Bảng giá đất Tại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây Huyện Bình Đại Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây Thửa 209 tờ 9 - Thửa 230 tờ 9 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây Thửa 209 tờ 9 - Thửa 230 tờ 9 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây Thửa 209 tờ 9 - Thửa 230 tờ 9 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Khu Dân Cư Tiếp Giáp Với Chợ - Chợ Vang Quới Tây

Bảng giá đất của Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Thửa 209 tờ 9 đến Thửa 230 tờ 9. Bài viết dưới đây sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây có mức giá 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị tốt nhất của loại đất ở nông thôn gần chợ. Mức giá này có thể được giải thích bởi sự thuận tiện trong việc tiếp cận chợ Vang Quới Tây, nơi có hoạt động kinh tế nhộn nhịp và nhu cầu cao về đất đai. Vị trí gần chợ giúp gia tăng giá trị đất, nhờ vào các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây, Huyện Bình Đại, Bến Tre. Mức giá cho vị trí 1 trong đoạn đường từ Thửa 209 tờ 9 đến Thửa 230 tờ 9 hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá 1.440.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị và tiềm năng của khu vực đất nông thôn gần các tiện ích công cộng và hoạt động kinh tế sôi động, làm cho khu vực này có giá trị cao hơn.