dương - Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) - Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ | 22.770.000 | 10.251.000 | 7.974.000 | 5.922.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 | Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ - Ranh khu liên hợp | 17.710.000 | 7.973.000 | 6.202.000 | 4.606.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 | Nguyễn Thái Học - Văn Công Khai | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 | Văn Công Khai - Cách Mạng Tháng Tám | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Quyền - Đường loại 2 | Bạch Đằng - Phạm Ngũ Lão | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Tùng Châu - Đường loại 2 | Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 | Trần Hưng Đạo - Võ Thành Long | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Trãi - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương | 22.770.000 | 10.251.000 | 7.974.000 | 5.922.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Tri Phương - Đường loại 2 | Cầu Thầy Năng - Cầu Thủ Ngữ | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phan Đình Giót - Đường loại 2 | Thích Quảng Đức - Cách Mạng Tháng Tám | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 2 | Đại lộ Bình Dương - Lê Hồng Phong | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Thủ Dầu Một | Thầy Giáo Chương - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Thủ Dầu Một | Thích Quảng Đức - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đường 30/4 | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Tử Bình - Đường loại 2 | Lý Thường Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trừ Văn Thố - Đường loại 2 | Văn Công Khai - Đinh Bộ Lĩnh | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Thủ Dầu Một | Văn Công Khai - Đường loại 2 | Hùng Vương - Bàu Bàng | 25.300.000 | 11.390.000 | 8.860.000 | 6.580.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Thành Long - Đường loại 2 | BS Yersin - Thích Quảng Đức | 20.240.000 | 9.112.000 | 7.088.000 | 5.264.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Thành Long - Đường loại 2 | Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám | 15.180.000 | 6.834.000 | 5.316.000 | 3.948.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 | Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cao Thắng - Đường loại 3 | Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 12.000.000 | 6.600.000 | 5.400.000 | 3.840.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Thủ Dầu Một | Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 | Đường XT1A - Đường XT1A | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Thủ Dầu Một | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 | Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Thủ Dầu Một | Duy Tân - Đường loại 3 | Chu Văn An - Võ Văn Tần | 13.600.000 | 7.480.000 | 6.120.000 | 4.352.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đồng Khởi - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.608.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương | 13.600.000 | 7.480.000 | 6.120.000 | 4.352.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.072.000 | - | Đất ở đô thị | |
51 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.608.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 15.200.000 | 8.360.000 | 6.840.000 | 4.864.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường dưới 9m | 13.600.000 | 7.480.000 | 6.120.000 | 4.352.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.608.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 | Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên | 11.200.000 | 6.160.000 | 5.040.000 | 3.584.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 | Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.072.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hoàng Sa - Đường loại 3 | Lê Duẩn - Trường Sa | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 | Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 | Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 | Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 | Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Duẩn - Đường loại 3 | Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 13.600.000 | 7.480.000 | 6.120.000 | 4.352.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Hoàn - Đường loại 3 | Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.608.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Văn Tám - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.608.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 13.600.000 | 7.480.000 | 6.120.000 | 4.352.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 | Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Gia Tự - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 | Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 13.600.000 | 7.480.000 | 6.120.000 | 4.352.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 | Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Hùng - Đường loại 3 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng | 13.600.000 | 7.480.000 | 6.120.000 | 4.352.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 4 | Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 | BS Yersin - Đại lộ Bình Dương | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 13.600.000 | 7.480.000 | 6.120.000 | 4.352.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 | Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 | Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Nhân Tông - Đường loại 3 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Phú - Đường loại 3 | Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 16.000.000 | 8.800.000 | 7.200.000 | 5.120.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn - Đường loại 3 | Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trường Sa - Đường loại 3 | Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.608.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Thị Sáu - Đường loại 3 | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Văn Tần - Đường loại 3 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.096.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 11.200.000 | 6.160.000 | 5.040.000 | 3.584.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 | Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 10.400.000 | 5.720.000 | 4.680.000 | 3.328.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Thủ Dầu Một | Âu Cơ - Đường loại 4 | BS Yersin - Cuối tuyến | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bàu Bàng - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 | Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cao Thắng - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 | 6.955.000 | 4.173.000 | 3.133.000 | 2.223.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Thủ Dầu Một | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 9.630.000 | 5.778.000 | 4.338.000 | 3.078.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Bác Sĩ Yersin - Đường Loại 1
Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cho khu vực Bác Sĩ Yersin, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Ngã 6 đến Đại lộ Bình Dương, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 37.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Ngã 6 đến Đại lộ Bình Dương có mức giá 37.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trung tâm thương mại, khu dân cư đông đúc và các cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 15.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt với sự kết nối giao thông thuận lợi và các tiện ích công cộng cần thiết.
Vị trí 3: 11.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư, đặc biệt là cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 7.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 7.560.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá vừa phải và cơ hội phát triển trong khu vực gần các dự án đô thị và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bác Sĩ Yersin, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Bạch Đằng - Đường Loại 1
Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cho khu vực Bạch Đằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Cầu Ông Kiểm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 37.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Cầu Ông Kiểm có mức giá 37.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trung tâm thương mại, khu dân cư đông đúc và các cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 15.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt với sự kết nối giao thông thuận lợi và các tiện ích công cộng cần thiết.
Vị trí 3: 11.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư, đặc biệt là cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 7.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 7.560.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá vừa phải và cơ hội phát triển trong khu vực gần các dự án đô thị và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bạch Đằng, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Cách Mạng Tháng Tám - Đường Loại 1
Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cho khu vực Cách Mạng Tháng Tám, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Phan Đình Giót đến Mũi Dùi, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định các giao dịch mua bán đất đai.
Vị trí 1: 37.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Phan Đình Giót đến Mũi Dùi có mức giá cao nhất là 37.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng của khu vực này. Với vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, khu vực này là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư lớn và các giao dịch bất động sản quan trọng.
Vị trí 2: 15.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn duy trì ở mức cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có sự kết nối tốt và tiện ích công cộng, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội phát triển với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 11.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu nhưng vẫn cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất vừa phải với cơ hội đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 7.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 7.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, thích hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá phải chăng hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong bối cảnh thị trường bất động sản đang tăng trưởng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thủ Dầu Một. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) - Đường Loại 1
Mô tả: Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Suối Cát đến Ngã 4 Sân Banh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.
Vị trí 1: 28.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) có mức giá cao nhất là 28.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa tại tuyến đường chính, giao thông thuận tiện, và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực này.
Vị trí 2: 11.340.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực gần tuyến đường chính.
Vị trí 3: 8.505.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.505.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc xa các khu vực trọng yếu, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý.
Vị trí 4: 5.670.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.670.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị của đất tại khu vực này, phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13), thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể dọc theo tuyến đường chính này.
Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Điểu Ong - Đường Loại 1
Mô tả: Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường Điểu Ong - Đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Bạch Đằng đến Ngô Tùng Châu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 37.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Điểu Ong có mức giá cao nhất là 37.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực này.
Vị trí 2: 15.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý gần khu vực trọng yếu của đoạn đường.
Vị trí 3: 11.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc ở xa các tiện ích chính. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn khả thi cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 7.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị của đất tại khu vực này, phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Điểu Ong, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.