Bảng giá đất Huyện Dầu Tiếng Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Dầu Tiếng là: 5.760.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dầu Tiếng là: 50.000
Giá đất trung bình tại Huyện Dầu Tiếng là: 753.276
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Dầu Tiếng ĐH-705 - Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc 650.000 420.000 360.000 260.000 - Đất ở nông thôn
302 Huyện Dầu Tiếng ĐH-707 - Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
303 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
304 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
305 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
306 Huyện Dầu Tiếng ĐH-710 - Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
307 Huyện Dầu Tiếng ĐH-711 - Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 650.000 420.000 360.000 260.000 - Đất ở nông thôn
308 Huyện Dầu Tiếng ĐH-711 - Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
309 Huyện Dầu Tiếng ĐH-712 - Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
310 Huyện Dầu Tiếng ĐH-713 - Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
311 Huyện Dầu Tiếng ĐH-714 - Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
312 Huyện Dầu Tiếng ĐH-715 - Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
313 Huyện Dầu Tiếng ĐH-716 - Khu vực 2 Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
314 Huyện Dầu Tiếng ĐH-717 - Khu vực 2 Cầu Biệt Kích - ĐT-749A 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
315 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
316 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
317 Huyện Dầu Tiếng ĐH-719 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
318 Huyện Dầu Tiếng ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
319 Huyện Dầu Tiếng ĐH-721 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
320 Huyện Dầu Tiếng ĐH-722 - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
321 Huyện Dầu Tiếng Đường D8 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐH-717 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
322 Huyện Dầu Tiếng Đường D11 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-749A 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
323 Huyện Dầu Tiếng Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện Dầu Tiếng Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-704 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
325 Huyện Dầu Tiếng Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
326 Huyện Dầu Tiếng Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
327 Huyện Dầu Tiếng Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
328 Huyện Dầu Tiếng Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
329 Huyện Dầu Tiếng Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện Dầu Tiếng Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
331 Huyện Dầu Tiếng Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2 Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
332 Huyện Dầu Tiếng Đường vào bãi rác - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
333 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 422.500 273.000 234.000 169.000 - Đất ở nông thôn
334 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
335 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
336 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
337 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
338 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
339 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
340 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 325.000 210.000 180.000 130.000 - Đất ở nông thôn
341 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Dầu Tiếng ĐT-748 - Khu vực 1 Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Dầu Tiếng ĐT-748 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 ĐH-721 - Cầu Thị Tính 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749C - Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Dầu Tiếng Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Dầu Tiếng Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 570.000 375.000 315.000 225.000 - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 494.000 325.000 273.000 195.000 - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Dầu Tiếng ĐH-701 - Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Dầu Tiếng ĐH-701 - Khu vực 2 Đoạn đường còn lại 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Dầu Tiếng ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Dầu Tiếng ĐH-703 - Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 468.000 306.000 261.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 468.000 306.000 261.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Dầu Tiếng ĐH-705 - Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Dầu Tiếng ĐH-707 - Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Dầu Tiếng ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Dầu Tiếng ĐH-710 - Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Dầu Tiếng ĐH-711 - Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Dầu Tiếng ĐH-711 - Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Dầu Tiếng ĐH-712 - Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Dầu Tiếng ĐH-713 - Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Dầu Tiếng ĐH-714 - Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Dầu Tiếng ĐH-715 - Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Dầu Tiếng ĐH-716 - Khu vực 2 Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Dầu Tiếng ĐH-717 - Khu vực 2 Cầu Biệt Kích - ĐT-749A 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Dầu Tiếng ĐH-718 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Dầu Tiếng ĐH-719 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Dầu Tiếng ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Dầu Tiếng ĐH-721 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Dầu Tiếng ĐH-722 - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Dầu Tiếng Đường D8 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐH-717 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Dầu Tiếng - ĐH-705 - Khu Vực 2

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất mới cho đoạn ĐH-705 thuộc huyện Dầu Tiếng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, kéo dài từ ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) đến Cầu Bến Súc. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn ĐH-705. Đây là khu vực gần ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ), một điểm giao thông quan trọng và trung tâm thương mại. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội trong khu vực phát triển.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn ĐH-705, có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Vị trí này phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hơn trong khi vẫn tiếp cận được những cơ hội phát triển tiềm năng.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án có ngân sách đầu tư vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội phát triển với mức giá hợp lý và có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn ĐH-705, là 260.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường, có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất cho đoạn ĐH-705 tại huyện Dầu Tiếng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn theo từng vị trí từ ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) đến Cầu Bến Súc. Các mức giá được phân loại rõ ràng giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này hỗ trợ việc định giá bất động sản và thúc đẩy các cơ hội phát triển trong khu vực nông thôn của huyện Dầu Tiếng.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Dầu Tiếng - ĐH-707 - Khu Vực 2

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã công bố bảng giá đất mới cho đoạn ĐH-707 tại huyện Dầu Tiếng theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, kéo dài từ ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) đến giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 455.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn ĐH-707. Khu vực này nằm gần ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh), một điểm giao thông quan trọng, thuận tiện cho việc đi lại và phát triển kinh doanh. Mức giá này phản ánh sự tiện lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động thương mại.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn ĐH-707 và có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng với mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 252.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, cung cấp cơ hội phát triển với chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và các dự án cần cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn ĐH-707, là 182.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường, có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất cho đoạn ĐH-707 tại huyện Dầu Tiếng cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn từ ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) đến giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này không chỉ hỗ trợ định giá đất mà còn thúc đẩy các cơ hội phát triển trong khu vực nông thôn của huyện Dầu Tiếng.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Dầu Tiếng - ĐH-708 - Khu Vực 2

Theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất mới cho đoạn ĐH-708 tại huyện Dầu Tiếng đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, kéo dài từ ĐT-744 đến khu dân cư ấp Bàu Cây Cám - Thanh An. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn ĐH-708. Khu vực này nằm gần ĐT-744, một tuyến đường chính quan trọng, giúp tăng giá trị đất. Vị trí này là lựa chọn tốt cho các dự án có quy mô lớn hoặc các hoạt động thương mại cần đến vị trí thuận tiện và giao thông tốt.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn ĐH-708 và có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt với mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư và dự án vừa và nhỏ.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, phù hợp cho các dự án cần cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển. Mức giá này tạo điều kiện cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn khai thác cơ hội tại khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn ĐH-708, với mức giá 182.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường, với giá trị đất thấp hơn các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.

Bảng giá đất cho đoạn ĐH-708 tại huyện Dầu Tiếng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn từ ĐT-744 đến khu dân cư ấp Bàu Cây Cám - Thanh An. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này không chỉ hỗ trợ định giá đất mà còn tạo cơ hội cho sự phát triển và đầu tư trong khu vực nông thôn của huyện Dầu Tiếng.


Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn ĐH-710 - Khu vực 2

Bảng giá đất của Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-710 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) đến ĐH-702, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-710 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc sự phát triển nhanh chóng của khu vực. Mức giá cao thường liên quan đến gần các tiện ích, giao thông tốt hơn hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị có thể bao gồm ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1, dẫn đến giá giảm xuống.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-710 - Khu vực 2, Huyện Dầu Tiếng. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn ĐH-711 - Khu vực 2

Bảng giá đất của Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-711 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ĐT-744 (Chợ Bến Súc) đến đầu lô cao su nông trường Bến Súc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-711 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường phản ánh vị trí thuận lợi gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển nhanh. Mức giá cao ở vị trí này chứng tỏ khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và được ưa chuộng hơn.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Yếu tố ảnh hưởng có thể bao gồm khoảng cách đến các tiện ích, mức độ phát triển, hoặc giao thông. Mức giá này vẫn thể hiện sự hấp dẫn của khu vực nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-711 - Khu vực 2, Huyện Dầu Tiếng. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.