Bảng giá đất tại Huyện Bắc Tân Uyên Bình Dương – Cơ hội đầu tư hấp dẫn

Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương là một khu vực đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các dự án hạ tầng lớn và sự mở rộng của các khu công nghiệp. Dựa vào quyết định pháp lý 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và những cơ hội tiềm năng trong tương lai, huyện này đang trở thành một điểm nóng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương

Huyện Bắc Tân Uyên nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực phát triển mạnh của tỉnh Bình Dương.

Với vị trí địa lý chiến lược, Bắc Tân Uyên có lợi thế kết nối thuận lợi với các khu vực công nghiệp trọng điểm như Thành phố Thủ Dầu Một và các khu công nghiệp lớn của Bình Dương.

Huyện này cũng được hưởng lợi từ sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ, đường cao tốc và các dự án giao thông trọng điểm.

Bắc Tân Uyên cũng là khu vực có nền kinh tế phát triển nhanh chóng nhờ vào sự đầu tư của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tân Uyên và các khu công nghiệp phụ trợ đang phát triển.

Điều này đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai, nhà ở và các dịch vụ thương mại trong khu vực. Khu vực này còn có sự cải thiện rõ rệt về cơ sở hạ tầng, tạo ra một môi trường sống và làm việc lý tưởng cho người dân và các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Tân Uyên

Giá đất tại Huyện Bắc Tân Uyên hiện tại có sự dao động rõ rệt, phản ánh sự phát triển và nhu cầu tăng cao trong khu vực.

Giá đất cao nhất tại huyện dao động từ 7.500.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất là khoảng 1.500.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Bắc Tân Uyên dao động vào khoảng 4.200.000 đồng/m².

So với các khu vực trung tâm của tỉnh Bình Dương, giá đất ở Bắc Tân Uyên vẫn đang ở mức khá hợp lý, nhưng đang có xu hướng tăng dần.

Sự tăng trưởng của giá đất tại Bắc Tân Uyên phản ánh nhu cầu ngày càng lớn về đất đai trong khu vực này, nhất là khi các khu công nghiệp và hạ tầng tiếp tục được mở rộng và phát triển.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn tại Bắc Tân Uyên, đặc biệt khi giá đất còn thấp so với các khu vực phát triển mạnh như Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh.

Dự báo trong 5 năm tới, giá đất tại Bắc Tân Uyên sẽ tiếp tục gia tăng mạnh mẽ, nhất là khi các dự án hạ tầng, giao thông được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bắc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên không chỉ sở hữu tiềm năng phát triển về kinh tế mà còn được đánh giá cao nhờ vào các yếu tố đặc biệt trong việc phát triển bất động sản.

Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Tân Uyên và các dự án công nghiệp phụ trợ đang thu hút một lượng lớn lao động và các nhà đầu tư. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hạ tầng, thúc đẩy giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, bao gồm các tuyến cao tốc và quốc lộ nối liền các khu vực trong tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh, Bắc Tân Uyên trở thành một điểm kết nối quan trọng.

Các dự án giao thông mới sẽ tạo ra cơ hội phát triển lớn cho khu vực này, giúp tăng cường sự kết nối và thu hút các nhà đầu tư.

Bắc Tân Uyên còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, khi khu vực này đang được quy hoạch trở thành một khu đô thị sinh thái với các tiện ích hiện đại.

Sự kết hợp giữa phát triển công nghiệp, hạ tầng giao thông và bất động sản nghỉ dưỡng hứa hẹn mang đến những cơ hội đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, Bắc Tân Uyên đang trở thành một trong những khu vực tiềm năng nhất để đầu tư.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn tại Bắc Tân Uyên khi giá đất vẫn còn thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, đồng thời nhận được lợi ích từ sự gia tăng giá trị đất đai trong tương lai.

Những yếu tố như sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp, cơ sở hạ tầng hiện đại, và các dự án phát triển đô thị sinh thái đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bắc Tân Uyên.

Với những dự báo tích cực trong tương lai, Bắc Tân Uyên là khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý và xem xét các cơ hội phát triển.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, khu công nghiệp và các dự án bất động sản, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương mang lại một tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội và gia tăng giá trị tài sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 2.560.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 903.600 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
800

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 1.152.000 752.000 632.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 1.152.000 752.000 632.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 936.000 611.000 513.500 377.000 - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 792.000 517.000 434.500 319.000 - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 1.016.500 665.000 560.500 408.500 - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 802.500 525.000 442.500 322.500 - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 695.500 455.000 383.500 279.500 - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 588.500 385.000 324.500 236.500 - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 535.000 350.000 295.000 215.000 - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 936.000 608.000 512.000 376.000 - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 936.000 608.000 512.000 376.000 - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.053.000 684.000 576.000 423.000 - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 760.500 494.000 416.000 305.500 - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 643.500 418.000 352.000 258.500 - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 826.500 541.500 456.000 332.500 - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 652.500 427.500 360.000 262.500 - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 565.500 370.500 312.000 227.500 - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 478.500 313.500 264.000 192.500 - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 435.000 285.000 240.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng lúa
158 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
159 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng lúa
160 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
161 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
162 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất nông nghiệp khác
163 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
164 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất nông nghiệp khác
165 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
166 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
167 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
168 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
169 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
170 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
171 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 85.000 85.000 85.000 85.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
172 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản