11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Bình Đại Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Chợ Thới Lai Thửa 28 tờ 8 - Thửa 64 tờ 6 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4902 Huyện Bình Đại Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Chợ Thới Lai Thửa 160 tờ 6 - Thửa 496 tờ 6 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4903 Huyện Bình Đại Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Chợ Thới Lai Thửa 2 tờ 10 - Thửa 31 tờ 10 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4904 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Thới Lai Thửa 6 tờ 8 - Thửa 122 tờ 6 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4905 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Thới Lai Thửa 57 tờ 8 - Thửa 10 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4906 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4907 Huyện Bình Đại ĐH07 - Chợ Vang Quới Đông Thửa 02 tờ 8 - Thửa 63 tờ 8 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4908 Huyện Bình Đại ĐH07 - Chợ Vang Quới Đông Thửa 31 tờ 8 - Thửa 143 tờ 8 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4909 Huyện Bình Đại Đường Cây Dương - Chợ Vang Quới Đông Thửa 173tờ 8 - Thửa 23tờ 8 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4910 Huyện Bình Đại Đường Cây Dương - Chợ Vang Quới Đông Thửa 150 tờ 8 - Thửa 20 tờ 8 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4911 Huyện Bình Đại Hai bên ĐH- 07 - Chợ Vang Quới Tây Thửa 178 tờ 9 - Thửa 243 tờ 9 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4912 Huyện Bình Đại Hai bên ĐH- 07 - Chợ Vang Quới Tây Thửa 93 tờ 9 - Thửa 148 tờ 9 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4913 Huyện Bình Đại Hai bên ĐBến Giồng - Chợ Vang Quới Tây Thửa 164 tờ 9 - Thửa 202 tờ 9 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4914 Huyện Bình Đại Hai bên ĐBến Giồng - Chợ Vang Quới Tây Thửa 203 tờ 9 - Thửa 207 tờ 9 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4915 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây Thửa 209 tờ 9 - Thửa 230 tờ 9 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4916 Huyện Bình Đại Hai bên ĐH07 - Chợ Phú Vang Thửa 175 tờ 11 - Thửa 201 tờ 11 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4917 Huyện Bình Đại Hai bên ĐH07 - Chợ Phú Vang Thửa 212 tờ 11 - Thửa 232 tờ 11 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4918 Huyện Bình Đại Đường vào UBND xã - Chợ Phú Vang Thửa 226 tờ 11 - Thửa 228 tờ 11 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4919 Huyện Bình Đại Đường vào UBND xã - Chợ Phú Vang Thửa 210 tờ 11 - Thửa 223 tờ 11 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4920 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Lộc Sơn Thửa 425 tờ 14 - Thửa 539 tờ 15 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4921 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Lộc Sơn Thửa 83 tờ 14 - Thửa 564 tờ 15 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4922 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Sơn Thửa 60 tờ 17 - Thửa 352 tờ 15 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4923 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Sơn Thửa 74 tờ 17 - Thửa 9 tờ 18 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4924 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) - Chợ Lộc Sơn Thửa 97 tờ 17 - Thửa 437 tờ 15 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4925 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) - Chợ Lộc Sơn Thửa 88 tờ 17 - Thửa 467 tờ 15 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4926 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Sơn Thửa 8 tờ 19 - Thửa 102 tờ 17 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4927 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Sơn Thửa 14 tờ 19 - Thửa 37 tờ 19 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4928 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Thành Thửa 54 tờ 10 - Thửa 166 tờ 5 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4929 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Thành Thửa 143 tờ 11 - Thửa 201 tờ 5 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4930 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Thành Thửa 286 tờ 5 - Thửa 279 tờ 5 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4931 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Thành Thửa 11 tờ 11 - Thửa 278 tờ 5 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4932 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Định Trung - Xã Phú Long Thửa 14 tờ 6 - Thửa 70 tờ 6 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4933 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Định Trung - Xã Định Trung Thửa 4 tờ 36 - Thửa 10 tờ 33 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4934 Huyện Bình Đại Đường Ao Vuông - Chợ Định Trung Thửa 74 tờ 34 - Thửa 26 tờ 34 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4935 Huyện Bình Đại Đường Ao Vuông - Chợ Định Trung Thửa 61tờ 34 - Thửa 29 tờ 34 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4936 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Định Trung Thửa 65 tờ 34 - Thửa 22 tờ 34 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4937 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Định Trung Thửa 24 tờ 34 - Thửa 33tờ 34 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4938 Huyện Bình Đại Chợ Bình Thới Thửa 126 tờ 12 - Thửa 71 tờ 12 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4939 Huyện Bình Đại Chợ Bình Thới Thửa 153 tờ 12 - Thửa 129 tờ 12 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4940 Huyện Bình Đại Chợ Đại Hòa Lộc Thửa 153 tờ 8 - Thửa 158 tờ 8 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4941 Huyện Bình Đại Chợ Đại Hòa Lộc Thửa 171 tờ 7 - Thửa 253 tờ 7 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4942 Huyện Bình Đại Chợ Thạnh Trị (ĐH08) Thửa 79 tờ 18 - Thửa 85 tờ 19 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4943 Huyện Bình Đại Chợ Thạnh Trị (ĐH08) Thửa 88 tờ 19 - Thửa 120 tờ 19 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4944 Huyện Bình Đại Chợ Thạnh Phước Thửa 135 tờ 44 - Thửa 208 tờ 44 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4945 Huyện Bình Đại Chợ Thạnh Phước Thửa 144 tờ 44 - Thửa 220 tờ 44 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4946 Huyện Bình Đại Chợ Đê Đông xã Thạnh Phước Thửa 133 tờ 12 - Thửa 48 tờ 12 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4947 Huyện Bình Đại Chợ Đê Đông xã Thạnh Phước Thửa 127 tờ 12 - Thửa 53 tờ 12 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4948 Huyện Bình Đại Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức Thửa 370 tờ 11 - Thửa 403 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4949 Huyện Bình Đại Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức Thửa 2 tờ 12 - Thửa 550 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4950 Huyện Bình Đại Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức Thửa 320 tờ 11 - Thửa 479 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4951 Huyện Bình Đại Đường Giồng Cà - Chợ Thừa Đức Thửa 404 tờ 11 - Thửa 406 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4952 Huyện Bình Đại Đường Giồng Cà - Chợ Thừa Đức Thửa 436 tờ 11 - Thửa 396 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4953 Huyện Bình Đại Đường ấp Thừa Long - Chợ Thừa Đức Thửa 235 tờ 11 - Thửa 306 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4954 Huyện Bình Đại Đường ấp Thừa Long - Chợ Thừa Đức Thửa 236 tờ 11 - Thửa 255 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4955 Huyện Bình Đại Đường ấp Thừa Trung - Chợ Thừa Đức Thửa 33 tờ 12 - Thửa 314 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4956 Huyện Bình Đại Đường ấp Thừa Trung - Chợ Thừa Đức Thửa 32 tờ 12 - Thửa 313 tờ 11 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4957 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Thới Thuận Thửa 269 tờ 13 - Thửa 367tờ 13 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4958 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Thới Thuận Thửa 272 tờ 13 - Thửa 390 tờ 13 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4959 Huyện Bình Đại Trung tâm chợ - Chợ Thới Thuận Thửa 595 tờ 13 - Thửa 602 tờ 13 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4960 Huyện Bình Đại Thị trấn Bình Đại 166.000 93.000 64.000 44.000 34.000 Đất trồng cây hàng năm
4961 Huyện Bình Đại Địa bàn các xã 93.000 66.000 53.000 40.000 34.000 Đất trồng cây hàng năm
4962 Huyện Bình Đại Khu phố của Thị trấn Bình Đại 356.000 194.000 142.000 109.000 79.000 Đất trồng cây lâu năm
4963 Huyện Bình Đại Phần còn lại của thị trấn Bình Đại 238.000 130.000 95.000 73.000 53.000 Đất trồng cây lâu năm
4964 Huyện Bình Đại Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất trồng cây lâu năm
4965 Huyện Bình Đại Khu phố của Thị trấn Bình Đại 356.000 194.000 142.000 109.000 79.000 Đất nông nghiệp khác
4966 Huyện Bình Đại Phần còn lại của thị trấn Bình Đại 238.000 130.000 95.000 73.000 53.000 Đất nông nghiệp khác
4967 Huyện Bình Đại Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất nông nghiệp khác
4968 Huyện Bình Đại Thị trấn Bình Đại 166.000 93.000 63.000 40.000 34.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4969 Huyện Bình Đại Địa bàn các xã 93.000 66.000 53.000 40.000 34.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4970 Huyện Bình Đại Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất 18.000 16.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng sản xuất
4971 Huyện Bình Đại Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất 18.000 16.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng phòng hộ
4972 Huyện Bình Đại Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất 18.000 16.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng đặc dụng
4973 Huyện Bình Đại Địa bàn các xã có đất làm muối 60.000 50.000 42.000 28.000 24.000 Đất làm muối
4974 Huyện Bình Đại Trung tâm chợ - Chợ Thới Thuận Thửa 594 tờ 13 - Thửa 725 tờ 13 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4975 Huyện Bình Đại Huyện Bình Đại các vị trí còn lại 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4976 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 Bến phà Hàm Luông (cũ) ( Thửa 05 tờ 44 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 189 tờ 28 Tân Thành Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4977 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 Bến phà Hàm Luông (cũ) (Thửa 03 tờ 29 Tân Thành Bình) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 605 tờ 12 Tân Thành Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4978 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 Bến phà Hàm Luông (cũ) ( Thửa 06 tờ 44 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 24 tờ 28 Tân Thành Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4979 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 Bến phà Hàm Luông (cũ) (Thửa 01 tờ 29 Tân Thành Bình) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 54 tờ 29 Tân Thành Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4980 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 205 tờ 12 Tân Thành Bình) - Đường vào tuyến tránh ( Thửa 77 tờ 10 Hòa Lộc) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4981 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình) - Đường vào tuyến tránh ( Thửa 90 tờ 10 Hòa Lộc) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4982 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 Đường vào tuyến tránh ( Thửa 104 tờ 10 Hòa Lộc) - Giáp ranh Mỏ Cày Nam (TT Mỏ Cày Nam) (Thửa 103 tờ 18 Hòa Lộc) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4983 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 Đường vào tuyến tránh ( Thửa 99 tờ 10 Hòa Lộc) - Giáp ranh Mỏ Cày Nam (TT Mỏ Cày Nam) (Thửa 104 tờ 18 Hòa Lộc) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4984 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh Thị Trấn Mỏ Cày Đầu tuyến tránh ( Thửa 393 tờ 10 Hòa Lộc) - Ranh Mỏ Cày Nam (Giáp Tân Hội) ( Thửa 538 tờ 15 Hòa Lộc) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4985 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh Thị Trấn Mỏ Cày Đầu tuyến tránh ( Thửa 394 tờ 10 Hòa Lộc) - Ranh Mỏ Cày Nam (Giáp Tân Hội) ( Thửa 537 tờ 15 Hòa Lộc) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4986 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường vào cầu Hàm Luông Cầu Hàm Luông (Thửa 439 tờ 21 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 179 tờ 12 Tân Thành Bình) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4987 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường vào cầu Hàm Luông Cầu Hàm Luông (Thửa 51 tờ 21 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 82 tờ 29 Tân Thành Bình) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4988 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 57 Ranh huyện Mỏ Cày Nam (Thửa 147 tờ 17 Tân Bình) - Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 94 tờ 20 Thành An) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4989 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 57 Ranh huyện Mỏ Cày Nam (Thửa 144 tờ 17 Tân Bình) - Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 143 tờ 4 Tân Thanh Tây) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4990 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 57 Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 54 tờ 20 Thành An) - Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 397 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4991 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 57 Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 125 tờ 4 Tân Thanh Tây) - Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 564 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4992 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 57 Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 396 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) - Ranh huyện Chợ Lách (Thửa 13 tờ 8 Hưng Khánh Trung A) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4993 Huyện Mỏ Cày Bắc Quốc lộ 57 Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 419 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) - Ranh huyện Chợ Lách (Thửa 132 tờ 7 Hưng Khánh Trung A) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4994 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường tỉnh 882 Ngã 3 Chợ Xếp (Thửa 182 tờ 28 Tân Thành Bình) - Cống Chợ Xếp (Thửa 764 tờ 9 Tân Thành Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4995 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường tỉnh 882 Ngã 3 Chợ Xếp (Thửa 23 tờ 28 Tân Thành Bình) - Cống Chợ Xếp (Thửa 770 tờ 9 Tân Thành Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4996 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường tỉnh 882 Cống Chợ Xếp (Thửa 400 tờ 9 Tân Thành Bình) - Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 423 tờ 9 Tân Phú Tây) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4997 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường tỉnh 882 Cống Chợ Xếp (Thửa 437 tờ 9 Tân Thành Bình) - Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 425 tờ 9 Tân Phú Tây) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4998 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường tỉnh 882 Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 61 tờ 06 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Bền (Thửa 101 tờ 18 Phước Mỹ Trung) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4999 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường tỉnh 882 Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 64 tờ 06 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Bền (Thửa 42 tờ 08 Phước Mỹ Trung) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
5000 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường tỉnh 882 Ngã 3 Bền (Thửa 3 tờ 18 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Cây Trâm (Thửa 83 tờ 15 Thành An) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...