Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng Bình Dương

Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương được quy định rõ ràng theo các quyết định pháp lý và thông qua các văn bản ban hành, giúp xác định giá trị đất đai trong khu vực. Bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư của khu vực này.

Tổng quan về Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương

Huyện Dầu Tiếng, nằm ở phía Tây của tỉnh Bình Dương, đang nổi lên là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí địa lý của Dầu Tiếng rất thuận lợi với các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14 và mạng lưới đường liên huyện đang được nâng cấp, kết nối khu vực này với các tỉnh lân cận và các khu công nghiệp lớn.

Đặc biệt, Dầu Tiếng có tiềm năng phát triển nông nghiệp, công nghiệp và du lịch sinh thái nhờ vào những yếu tố tự nhiên như diện tích đất đai rộng lớn, môi trường trong lành và cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng được xác định dựa trên các quy định pháp lý, cụ thể là các văn bản quy định về giá đất do UBND tỉnh Bình Dương ban hành.

Căn cứ vào Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng có sự phân loại rõ ràng, giúp định giá đất đai một cách chính xác và công khai, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư khi tham gia thị trường bất động sản.

Các yếu tố như sự phát triển của cơ sở hạ tầng, các dự án công nghiệp mới, và các khu dân cư đang được xây dựng đều làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này, khiến Dầu Tiếng trở thành một địa điểm đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Dầu Tiếng

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Dầu Tiếng dao động khá lớn, từ mức thấp nhất chỉ khoảng 4.112 đồng/m² đến mức cao nhất là 19.800.000 đồng/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Mức giá trung bình tại Huyện Dầu Tiếng là 5.048.982 đồng/m², thấp hơn so với các khu vực trung tâm trong tỉnh Bình Dương như Thành phố Thủ Dầu Một hay các khu công nghiệp lớn như Bến Cát và Tân Uyên.

Các khu vực gần trung tâm hành chính, khu công nghiệp và các tuyến giao thông lớn thường có giá đất cao hơn, trong khi những khu vực xa các trung tâm đô thị lại có giá thấp hơn.

Tuy nhiên, đây cũng là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất nền để phát triển các dự án trong tương lai.

Việc phát triển các khu công nghiệp, mở rộng các khu dân cư và nâng cấp các tuyến giao thông dự báo sẽ khiến giá trị đất tại đây tăng mạnh trong những năm tới.

Theo quy định tại các văn bản pháp lý của tỉnh Bình Dương, việc điều chỉnh bảng giá đất sẽ được thực hiện định kỳ và cập nhật kịp thời, giúp thị trường bất động sản tại Huyện Dầu Tiếng trở nên minh bạch và ổn định.

Các nhà đầu tư có thể căn cứ vào bảng giá đất chính thức để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Dầu Tiếng

Huyện Dầu Tiếng sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này chính là sự phát triển hạ tầng giao thông đồng bộ.

Các dự án đường bộ quan trọng như đường cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn và các tuyến đường mới đang được triển khai sẽ làm tăng khả năng kết nối Dầu Tiếng với các khu vực trọng điểm trong tỉnh Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, Dầu Tiếng cũng là nơi tập trung các khu công nghiệp lớn, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho sản xuất và kinh doanh.

Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp sẽ kéo theo nhu cầu xây dựng các khu dân cư, khu thương mại và dịch vụ, thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Không chỉ phát triển về mặt công nghiệp, Dầu Tiếng còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven hồ Dầu Tiếng, với không gian thiên nhiên trong lành và phong cảnh hữu tình, đang được chú ý để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu nghỉ dưỡng và đầu tư bất động sản sinh thái ngày càng tăng.

Với tiềm năng lớn từ cả công nghiệp và du lịch, Dầu Tiếng đang trở thành điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của tỉnh Bình Dương.

Các dự án hạ tầng, khu công nghiệp mới, và các khu dân cư đang được phát triển sẽ tạo ra một môi trường đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với cơ sở hạ tầng đang được nâng cấp, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn, Huyện Dầu Tiếng là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Dầu Tiếng là: 5.760.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dầu Tiếng là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Dầu Tiếng là: 783.580 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1011

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Dầu Tiếng Đường D11 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-749A 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Dầu Tiếng Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Dầu Tiếng Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-704 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Dầu Tiếng Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Dầu Tiếng Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Dầu Tiếng Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Dầu Tiếng Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Dầu Tiếng Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Dầu Tiếng Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Dầu Tiếng Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2 Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Dầu Tiếng Đường vào bãi rác - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 338.000 221.000 188.500 136.500 - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 312.000 204.000 174.000 126.000 - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 312.000 204.000 174.000 126.000 - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 286.000 187.000 159.500 115.500 - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 312.000 204.000 174.000 126.000 - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 286.000 187.000 159.500 115.500 - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 286.000 187.000 159.500 115.500 - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 260.000 170.000 145.000 105.000 - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 558.000 360.000 306.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 620.000 400.000 340.000 250.000 - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 434.000 280.000 238.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Dầu Tiếng ĐT-748 - Khu vực 1 Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 558.000 360.000 306.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 620.000 400.000 340.000 250.000 - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 558.000 360.000 306.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 ĐH-721 - Cầu Thị Tính 620.000 400.000 340.000 250.000 - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa 434.000 280.000 238.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 372.000 240.000 204.000 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749C - Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 434.000 280.000 238.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 558.000 360.000 306.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 434.000 280.000 238.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Dầu Tiếng Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc 372.000 240.000 204.000 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 558.000 360.000 306.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Dầu Tiếng Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 372.000 240.000 204.000 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 465.000 300.000 255.000 187.500 - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 403.000 260.000 221.000 162.500 - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 434.000 280.000 238.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 372.000 240.000 204.000 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Dầu Tiếng ĐH-701 - Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Dầu Tiếng ĐH-701 - Khu vực 2 Đoạn đường còn lại 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 420.000 270.000 230.000 170.000 - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Dầu Tiếng ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Dầu Tiếng ĐH-703 - Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 378.000 243.000 207.000 153.000 - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 378.000 243.000 207.000 153.000 - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Dầu Tiếng ĐH-705 - Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc 420.000 270.000 230.000 170.000 - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Dầu Tiếng ĐH-707 - Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Dầu Tiếng ĐH-710 - Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Dầu Tiếng ĐH-711 - Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 420.000 270.000 230.000 170.000 - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Dầu Tiếng ĐH-711 - Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Dầu Tiếng ĐH-712 - Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Dầu Tiếng ĐH-713 - Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Dầu Tiếng ĐH-714 - Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Dầu Tiếng ĐH-715 - Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Dầu Tiếng ĐH-716 - Khu vực 2 Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Dầu Tiếng ĐH-717 - Khu vực 2 Cầu Biệt Kích - ĐT-749A 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Dầu Tiếng ĐH-719 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Dầu Tiếng ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Dầu Tiếng ĐH-721 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Dầu Tiếng ĐH-722 - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Dầu Tiếng Đường D8 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐH-717 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Dầu Tiếng Đường D11 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-749A 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Dầu Tiếng Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp 336.000 216.000 184.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Dầu Tiếng Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-704 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Dầu Tiếng Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Dầu Tiếng Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Dầu Tiếng Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Dầu Tiếng Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Dầu Tiếng Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Dầu Tiếng Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Dầu Tiếng Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2 Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Dầu Tiếng Đường vào bãi rác - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 273.000 175.500 149.500 110.500 - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 252.000 162.000 138.000 102.000 - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 252.000 162.000 138.000 102.000 - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 231.000 148.500 126.500 93.500 - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 252.000 162.000 138.000 102.000 - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 231.000 148.500 126.500 93.500 - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 231.000 148.500 126.500 93.500 - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 210.000 135.000 115.000 85.000 - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Dầu Tiếng Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 120.000 90.000 75.000 60.000 - Đất trồng lúa
500 Huyện Dầu Tiếng Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 120.000 90.000 75.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm