Bảng giá đất Huyện Phú Giáo Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Giáo là: 5.760.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Giáo là: 50.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Giáo là: 753.276
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phú Giáo Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Phú Giáo Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Phú Giáo Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Phú Giáo Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Phú Giáo Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Phú Giáo Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Phú Giáo Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Phú Giáo Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Phú Giáo Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Phú Giáo Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Phú Giáo Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Phú Giáo Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Phú Giáo Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Phú Giáo Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Phú Giáo Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Phú Giáo Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Phú Giáo Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Phú Giáo Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 682.500 442.500 345.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Phú Giáo Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 409.500 265.500 207.000 162.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Phú Giáo ĐT-748 - Khu vực 1 Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Phú Giáo ĐT-748 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 ĐH-721 - Cầu Thị Tính 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Phú Giáo ĐT-749C - Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Phú Giáo Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Phú Giáo Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 712.500 465.000 390.000 285.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 617.500 403.000 338.000 247.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Phú Giáo ĐH-701 - Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Phú Giáo ĐH-701 - Khu vực 2 Đoạn đường còn lại 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 650.000 420.000 360.000 260.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Phú Giáo ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Phú Giáo ĐH-703 - Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 585.000 378.000 324.000 234.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 585.000 378.000 324.000 234.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Phú Giáo ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Phú Giáo: Đường Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Dịch Vụ, Du Lịch, Đô Thị, Dân Cư Và Tái Định Cư - Thị Trấn Dầu Tiếng

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất áp dụng cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Huyện Phú Giáo được quy định chi tiết cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại Thị trấn Dầu Tiếng. Bài viết này cung cấp thông tin về giá đất cho các đoạn đường loại 4 với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.

Vị trí 1: 637.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 637.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, áp dụng cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Thị trấn Dầu Tiếng. Mức giá này phản ánh những khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt nhất, phù hợp cho các dự án có quy mô lớn và yêu cầu cao về vị trí.

Vị trí 2: 413.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 413.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các đoạn đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Khu vực này có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt, phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ vừa phải hoặc các khu dân cư có yêu cầu tương đối cao.

Vị trí 3: 322.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 322.000 VNĐ/m². Mức giá này tiếp tục giảm so với vị trí 2, nhưng vẫn áp dụng cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Thị trấn Dầu Tiếng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích hợp lý.

Vị trí 4: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 252.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có điều kiện cơ sở hạ tầng và tiện ích thấp hơn so với các vị trí khác, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu.

Bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND. Các mức giá được phân chia theo các vị trí từ 637.000 VNĐ/m² đến 252.000 VNĐ/m² dựa trên bề rộng mặt đường và điều kiện cơ sở hạ tầng. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về chi phí đầu tư đất trong khu vực, hỗ trợ việc lập kế hoạch và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.


Bảng Giá Đất Bình Dương: Đường Nội Bộ Trong Các Khu Công Nghệ, Khu Công Nghiệp Tại Huyện Phú Giáo, Thị Trấn Dầu Tiếng

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất và khu chế xuất còn lại tại Huyện Phú Giáo, Thị trấn Dầu Tiếng đã được quy định cụ thể. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về bảng giá đất cho loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị (SX-KD đô thị) tại khu vực này.

Vị trí 1: 591.500 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 591.500 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, áp dụng cho các đoạn đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên và có điều kiện tiếp cận tốt nhất. Khu vực này thường phù hợp cho các dự án sản xuất và kinh doanh lớn, có yêu cầu cao về vị trí và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 383.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 383.500 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1, vẫn nằm trong các đoạn đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên, nhưng điều kiện tiếp cận có thể không thuận lợi bằng vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất và kinh doanh có quy mô trung bình.

Vị trí 3: 299.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 299.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho các đoạn đường nội bộ với điều kiện tiếp cận và hạ tầng cơ sở không bằng hai vị trí trước đó. Mức giá này thường được lựa chọn cho các dự án nhỏ hơn hoặc các doanh nghiệp có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 234.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 234.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp một lựa chọn kinh tế hơn cho các dự án sản xuất và kinh doanh. Đây là mức giá phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ hoặc các dự án khởi nghiệp cần tiết kiệm chi phí đầu tư đất.

Bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất và khu chế xuất tại Huyện Phú Giáo, Thị trấn Dầu Tiếng, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, phân chia rõ ràng giá trị đất theo từng vị trí khác nhau. Các mức giá từ cao đến thấp phản ánh sự khác biệt về điều kiện tiếp cận và tiềm năng phát triển của đất trong khu vực công nghiệp và chế xuất. Thông tin này là cơ sở quan trọng để các nhà đầu tư, doanh nghiệp đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển dự án trong khu vực này.


Bảng Giá Đất ĐT-744, Khu Vực 1, Huyện Phú Giáo

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn ĐT-744 thuộc khu vực 1, huyện Phú Giáo đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, với các mức giá được phân chia theo các vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 855.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm gần Nông trường cao su Phan Văn Tiến, có mức giá cao nhất là 855.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 558.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 558.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình cao, nằm giữa Nông trường cao su Phan Văn Tiến và Ngã tư Chú Thai, với khả năng phát triển tốt và kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 468.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực, phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 342.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 342.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã tư Chú Thai và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý.

Bảng giá đất ĐT-744 tại huyện Phú Giáo phân chia thành 4 vị trí với mức giá từ 342.000 VNĐ/m² đến 855.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư trong bối cảnh phát triển nông thôn của huyện Phú Giáo.


Bảng Giá Đất ĐT-748, Khu Vực 1, Huyện Phú Giáo

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn ĐT-748 thuộc khu vực 1, huyện Phú Giáo đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, từ Ranh xã An Điền đến Ngã tư An Lập và 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương.

Vị trí 1: 855.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm gần Ranh xã An Điền, có mức giá cao nhất là 855.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện tiềm năng phát triển tốt và kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 558.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 558.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm giữa Ranh xã An Điền và Ngã tư An Lập, với tiềm năng phát triển đáng kể và kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 468.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 342.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 342.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã tư An Lập và 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương, có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý.

Bảng giá đất ĐT-748 tại huyện Phú Giáo phân chia thành 4 vị trí với mức giá từ 342.000 VNĐ/m² đến 855.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư trong bối cảnh phát triển nông thôn của huyện Phú Giáo.


Bảng Giá Đất ĐT-749A, Khu Vực 1, Huyện Phú Giáo

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) tại huyện Phú Giáo đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các dự án phát triển nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 950.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án có nhu cầu cao về vị trí và giá trị đầu tư.

Vị trí 2: 620.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 620.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có sự kết hợp giữa chi phí hợp lý và khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án vừa và lớn.

Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 3 là 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cung cấp sự cân bằng tốt giữa chi phí đầu tư và giá trị đất. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn kinh tế hơn cho các dự án đầu tư nông thôn với ngân sách hạn chế, vẫn đảm bảo giá trị phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất ĐT-749A tại huyện Phú Giáo cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn theo các vị trí khác nhau. Các mức giá từ 380.000 VNĐ/m² đến 950.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá đất hợp lý, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhà đầu tư và phát triển dự án trong khu vực.