11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3702 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3703 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3704 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3705 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3706 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3707 Huyện Giồng Trôm Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3708 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
3709 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
3710 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 37 tờ 73 Thị trấn) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
3711 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 55 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 38 tờ 73 Thị trấn) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
3712 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 1 tờ 18 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 34 tờ 27 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3713 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 2 tờ 14 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 102 tờ 27 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3714 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Giáp Nguyễn Thị Định) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Ranh Thị trấn – Bình Thành) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3715 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 103 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 52 tờ 79 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3716 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 107 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 80 tờ 78 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
3717 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 48 tờ 27 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 193 tờ 51 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3718 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 18 tờ 28 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 33 tờ 51 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3719 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 39 tờ 51Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 216 tờ 72 Thị trấn) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
3720 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 97 tờ 51 Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 75 tờ 72 Thị trấn) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
3721 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 217 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 144 tờ 75 Thị trấn) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
3722 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 237 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 167 tờ 75 Thị trấn) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
3723 Huyện Giồng Trôm Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) Vòng xoay đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3724 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
3725 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
3726 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
3727 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
3728 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 52 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 119 tờ 58 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3729 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 54 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 152 tờ 58 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3730 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 81 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 1 tờ 46 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3731 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 69 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 63 tờ 51 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3732 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 51, Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3733 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 70, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 9, tờ 51, Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3734 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 44 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 42 tờ 31 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3735 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 97 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 11 tờ 42 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3736 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 106 tờ 78 Thị trấn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3737 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 178 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3738 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 10 tờ 10 Bình Thành ) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 36 tờ 70 Thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3739 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 11 tờ 10 Bình Thành) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 37 tờ 70 Thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3740 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 76 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 82 tờ 47 Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
3741 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 70 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 8 tờ 47 Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
3742 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 52, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
3743 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 199, tờ 51, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
3744 Huyện Giồng Trôm Đường số 1 Đường Đồng Khởi (Thửa 34 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 2 (Thửa 56 tờ 70 Thị trấn) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3745 Huyện Giồng Trôm Đường số 2 Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3746 Huyện Giồng Trôm Đường số 3 Đường số 2 (Thửa 21 tờ 70 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 28 tờ 70 Thị trấn) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3747 Huyện Giồng Trôm Huyện Giồng Trôm Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
3748 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3749 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3750 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3751 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3752 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3753 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3754 Huyện Giồng Trôm Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3755 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn 3.168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3756 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn 3.168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3757 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 37 tờ 73 Thị trấn) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3758 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 55 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 38 tờ 73 Thị trấn) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3759 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 1 tờ 18 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 34 tờ 27 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3760 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 2 tờ 14 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 102 tờ 27 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3761 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Giáp Nguyễn Thị Định) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Ranh Thị trấn – Bình Thành) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3762 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 103 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 52 tờ 79 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3763 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 107 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 80 tờ 78 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3764 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 48 tờ 27 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 193 tờ 51 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3765 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 18 tờ 28 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 33 tờ 51 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3766 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 39 tờ 51Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 216 tờ 72 Thị trấn) 3.744.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3767 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 97 tờ 51 Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 75 tờ 72 Thị trấn) 3.744.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3768 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 217 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 144 tờ 75 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3769 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 237 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 167 tờ 75 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3770 Huyện Giồng Trôm Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) Vòng xoay đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3771 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3772 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3773 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3774 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3775 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 52 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 119 tờ 58 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3776 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 54 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 152 tờ 58 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3777 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 81 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 1 tờ 46 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3778 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 69 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 63 tờ 51 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3779 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 51, Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3780 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 70, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 9, tờ 51, Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3781 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 44 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 42 tờ 31 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3782 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 97 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 11 tờ 42 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3783 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 106 tờ 78 Thị trấn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3784 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 178 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3785 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 10 tờ 10 Bình Thành ) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 36 tờ 70 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3786 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 11 tờ 10 Bình Thành) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 37 tờ 70 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3787 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 76 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 82 tờ 47 Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3788 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 70 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 8 tờ 47 Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3789 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 52, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3790 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 199, tờ 51, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3791 Huyện Giồng Trôm Đường số 1 Đường Đồng Khởi (Thửa 34 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 2 (Thửa 56 tờ 70 Thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3792 Huyện Giồng Trôm Đường số 2 Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3793 Huyện Giồng Trôm Đường số 3 Đường số 2 (Thửa 21 tờ 70 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 28 tờ 70 Thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3794 Huyện Giồng Trôm Huyện Giồng Trôm Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3795 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3796 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3797 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3798 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3799 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3800 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...