Bảng giá đất tại Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Bình Đại, Bến Tre được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre. Với mức giá đất khá mềm và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đây là khu vực đáng được quan tâm đối với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Tổng quan khu vực

Huyện Bình Đại nằm ở phía Đông tỉnh Bến Tre, có vị trí địa lý thuận lợi với hệ thống giao thông đường thủy và bộ nối liền các khu vực trọng điểm trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Đặc biệt, Bình Đại là khu vực nông thôn với nhiều vùng đất màu mỡ, thích hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng dừa và các loại trái cây nhiệt đới.

Bình Đại còn có một số yếu tố phát triển nổi bật, đặc biệt là sự chú trọng vào phát triển hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 60 và các tuyến đường nối các xã trong huyện với trung tâm tỉnh đang được nâng cấp, giúp cải thiện khả năng kết nối của Bình Đại với các khu vực khác trong tỉnh. Ngoài ra, việc xây dựng các cầu mới và các tuyến đường kết nối cũng đang tạo ra cơ hội lớn cho sự phát triển của bất động sản tại đây.

Hơn nữa, với đặc thù là khu vực có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, Bình Đại có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án bất động sản công nghiệp và nông nghiệp, từ đó làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất

Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, bảng giá đất tại Huyện Bình Đại được điều chỉnh tùy thuộc vào từng khu vực và mục đích sử dụng đất. Giá đất tại đây dao động từ 150.000 VND/m² đến 1.500.000 VND/m², tùy theo vị trí, mục đích sử dụng và các yếu tố khác.

Đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các khu công nghiệp và khu dân cư phát triển có giá cao hơn, dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 1.500.000 VND/m². Trong khi đó, các khu đất nông nghiệp hoặc đất ở các vùng xa trung tâm huyện có mức giá thấp hơn, dao động từ 150.000 VND/m² đến 600.000 VND/m².

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án khu đô thị sắp triển khai, giá đất tại các khu vực này có thể sẽ tăng nhanh trong tương lai. Đối với nhà đầu tư, có thể lựa chọn đầu tư dài hạn để tận dụng sự gia tăng giá trị đất trong tương lai hoặc đầu tư vào các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng như các vùng ven biển hoặc gần các tuyến đường lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Bình Đại có rất nhiều điểm mạnh về vị trí, giao thông và sự phát triển hạ tầng. Với hệ thống giao thông thủy và bộ thuận lợi, khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản. Các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường mới và các cây cầu nối Bình Đại với các huyện khác trong tỉnh, mang lại cơ hội phát triển mạnh cho bất động sản tại đây.

Một yếu tố quan trọng nữa là khả năng phát triển du lịch sinh thái tại khu vực này. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp, môi trường trong lành, các dự án bất động sản nghỉ dưỡng gần các khu vực biển và sông ngòi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Điều này sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng tìm kiếm các dự án có lợi nhuận cao.

Bên cạnh đó, sự phát triển nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất dừa và các loại trái cây, giúp thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản công nghiệp chế biến nông sản, góp phần làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường mới và các dự án khu đô thị, Huyện Bình Đại, Bến Tre đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất tại đây hiện tại khá mềm nhưng sẽ có tiềm năng tăng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển kinh tế, nông nghiệp và du lịch. Nhà đầu tư nên cân nhắc các cơ hội đầu tư dài hạn tại khu vực này để tận dụng sự gia tăng giá trị đất trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Đại là: 11.180.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Đại là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Đại là: 1.677.597 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
464

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) 1.092.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) 1.092.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Bình Đại Đường Bà Nhựt Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Bình Đại Đường Bà Nhựt Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) 1.404.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) 1.404.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Bình Đại Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Bình Đại Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Bình Đại Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Bình Đại Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Bình Đại Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Bình Đại Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Bình Đại Đường Cách mạng tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn) 4.176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Bình Đại Đường 3 tháng 2 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Bình Đại Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp QL 57B (Thửa 17 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 25 tờ 26 Thị trấn) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Bình Đại Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp QL 57B (Thửa 27 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 45 tờ 26 Thị trấn) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Bình Đại Đường 268 Giáp QL 57B (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 18 tờ 40 Thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Bình Đại Đường 268 Giáp QL 57B (Thửa 25 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 51 tờ 40 Thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Bình Đại Đường chợ thực phẩm Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Bình Đại Đường Lê Phát Dân Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 119 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 68 tờ 40 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Bình Đại Đường Lê Phát Dân Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 101 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 34 tờ 40 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Bình Đại Đường Bà Khoai Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 208 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 246 tờ 31 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Bình Đại Đường Bà Khoai Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 182 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 219 tờ 31 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Bình Đại Đường Trịnh Viết Bàng Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 312 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 92 tờ 30 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Bình Đại Đường Trịnh Viết Bàng Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 354 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 31 tờ 30 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Bình Đại Đường Võ Thị Phò Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 49 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 38 tờ 59 Thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Bình Đại Đường Võ Thị Phò Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 47 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 93 tờ 59 Thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Bình Đại Đường Mậu Thân Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 48 tờ 9 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 56 tờ 33 Thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Bình Đại Đường Mậu Thân Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 4 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 145 tờ 33 Thị trấn) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Bình Đại Đường Lê Hoàng Chiếu Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 79 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 99 tờ 29 Thị trấn) 1.872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Bình Đại Đường Lê Hoàng Chiếu Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 233 tờ 27)) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 88 tờ 29 Thị trấn) 1.872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Bình Đại Đường Bùi Sĩ Hùng Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 16 tờ 8) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 03 tờ 4) 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Bình Đại Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) Đường Đồng Khởi (Thửa 02 tờ 3) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 133 tờ 3) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Bình Đại Huyện Bình Đại Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 276 tờ 28 ) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 130 tờ 3) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 112 tờ 3) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 130 tờ 3) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Bình Đại Đường Bình Thắng - Xã Bình Thắng Giáp Cầu Chợ (Thửa 201 tờ 40 thị trấn) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 161 tờ 3 ) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Bình Đại Đường Bình Thắng - Xã Bình Thắng Giáp Cầu Chợ (Thửa 213 tờ 40 thị trấn) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 157 tờ 3 ) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Bình Đại Hai bên đường khu vực cảng cá - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng Đường Đồng Khởi (Thửa 298 tờ 03) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 143 tờ 3) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Bình Đại Đường lộ xã Bình Thắng - Xã Bình Thắng Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã (Thửa 258 tờ 12 ) - Giáp đường Bình Thắng (Thửa 105 tờ 18 ) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Bình Đại Đường lộ xã Bình Thắng - Xã Bình Thắng Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã (Thửa 32 tờ 12 ) - Giáp đường Bình Thắng (Thửa 121 tờ 18 ) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Bình Đại Đường ấp 1 - Xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 33 tờ 22) - Bến đò ấp 1 (Thửa 64 tờ 26) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Bình Đại Đường ấp 1 - Xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 34 tờ 22) - Bến đò ấp 1 (Thửa 73 tờ 26) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Bình Đại Đường vào trung tâm xã - Xã Lộc Thuận Lộ Cây Quéo (Thửa 6 tờ 18) - Lộ liên ấp Lộc Thới - Lộc Sơn (Thửa 9 tờ 15 ) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Bình Đại Đường vào trung tâm xã - Xã Lộc Thuận Lộ Cây Quéo (Thửa 327 tờ 15) - Lộ liên ấp Lộc Thới - Lộc Sơn (Thửa 8 tờ 15) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Bình Đại Đường Xóm Đùi - Xã Lộc Thuận Thửa 108 tờ 17 - Thửa 345 tờ 15 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Bình Đại Đường Xóm Đùi - Xã Lộc Thuận Thửa 01 tờ 20 - Thửa 388 tờ 15 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Bình Đại Đường Cái Muồng - Xã Lộc Thuận Thửa 436 tờ 15 - Thửa 221 tờ 14 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Bình Đại Đường Cái Muồng - Xã Lộc Thuận Thửa 456 tờ 15 - Thửa 267 tờ 14 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Bình Đại Đường Cầu Chùa - Xã Lộc Thuận Đường trung tâm xã (Thửa 224 tờ 15) - Cầu chùa (Thửa 39 tờ 15) 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Bình Đại Đường Cầu Chùa - Xã Lộc Thuận Đường trung tâm xã (Thửa 171 tờ 15 ) - Cầu chùa (Thửa 778 tờ 15) 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Bình Đại Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 30 tờ 49) - Vòng xoay Bến Đình (Thửa 77 tờ 12 ) 2.210.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Bình Đại Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 38 tờ 49 ) - Vòng xoay Bến Đình (Thửa 15 tờ 27 ) 2.210.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Bình Đại Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận Vòng xoay Bến Đình (Thửa 129 tờ 12 ) - Khách sạn Mỹ Tiên (Thửa 9 tờ 26 ) 1.820.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Bình Đại Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận Vòng xoay Bến Đình (Thửa 195 tờ 12 ) - Khách sạn Mỹ Tiên (Thửa 34 tờ 26 ) 1.820.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Bình Đại Đường Bùi Sĩ Hùng - Xã Bình Thới Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 39 tờ 49) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 233 tờ 48) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Bình Đại Đường ĐH 06 (lộ Cầu Tàu) - Xã Bình Thới Vòng xoay Bến Đình (Thửa 79 tờ 12 ) - Bến phà Bình Tân (Thửa 245 tờ 14 ) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Bình Đại Đường ĐH 06 (lộ Cầu Tàu) - Xã Bình Thới Vòng xoay Bến Đình (Thửa 76 tờ 12 ) - Bến phà Bình Tân (Thửa 216 tờ 14 ) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Bình Đại Đường xã Đại Hoà Lộc - Xã Đại Hòa Lộc Vòng xoay Bến Đình (Thửa 103 tờ 5) - Bến phà Bình Tân (Thửa 120 tờ 7) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Bình Đại Đường xã Đại Hoà Lộc - Xã Đại Hòa Lộc Vòng xoay Bến Đình (Thửa 433 tờ 8) - Bến phà Bình Tân (Thửa 707 tờ 7) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Bình Đại Đường huyện 15 - Xã Đại Hòa Lộc Thửa 136 tờ 7 - Thửa 129 tờ 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Bình Đại Đường huyện 15 - Xã Đại Hòa Lộc Thửa 669 tờ 7 - Thửa 133 tờ 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Bình Đại Đường Đê Tây - Chợ Long Hòa Thửa 56 tờ 13 - Thửa 58 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Bình Đại Đường Đê Tây - Chợ Long Hòa Thửa 8 tờ tờ 13 - Thửa 33 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Bình Đại Hai bên đường xã - Chợ Long Hòa Thửa 214 tờ 13 - Thửa 317 tờ 8 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Bình Đại Hai bên đường xã - Chợ Long Hòa Thửa 16 tờ 13 - Thửa 315 tờ 8 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Bình Đại Chợ Long Định Thửa 40 tờ 7 - Thửa 43 tờ 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Bình Đại Chợ Long Định Thửa 60 tờ 7 - Thửa 302 tờ 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Bình Đại Chợ Tam Hiệp Thửa 88 tờ 9 - Thửa 91 tờ 9 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Bình Đại Chợ Tam Hiệp Thửa 144 tờ 9 - Thửa 179 tờ 9 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Bình Đại Chợ Tam Hiệp Thửa 231 tờ 8, 259 tờ 8 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Bình Đại ĐH07 - Chợ Phú Thuận Thửa 71tờ 2 - Thửa 73 tờ 2 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Bình Đại Đường vào UBND xã - Chợ Phú Thuận Thửa 76 tờ 2 - Thửa 85 tờ 2 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Bình Đại Đường vào UBND xã - Chợ Phú Thuận Thửa 81 tờ 2 - Thửa 75 tờ 2 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Bình Đại Hai bên dãy phố chợ - Chợ Phú Thuận Thửa 116 tờ 2 - Thửa 120 tờ 2 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Bình Đại Hai bên dãy phố chợ - Chợ Phú Thuận Các Thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ 2 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Bình Đại Cặp chợ - Chợ Châu Hưng Thửa 26 tờ 8 - Thửa 38 tờ 8 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Bình Đại ĐHưng Chánh - Chợ Châu Hưng Thửa 24 tờ 7 - Thửa 20 tờ 10 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Bình Đại ĐHưng Chánh - Chợ Châu Hưng Thửa 39 tờ 8 - Thừa 102 tờ 17 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng Thửa 1 tờ 8 - Thửa 376 tờ 18 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng Thửa 1 tờ 7 - Thửa 166 tờ 18 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận Thửa 5 tờ 16 - Thửa 22 tờ 16 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận Thửa 12 tờ 17 - Thửa 36 tờ 17 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Bình Đại ĐGiồng Nhỏ - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng Thửa 37 tờ 5 - Thửa 15 tờ 17 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Bình Đại ĐGiồng Nhỏ - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận Thửa 340 tờ 14 - Thửa 29 tờ 16 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Bình Đại Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Chợ Thới Lai Thửa 37 tờ 8 - Thửa 29 tờ 6 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Bình Đại Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Chợ Thới Lai Thửa 28 tờ 8 - Thửa 64 tờ 6 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Bình Đại Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Chợ Thới Lai Thửa 160 tờ 6 - Thửa 496 tờ 6 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Bình Đại Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Chợ Thới Lai Thửa 2 tờ 10 - Thửa 31 tờ 10 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Thới Lai Thửa 6 tờ 8 - Thửa 122 tờ 6 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Thới Lai Thửa 57 tờ 8 - Thửa 10 tờ 11 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Bình Đại ĐH07 - Chợ Vang Quới Đông Thửa 02 tờ 8 - Thửa 63 tờ 8 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Bình Đại ĐH07 - Chợ Vang Quới Đông Thửa 31 tờ 8 - Thửa 143 tờ 8 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Bình Đại Đường Cây Dương - Chợ Vang Quới Đông Thửa 173tờ 8 - Thửa 23tờ 8 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Bình Đại Đường Cây Dương - Chợ Vang Quới Đông Thửa 150 tờ 8 - Thửa 20 tờ 8 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...