STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Đại | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bình Đại | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bình Đại | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Chợ Thực Phẩm
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Chợ Thực Phẩm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chợ Thực Phẩm, từ giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) đến giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn), có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này được đánh giá cao do nằm gần các tiện ích quan trọng như chợ và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Chợ Thực Phẩm, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.