Bảng giá đất Tại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai Huyện Bình Đại Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Khu Dân Cư Tiếp Giáp Với Chợ - Chợ Thới Lai

Bảng giá đất của Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Thửa 27, 39, 41 tờ bản đồ 8, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai có mức giá 1.920.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị tốt nhất của loại đất ở nông thôn gần chợ. Mức giá cao có thể được giải thích bởi vị trí gần chợ Thới Lai, nơi có hoạt động kinh tế sôi động và khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng. Sự phát triển cơ sở hạ tầng và kết nối tốt với các tuyến đường chính cũng góp phần làm tăng giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai, Huyện Bình Đại, Bến Tre. Mức giá cho vị trí 1 trong đoạn đường từ Thửa 27, 39, 41 tờ bản đồ 8 hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá 1.920.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị và tiềm năng của khu vực đất nông thôn gần các tiện ích công cộng và hoạt động kinh tế sôi động, làm cho khu vực này có giá trị cao hơn.