Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 158.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 1.007.416 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh - Cầu Ba Lai mới 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn - Cầu Ba Lai cũ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) - Giáp ranh xã An Khánh 720.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn - Thửa 100 tờ 24 thị trấn 840.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn - Thửa 66 tờ 25 thị trấn 840.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 84 tờ 25 thị trấn 840.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 840.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh - Cầu Ba Lai mới 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn - Cầu Ba Lai cũ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) - Giáp ranh xã An Khánh 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn - Thửa 100 tờ 24 thị trấn 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn - Thửa 66 tờ 25 thị trấn 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 84 tờ 25 thị trấn 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh - Cầu Ba Lai mới 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn - Cầu Ba Lai cũ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) - Giáp ranh xã An Khánh 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) - QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn - Thửa 100 tờ 24 thị trấn 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn - Thửa 66 tờ 25 thị trấn 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 84 tờ 25 thị trấn 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Bến phà Rạch Miễu - Giáp ranh thị trấn 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Giáp ranh thị trấn - Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Rạch Miễu - Giáp ranh thị trấn 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Ba Lai mới - Giáp thành phố Bến Tre 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt - Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt - Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) - Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) - Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) - Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) - Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) - Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) - Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) - Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) - Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) - Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) - Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) - Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) - Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) - Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) - Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) - Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) - Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) - Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) - Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) - Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) - Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) - Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) - Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) - Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) - Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) - Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) - Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) - Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) - Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) - Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) - Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) - Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) - Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) - Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) - Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) - Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...