Bảng giá đất Huyện Bắc Tân Uyên Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 2.560.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 70.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 903.593
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 1.152.000 752.000 632.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 1.152.000 752.000 632.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 936.000 611.000 513.500 377.000 - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 792.000 517.000 434.500 319.000 - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 1.016.500 665.000 560.500 408.500 - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 802.500 525.000 442.500 322.500 - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 695.500 455.000 383.500 279.500 - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 535.000 350.000 295.000 215.000 - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 936.000 608.000 512.000 376.000 - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 936.000 608.000 512.000 376.000 - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 760.500 494.000 416.000 305.500 - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 643.500 418.000 352.000 258.500 - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 826.500 541.500 456.000 332.500 - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 652.500 427.500 360.000 262.500 - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 565.500 370.500 312.000 227.500 - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 435.000 285.000 240.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng lúa
158 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
159 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng lúa
160 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
161 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
162 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất nông nghiệp khác
163 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
164 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất nông nghiệp khác
165 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
166 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
167 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
168 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
169 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
170 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
171 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 85.000 85.000 85.000 85.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
172 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Đường Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Dịch Vụ, Đô Thị Tại Huyện Bắc Tân Uyên

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND quy định giá đất cho nhiều khu vực trong tỉnh, bao gồm các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Huyện Bắc Tân Uyên. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ thuộc khu vực 1, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.

Vị trí 1: 760.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, là 760.500 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường nội bộ nằm trong các khu thương mại, dịch vụ, đô thị hoặc khu tái định cư có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên và nằm ở những vị trí trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển cao. Đây là mức giá dành cho các dự án cần một vị trí chiến lược để tối ưu hóa giá trị sử dụng và thu hút đầu tư.

Vị trí 2: 494.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 494.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các đoạn đường nội bộ nằm trong khu vực phát triển tốt nhưng không phải là trung tâm của khu thương mại, dịch vụ, đô thị hoặc khu tái định cư. Mức giá này vẫn phản ánh một giá trị cao hơn so với các khu vực ngoại vi, phù hợp cho các doanh nghiệp và dự án cần một vị trí tốt nhưng không yêu cầu quá mức trung tâm.

Vị trí 3: 416.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 416.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các đoạn đường nội bộ ở khu vực phát triển còn chưa hoàn chỉnh hoặc nằm ở vị trí xa hơn so với trung tâm. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp và dự án có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn cần vị trí trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 305.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng, là 305.500 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các đoạn đường nội bộ nằm ở các khu vực phát triển mới hoặc chưa hoàn chỉnh, với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên nhưng nằm ở vùng ngoại vi của khu thương mại, dịch vụ, đô thị hoặc khu tái định cư. Mức giá này là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu dân cư mới phát triển.

Bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư tại Huyện Bắc Tân Uyên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá cho các khu vực với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Mức giá dao động từ 305.500 VNĐ/m² đến 760.500 VNĐ/m² phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của các khu vực, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Trong Các Khu Công Nghệ, Khu Công Nghiệp - Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất mới trên địa bàn tỉnh. Trong đó, bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất và khu chế xuất tại Huyện Bắc Tân Uyên được phân loại theo khu vực và loại đất cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực này.

Vị trí 1: 702.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 702.000 VNĐ/m². Khu vực này có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên và nằm trong các khu công nghệ, khu công nghiệp hoặc cụm công nghiệp chính. Mức giá này cao nhất trong bảng, phù hợp với các dự án sản xuất - kinh doanh có yêu cầu về vị trí chiến lược và khả năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 456.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 456.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá đất tại khu vực này vẫn được xem là hợp lý cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc các dự án cần vị trí thuận tiện nhưng không yêu cầu mức đầu tư quá cao. Khu vực này có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên và vẫn nằm trong các khu công nghiệp hoặc khu sản xuất.

Vị trí 3: 384.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 384.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm hơn cho các doanh nghiệp cần không gian phát triển trong các khu công nghệ hoặc công nghiệp. Khu vực này có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên nhưng nằm xa hơn so với các khu vực trung tâm hoặc các tuyến đường chính.

Vị trí 4: 282.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng, là 282.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các doanh nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc các dự án yêu cầu chi phí đầu tư thấp hơn. Khu vực này có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên, nhưng nằm ở các khu vực ngoại vi hơn, ít tiếp cận hơn với các tiện ích công nghiệp chính.

Bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất và khu chế xuất tại Huyện Bắc Tân Uyên cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí và bề rộng mặt đường. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thể lập kế hoạch đầu tư và quản lý tài chính hiệu quả hơn cho các dự án sản xuất - kinh doanh nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Khu Vực 2 - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương cho khu vực 2, loại đất sản xuất-kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn từ đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất và thông ra các tuyến đường thuộc khu vực K. Dưới đây là các mức giá được quy định cho từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 565.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực này có mức giá cao nhất là 565.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2, thường nằm ở gần các tuyến đường chính hoặc gần lối đi công cộng có bề rộng lớn, điều này làm tăng giá trị đất do khả năng tiếp cận và phát triển tốt hơn.

Vị trí 2: 370.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 370.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Có thể đây là khu vực vẫn có lợi thế về vị trí và tiếp cận nhưng không gần các tuyến đường hoặc lối đi công cộng bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 312.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 312.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tuyến đường chính hoặc lối đi công cộng, ảnh hưởng đến giá trị đất. Tuy nhiên, giá này vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 227.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 227.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xác định, có thể do xa các tuyến đường chính, lối đi công cộng hẹp hơn hoặc vị trí không thuận lợi cho các hoạt động sản xuất-kinh doanh nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực 2, huyện Bắc Tân Uyên. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất cho nhiều khu vực trên địa bàn tỉnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Bắc Tân Uyên. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá cho các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho đất trồng lúa trong khu vực 1 là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất và khả năng sản xuất lúa đạt hiệu quả cao. Đất ở vị trí này thường được chọn để đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu suất cao trong sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 130.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện sản xuất lúa tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt chất lượng đất hoặc khả năng sản xuất. Đây là mức giá phù hợp cho các nông hộ và doanh nghiệp nông nghiệp có yêu cầu về giá đất vừa phải nhưng vẫn đảm bảo năng suất cao.

Vị trí 3: 105.000 VNĐ/m²

Mức giá 105.000 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 3, nơi điều kiện sản xuất lúa có sự giảm sút so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đất ở vị trí này vẫn đáp ứng yêu cầu cơ bản cho việc trồng lúa và có thể phù hợp với những nông hộ hoặc dự án có ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực có điều kiện sản xuất lúa kém nhất trong khu vực 1. Đây là mức giá dành cho các khu vực có khả năng sản xuất thấp hơn, phù hợp với các nông hộ hoặc doanh nghiệp có ngân sách hạn chế và không yêu cầu cao về chất lượng đất.

Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Bắc Tân Uyên cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1. Với mức giá dao động từ 80.000 VNĐ/m² đến 160.000 VNĐ/m², các nông hộ và doanh nghiệp nông nghiệp có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh điều kiện canh tác và khả năng sản xuất lúa, giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư và canh tác hợp lý.