11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Bến Tre Đường Âu Cơ Lộ Tiểu dự án (Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An) - Cầu Trôm () 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
702 Thành phố Bến Tre Đường Âu Cơ Cầu Trôm - Cầu Cái Cối 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
703 Thành phố Bến Tre Đường Lạc Long Quân Cầu Cái Cối - Cầu Kinh 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
704 Thành phố Bến Tre Đường Lạc Long Quân Cầu Kinh - Cầu Rạch Vong 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
705 Thành phố Bến Tre Đường Trần Văn Cầu Quốc lộ 57C - Lộ Tiểu dự án 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
706 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu An Thuận - Đường Lạc Long Quân 2.246.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
707 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Xoài Trọn đường 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
708 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Nhơn Lộ Cầu Nhà Việc - Lộ 19 Tháng 5 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Thành phố Bến Tre Lộ Cầu Nhà Việc Quốc lộ 57C - Cầu Nhà Việc 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
710 Thành phố Bến Tre Lộ Cầu Nhà Việc Cầu Nhà Việc - Cầu Miễu Cái Đôi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
711 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C Lộ Tiểu dự án (Vòng xoay Mỹ An) - Cầu Trôm (Hết ranh thành phố) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
712 Thành phố Bến Tre Đường Phạm Ngọc Thảo Vòng xoay Mỹ An (Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
713 Thành phố Bến Tre Đường Phạm Ngọc Thảo Vòng xoay Mỹ An (Thửa 445 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 835 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
714 Thành phố Bến Tre Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh Trọn đường 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
715 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh Quốc lộ 57C - Lộ 19 Tháng 5 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
716 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Vòng xoay Mỹ An () - Lộ Tiểu dự án (Thửa 27, 84 tờ 5 Mỹ Thạnh An) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
717 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Ranh xã Nhơn Thạnh (Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh) - Cầu Cá Trê 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
718 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Ranh xã Nhơn Thạnh (Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh) - Cầu Cá Trê 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
719 Thành phố Bến Tre Đường 30 tháng 4 (Lộ Veps địa phận xã Nhơn Thạnh) Cầu Chùa (Thửa 210 tờ 7 Nhơn Thạnh) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 619 tờ 11 Nhơn Thạnh) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
720 Thành phố Bến Tre Lộ 19 Tháng 5 Cầu Miễu Cái Đôi - Cầu Cái Sơn 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
721 Thành phố Bến Tre Lộ Cơ Khí Trọn đường 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
722 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Hòa Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
723 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre các vị trí còn lại 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
724 Thành phố Bến Tre Địa bàn các phường 318.000 203.000 151.000 116.000 84.000 Đất trồng cây hàng năm
725 Thành phố Bến Tre Địa bàn các xã 211.000 145.000 126.000 106.000 84.000 Đất trồng cây hàng năm
726 Thành phố Bến Tre Địa bàn các phường 375.000 258.000 218.000 189.000 150.000 Đất trồng cây lâu năm
727 Thành phố Bến Tre Địa bàn các xã 250.000 172.000 145.000 126.000 100.000 Đất trồng cây lâu năm
728 Thành phố Bến Tre Địa bàn các phường 375.000 258.000 218.000 189.000 150.000 Đất nông nghiệp khác
729 Thành phố Bến Tre Địa bàn các xã 250.000 172.000 145.000 126.000 100.000 Đất nông nghiệp khác
730 Thành phố Bến Tre Địa bàn các phường 285.000 185.000 111.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
731 Thành phố Bến Tre Địa bàn các xã 158.000 132.000 93.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
732 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh - Cầu Ba Lai mới 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
733 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn - Cầu Ba Lai cũ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
734 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
735 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
736 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
737 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
738 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) - Giáp ranh xã An Khánh 720.000 - - - - Đất ở đô thị
739 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
740 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
741 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
742 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
743 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn - Thửa 100 tờ 24 thị trấn 840.000 - - - - Đất ở đô thị
744 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn - Thửa 66 tờ 25 thị trấn 840.000 - - - - Đất ở đô thị
745 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 84 tờ 25 thị trấn 840.000 - - - - Đất ở đô thị
746 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 840.000 - - - - Đất ở đô thị
747 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
748 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
749 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh - Cầu Ba Lai mới 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
750 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn - Cầu Ba Lai cũ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
751 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
752 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
753 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
754 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
755 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) - Giáp ranh xã An Khánh 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
756 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
757 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
758 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
759 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
760 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn - Thửa 100 tờ 24 thị trấn 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
761 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn - Thửa 66 tờ 25 thị trấn 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
762 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 84 tờ 25 thị trấn 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
763 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
764 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
765 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
766 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh - Cầu Ba Lai mới 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
767 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn - Cầu Ba Lai cũ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
768 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
769 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
770 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
771 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
772 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) - Giáp ranh xã An Khánh 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
773 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
774 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
775 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
776 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
777 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn - Thửa 100 tờ 24 thị trấn 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
778 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn - Thửa 66 tờ 25 thị trấn 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
779 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 84 tờ 25 thị trấn 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
780 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
781 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
782 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
783 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Bến phà Rạch Miễu - Giáp ranh thị trấn 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
784 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Giáp ranh thị trấn - Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
785 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Rạch Miễu - Giáp ranh thị trấn 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
786 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Ba Lai mới - Giáp thành phố Bến Tre 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
787 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt - Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
788 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt - Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
789 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) - Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
790 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) - Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
791 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) - Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
792 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) - Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
793 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) - Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
794 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) - Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
795 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) - Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
796 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) - Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
797 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) - Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
798 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) - Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
799 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) - Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
800 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) - Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...