STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Bình Đại | Đường Cách mạng tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn) | 4.176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Bình Đại | Đường 3 tháng 2 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 17 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 25 tờ 26 Thị trấn) | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 27 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 45 tờ 26 Thị trấn) | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 18 tờ 40 Thị trấn) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 25 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 51 tờ 40 Thị trấn) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Bình Đại | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 119 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 68 tờ 40 Thị trấn) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 101 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 34 tờ 40 Thị trấn) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 208 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 246 tờ 31 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 182 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 219 tờ 31 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 312 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 92 tờ 30 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 354 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 31 tờ 30 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 49 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 38 tờ 59 Thị trấn) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 47 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 93 tờ 59 Thị trấn) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 48 tờ 9 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 56 tờ 33 Thị trấn) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 4 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 145 tờ 33 Thị trấn) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 79 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 99 tờ 29 Thị trấn) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 233 tờ 27)) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 88 tờ 29 Thị trấn) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Bình Đại | Đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 16 tờ 8) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 03 tờ 4) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Bình Đại | Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) | Đường Đồng Khởi (Thửa 02 tờ 3) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 133 tờ 3) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Bình Đại | Huyện Bình Đại | Các vị trí còn lại | 259.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng | Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 276 tờ 28 ) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 130 tờ 3) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng | Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 112 tờ 3) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 130 tờ 3) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Bình Đại | Đường Bình Thắng - Xã Bình Thắng | Giáp Cầu Chợ (Thửa 201 tờ 40 thị trấn) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 161 tờ 3 ) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Bình Đại | Đường Bình Thắng - Xã Bình Thắng | Giáp Cầu Chợ (Thửa 213 tờ 40 thị trấn) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 157 tờ 3 ) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Bình Đại | Hai bên đường khu vực cảng cá - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng | Đường Đồng Khởi (Thửa 298 tờ 03) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 143 tờ 3) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Bình Đại | Đường lộ xã Bình Thắng - Xã Bình Thắng | Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã (Thửa 258 tờ 12 ) - Giáp đường Bình Thắng (Thửa 105 tờ 18 ) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Bình Đại | Đường lộ xã Bình Thắng - Xã Bình Thắng | Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã (Thửa 32 tờ 12 ) - Giáp đường Bình Thắng (Thửa 121 tờ 18 ) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Bình Đại | Đường ấp 1 - Xã Bình Thắng | Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 33 tờ 22) - Bến đò ấp 1 (Thửa 64 tờ 26) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Bình Đại | Đường ấp 1 - Xã Bình Thắng | Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 34 tờ 22) - Bến đò ấp 1 (Thửa 73 tờ 26) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Bình Đại | Đường vào trung tâm xã - Xã Lộc Thuận | Lộ Cây Quéo (Thửa 6 tờ 18) - Lộ liên ấp Lộc Thới - Lộc Sơn (Thửa 9 tờ 15 ) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Bình Đại | Đường vào trung tâm xã - Xã Lộc Thuận | Lộ Cây Quéo (Thửa 327 tờ 15) - Lộ liên ấp Lộc Thới - Lộc Sơn (Thửa 8 tờ 15) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Bình Đại | Đường Xóm Đùi - Xã Lộc Thuận | Thửa 108 tờ 17 - Thửa 345 tờ 15 | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Bình Đại | Đường Xóm Đùi - Xã Lộc Thuận | Thửa 01 tờ 20 - Thửa 388 tờ 15 | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Bình Đại | Đường Cái Muồng - Xã Lộc Thuận | Thửa 436 tờ 15 - Thửa 221 tờ 14 | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Bình Đại | Đường Cái Muồng - Xã Lộc Thuận | Thửa 456 tờ 15 - Thửa 267 tờ 14 | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Bình Đại | Đường Cầu Chùa - Xã Lộc Thuận | Đường trung tâm xã (Thửa 224 tờ 15) - Cầu chùa (Thửa 39 tờ 15) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Bình Đại | Đường Cầu Chùa - Xã Lộc Thuận | Đường trung tâm xã (Thửa 171 tờ 15 ) - Cầu chùa (Thửa 778 tờ 15) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Bình Đại | Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 30 tờ 49) - Vòng xoay Bến Đình (Thửa 77 tờ 12 ) | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Bình Đại | Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 38 tờ 49 ) - Vòng xoay Bến Đình (Thửa 15 tờ 27 ) | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Bình Đại | Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận | Vòng xoay Bến Đình (Thửa 129 tờ 12 ) - Khách sạn Mỹ Tiên (Thửa 9 tờ 26 ) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Bình Đại | Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận | Vòng xoay Bến Đình (Thửa 195 tờ 12 ) - Khách sạn Mỹ Tiên (Thửa 34 tờ 26 ) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Bình Đại | Đường Bùi Sĩ Hùng - Xã Bình Thới | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 39 tờ 49) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 233 tờ 48) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Bình Đại | Đường ĐH 06 (lộ Cầu Tàu) - Xã Bình Thới | Vòng xoay Bến Đình (Thửa 79 tờ 12 ) - Bến phà Bình Tân (Thửa 245 tờ 14 ) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Bình Đại | Đường ĐH 06 (lộ Cầu Tàu) - Xã Bình Thới | Vòng xoay Bến Đình (Thửa 76 tờ 12 ) - Bến phà Bình Tân (Thửa 216 tờ 14 ) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Bình Đại | Đường xã Đại Hoà Lộc - Xã Đại Hòa Lộc | Vòng xoay Bến Đình (Thửa 103 tờ 5) - Bến phà Bình Tân (Thửa 120 tờ 7) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Bình Đại | Đường xã Đại Hoà Lộc - Xã Đại Hòa Lộc | Vòng xoay Bến Đình (Thửa 433 tờ 8) - Bến phà Bình Tân (Thửa 707 tờ 7) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Bình Đại | Đường huyện 15 - Xã Đại Hòa Lộc | Thửa 136 tờ 7 - Thửa 129 tờ 7 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Bình Đại | Đường huyện 15 - Xã Đại Hòa Lộc | Thửa 669 tờ 7 - Thửa 133 tờ 7 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Bình Đại | Đường Đê Tây - Chợ Long Hòa | Thửa 56 tờ 13 - Thửa 58 tờ 13 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Bình Đại | Đường Đê Tây - Chợ Long Hòa | Thửa 8 tờ tờ 13 - Thửa 33 tờ 13 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Bình Đại | Hai bên đường xã - Chợ Long Hòa | Thửa 214 tờ 13 - Thửa 317 tờ 8 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Bình Đại | Hai bên đường xã - Chợ Long Hòa | Thửa 16 tờ 13 - Thửa 315 tờ 8 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Bình Đại | Chợ Long Định | Thửa 40 tờ 7 - Thửa 43 tờ 7 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Bình Đại | Chợ Long Định | Thửa 60 tờ 7 - Thửa 302 tờ 7 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Bình Đại | Chợ Tam Hiệp | Thửa 88 tờ 9 - Thửa 91 tờ 9 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Bình Đại | Chợ Tam Hiệp | Thửa 144 tờ 9 - Thửa 179 tờ 9 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Bình Đại | Chợ Tam Hiệp | Thửa 231 tờ 8, 259 tờ 8 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Bình Đại | ĐH07 - Chợ Phú Thuận | Thửa 71tờ 2 - Thửa 73 tờ 2 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Bình Đại | Đường vào UBND xã - Chợ Phú Thuận | Thửa 76 tờ 2 - Thửa 85 tờ 2 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Bình Đại | Đường vào UBND xã - Chợ Phú Thuận | Thửa 81 tờ 2 - Thửa 75 tờ 2 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Bình Đại | Hai bên dãy phố chợ - Chợ Phú Thuận | Thửa 116 tờ 2 - Thửa 120 tờ 2 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Bình Đại | Hai bên dãy phố chợ - Chợ Phú Thuận | Các Thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ 2 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Bình Đại | Cặp chợ - Chợ Châu Hưng | Thửa 26 tờ 8 - Thửa 38 tờ 8 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Bình Đại | ĐHưng Chánh - Chợ Châu Hưng | Thửa 24 tờ 7 - Thửa 20 tờ 10 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Bình Đại | ĐHưng Chánh - Chợ Châu Hưng | Thửa 39 tờ 8 - Thừa 102 tờ 17 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng | Thửa 1 tờ 8 - Thửa 376 tờ 18 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng | Thửa 1 tờ 7 - Thửa 166 tờ 18 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận | Thửa 5 tờ 16 - Thửa 22 tờ 16 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận | Thửa 12 tờ 17 - Thửa 36 tờ 17 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Bình Đại | ĐGiồng Nhỏ - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng | Thửa 37 tờ 5 - Thửa 15 tờ 17 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Bình Đại | ĐGiồng Nhỏ - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận | Thửa 340 tờ 14 - Thửa 29 tờ 16 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Bình Đại | Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Chợ Thới Lai | Thửa 37 tờ 8 - Thửa 29 tờ 6 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Bình Đại | Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Chợ Thới Lai | Thửa 28 tờ 8 - Thửa 64 tờ 6 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Bình Đại | Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Chợ Thới Lai | Thửa 160 tờ 6 - Thửa 496 tờ 6 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Bình Đại | Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Chợ Thới Lai | Thửa 2 tờ 10 - Thửa 31 tờ 10 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Thới Lai | Thửa 6 tờ 8 - Thửa 122 tờ 6 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Thới Lai | Thửa 57 tờ 8 - Thửa 10 tờ 11 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai | Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Bình Đại | ĐH07 - Chợ Vang Quới Đông | Thửa 02 tờ 8 - Thửa 63 tờ 8 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Bình Đại | ĐH07 - Chợ Vang Quới Đông | Thửa 31 tờ 8 - Thửa 143 tờ 8 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Bình Đại | Đường Cây Dương - Chợ Vang Quới Đông | Thửa 173tờ 8 - Thửa 23tờ 8 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Bình Đại | Đường Cây Dương - Chợ Vang Quới Đông | Thửa 150 tờ 8 - Thửa 20 tờ 8 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng, từ giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 276 tờ 28) đến Công ty Thủy sản cũ (Thửa 130 tờ 3), có mức giá là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở nông thôn. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí gần các điểm quan trọng như thị trấn Bình Đại và các cơ sở kinh doanh quan trọng, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Đồng Khởi, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bến Tre, Huyện Bình Đại: Đường Bình Thắng
Bảng giá đất tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, cho đoạn đường Bình Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Giáp Cầu Chợ (Thửa 201 tờ 40 thị trấn) đến Công ty Thủy sản cũ (Thửa 161 tờ 3). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn đường Bình Thắng. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn cao nhất trong khu vực từ Giáp Cầu Chợ đến Công ty Thủy sản cũ. Giá trị đất tại vị trí này cao hơn do khu vực có tiềm năng phát triển hoặc có các yếu tố thuận lợi hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Bình Thắng, huyện Bình Đại. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh đúng giá trị của từng khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện tại.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Khu Vực Cảng Cá - Xã Bình Thắng
Bảng giá đất của Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường khu vực cảng cá - Xã Bình Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Đường Đồng Khởi (Thửa 298 tờ 03) đến Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 143 tờ 3), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường khu vực cảng cá - Xã Bình Thắng có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tốt nhất trong khu vực đất nông thôn, có thể do vị trí gần cảng cá, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các tiện ích quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường khu vực cảng cá - Xã Bình Thắng, Huyện Bình Đại, Bến Tre. Mức giá cho vị trí 1 trong đoạn đường này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực, với mức giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng của khu vực gần cảng cá.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Lộ Xã Bình Thắng
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Lộ Xã Bình Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Xã Bình Thắng, từ giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã (Thửa 258 tờ 12) đến giáp đường Bình Thắng (Thửa 105 tờ 18), có mức giá là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở nông thôn. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ quan chính quyền địa phương như UBND xã và các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lộ Xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bến Tre, Huyện Bình Đại: Đường Ấp 1 - Xã Bình Thắng
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Ấp 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn trên đoạn đường Ấp 1, từ giáp thị trấn Bình Đại đến bến đò ấp 1. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường Ấp 1. Vị trí này bao gồm đoạn từ giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 33 tờ 22) đến bến đò ấp 1 (Thửa 64 tờ 26). Mức giá cao này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, với vị trí chiến lược và gần các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn trên đoạn đường Ấp 1 tại xã Bình Thắng, huyện Bình Đại. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh đúng giá trị của từng khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện tại.