STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12.480.000 | 7.488.000 | 4.867.200 | 3.407.040 | - | Đất ở đô thị |
602 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 14.040.000 | 8.424.000 | 5.475.600 | 3.832.920 | - | Đất ở đô thị |
603 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15.600.000 | 9.360.000 | 6.084.000 | 4.258.800 | - | Đất ở đô thị |
604 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.650.400 | 2.555.280 | - | Đất ở đô thị |
605 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 10.920.000 | 6.552.000 | 4.258.800 | 2.981.160 | - | Đất ở đô thị |
606 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12.480.000 | 7.488.000 | 4.867.200 | 3.407.040 | - | Đất ở đô thị |
607 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 14.040.000 | 8.424.000 | 5.475.600 | 3.832.920 | - | Đất ở đô thị |
608 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15.600.000 | 9.360.000 | 6.084.000 | 4.258.800 | - | Đất ở đô thị |
609 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.650.400 | 2.555.280 | - | Đất ở đô thị |
610 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 10.920.000 | 6.552.000 | 4.258.800 | 2.981.160 | - | Đất ở đô thị |
611 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12.480.000 | 7.488.000 | 4.867.200 | 3.407.040 | - | Đất ở đô thị |
612 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 14.040.000 | 8.424.000 | 5.475.600 | 3.832.920 | - | Đất ở đô thị |
613 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15.600.000 | 9.360.000 | 6.084.000 | 4.258.800 | - | Đất ở đô thị |
614 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) | Mặt cắt đường > 30m | 8.360.000 | 5.016.000 | 3.260.400 | 2.282.280 | - | Đất ở đô thị |
615 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
616 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.140.000 | 6.684.000 | 4.344.600 | 3.041.220 | - | Đất ở đô thị |
617 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị |
618 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13.930.000 | 8.358.000 | 5.432.700 | 3.802.890 | - | Đất ở đô thị |
619 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) | Mặt cắt đường > 30m | 6.430.000 | 3.858.000 | 2.507.700 | 1.755.390 | - | Đất ở đô thị |
620 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị |
621 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.570.000 | 5.142.000 | 3.342.300 | 2.339.610 | - | Đất ở đô thị |
622 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.640.000 | 5.784.000 | 3.759.600 | 2.631.720 | - | Đất ở đô thị |
623 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.710.000 | 6.426.000 | 4.176.900 | 2.923.830 | - | Đất ở đô thị |
624 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) | Mặt cắt đường > 30m | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.392.300 | - | Đất ở đô thị |
625 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất ở đô thị |
626 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.652.000 | 1.856.400 | - | Đất ở đô thị |
627 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.650.000 | 4.590.000 | 2.983.500 | 2.088.450 | - | Đất ở đô thị |
628 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.315.000 | 2.320.500 | - | Đất ở đô thị |
629 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ | Mặt cắt đường > 30m | 6.430.000 | 3.858.000 | 2.507.700 | 1.755.390 | - | Đất ở đô thị |
630 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị |
631 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.570.000 | 5.142.000 | 3.342.300 | 2.339.610 | - | Đất ở đô thị |
632 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.640.000 | 5.784.000 | 3.759.600 | 2.631.720 | - | Đất ở đô thị |
633 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.710.000 | 6.426.000 | 4.176.900 | 2.923.830 | - | Đất ở đô thị |
634 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) | Mặt cắt đường > 30m | 6.900.000 | 4.140.000 | 2.691.000 | 1.883.700 | - | Đất ở đô thị |
635 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ | Mặt cắt đường ≤ 12m | 8.050.000 | 4.830.000 | 3.139.500 | 2.197.650 | - | Đất ở đô thị |
636 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9.200.000 | 5.520.000 | 3.588.000 | 2.511.600 | - | Đất ở đô thị |
637 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 10.350.000 | 6.210.000 | 4.036.500 | 2.825.550 | - | Đất ở đô thị |
638 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 11.500.000 | 6.900.000 | 4.485.000 | 3.139.500 | - | Đất ở đô thị |
639 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ | Mặt cắt đường > 30m | 6.750.000 | 4.050.000 | 2.632.500 | 1.842.750 | - | Đất ở đô thị |
640 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở HUDLAND - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.880.000 | 4.728.000 | 3.073.200 | 2.151.240 | - | Đất ở đô thị |
641 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở HUDLAND - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
642 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở HUDLAND - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 10.130.000 | 6.078.000 | 3.950.700 | 2.765.490 | - | Đất ở đô thị |
643 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở HUDLAND - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 11.250.000 | 6.750.000 | 4.387.500 | 3.071.250 | - | Đất ở đô thị |
644 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở HUDLAND - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 8.700.000 | 5.220.000 | 3.393.000 | 2.375.100 | - | Đất ở đô thị |
645 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nam Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 10.150.000 | 6.090.000 | 3.958.500 | 2.770.950 | - | Đất ở đô thị |
646 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nam Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.600.000 | 6.960.000 | 4.524.000 | 3.166.800 | - | Đất ở đô thị |
647 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nam Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 13.050.000 | 7.830.000 | 5.089.500 | 3.562.650 | - | Đất ở đô thị |
648 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nam Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 14.500.000 | 8.700.000 | 5.655.000 | 3.958.500 | - | Đất ở đô thị |
649 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nam Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.212.000 | 2.948.400 | - | Đất ở đô thị |
650 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 12.600.000 | 7.560.000 | 4.914.000 | 3.439.800 | - | Đất ở đô thị |
651 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.616.000 | 3.931.200 | - | Đất ở đô thị |
652 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 16.200.000 | 9.720.000 | 6.318.000 | 4.422.600 | - | Đất ở đô thị |
653 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.020.000 | 4.914.000 | - | Đất ở đô thị |
654 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 6.750.000 | 4.050.000 | 2.632.500 | 1.842.750 | - | Đất ở đô thị |
655 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Đình 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.880.000 | 4.728.000 | 3.073.200 | 2.151.240 | - | Đất ở đô thị |
656 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Đình 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
657 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Đình 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 10.130.000 | 6.078.000 | 3.950.700 | 2.765.490 | - | Đất ở đô thị |
658 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Đình 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 11.250.000 | 6.750.000 | 4.387.500 | 3.071.250 | - | Đất ở đô thị |
659 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Đình 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 6.430.000 | 3.858.000 | 2.507.700 | 1.755.390 | - | Đất ở đô thị |
660 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị |
661 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.570.000 | 5.142.000 | 3.342.300 | 2.339.610 | - | Đất ở đô thị |
662 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.640.000 | 5.784.000 | 3.759.600 | 2.631.720 | - | Đất ở đô thị |
663 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.710.000 | 6.426.000 | 4.176.900 | 2.923.830 | - | Đất ở đô thị |
664 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 6.430.000 | 3.858.000 | 2.507.700 | 1.755.390 | - | Đất ở đô thị |
665 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ B - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị |
666 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ B - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.570.000 | 5.142.000 | 3.342.300 | 2.339.610 | - | Đất ở đô thị |
667 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ B - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.640.000 | 5.784.000 | 3.759.600 | 2.631.720 | - | Đất ở đô thị |
668 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ B - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.710.000 | 6.426.000 | 4.176.900 | 2.923.830 | - | Đất ở đô thị |
669 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Xuân ổ B - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
670 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
671 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
672 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
673 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
674 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ A - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
675 | Thành phố Bắc Ninh | Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
676 | Thành phố Bắc Ninh | Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
677 | Thành phố Bắc Ninh | Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
678 | Thành phố Bắc Ninh | Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
679 | Thành phố Bắc Ninh | Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B | Mặt cắt đường > 30m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
680 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lò Ngói - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
681 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lò Ngói - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
682 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lò Ngói - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
683 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lò Ngói - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
684 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lò Ngói - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.170.000 | 819.000 | - | Đất ở đô thị |
685 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.365.000 | 955.500 | - | Đất ở đô thị |
686 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.560.000 | 1.092.000 | - | Đất ở đô thị |
687 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.228.500 | - | Đất ở đô thị |
688 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.365.000 | - | Đất ở đô thị |
689 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường > 30m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.170.000 | 819.000 | - | Đất ở đô thị |
690 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.365.000 | 955.500 | - | Đất ở đô thị |
691 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.560.000 | 1.092.000 | - | Đất ở đô thị |
692 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.228.500 | - | Đất ở đô thị |
693 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.365.000 | - | Đất ở đô thị |
694 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường > 30m | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.392.300 | - | Đất ở đô thị |
695 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất ở đô thị |
696 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.652.000 | 1.856.400 | - | Đất ở đô thị |
697 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.650.000 | 4.590.000 | 2.983.500 | 2.088.450 | - | Đất ở đô thị |
698 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.315.000 | 2.320.500 | - | Đất ở đô thị |
699 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường > 30m | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.223.000 | 1.556.100 | - | Đất ở đô thị |
700 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.650.000 | 3.990.000 | 2.593.500 | 1.815.450 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Dân Cư Dịch Vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh
Bảng giá đất tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, thuộc Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này, với mặt cắt đường ≤ 12m, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 10.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 có mức giá cao nhất là 10.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở các vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển và giá trị vượt trội của khu vực.
Vị trí 2: 6.552.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.552.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi nhưng không đạt được mức độ phát triển hoặc sự thuận tiện như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.258.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.258.800 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 2.981.160 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.981.160 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo vị trí và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Dân Cư Dịch Vụ Bồ Sơn 4 - Thành phố Bắc Ninh
Bảng giá đất tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4, thuộc Thành phố Bắc Ninh cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này tiếp giáp với Bồ Sơn 2 và có mặt cắt đường ≤ 12m, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 10.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 có mức giá cao nhất là 10.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, nằm ở những vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng, và giao thông thuận tiện. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển vượt trội và giá trị nổi bật của khu vực.
Vị trí 2: 6.552.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.552.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt được mức độ phát triển hoặc sự thuận tiện như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.258.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.258.800 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 2.981.160 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.981.160 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4, Thành phố Bắc Ninh. Khu vực này tiếp giáp với Bồ Sơn 2 và được quy định mức giá chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Khu Nhà Ở Đường Huyền Quang (Công Ty DABACO)
Bảng giá đất tại khu nhà ở đường Huyền Quang, do Công ty DABACO quản lý, Thành phố Bắc Ninh được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị với đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m. Cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 9.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu nhà ở đường Huyền Quang. Mức giá này phản ánh các vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện. Khu vực này là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và cư trú cao cấp nhờ vào tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về vị trí.
Vị trí 2: 5.850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.850.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho nhu cầu cư trú và đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 3.802.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.802.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.661.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.661.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ mặt cắt đường ≤ 12m. Mức giá này phản ánh khu vực có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên mức giá đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở đường Huyền Quang, do Công ty DABACO quản lý. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Khả Lễ II - Thành Phố Bắc Ninh
Bảng giá đất khu nhà ở Khả Lễ II tại Thành phố Bắc Ninh, do Công ty Nhà Bắc Ninh quản lý, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này, dành cho loại đất ở đô thị với mặt cắt đường ≤ 12m.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong khu nhà ở Khả Lễ II, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và có giá trị phát triển cao. Những yếu tố này góp phần làm tăng giá trị của đất tại vị trí này, đồng thời mang lại lợi ích lớn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào các yếu tố như sự tiện ích và mức độ phát triển tương đối cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn có mức giá hợp lý hơn trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 2.925.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.925.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với khả năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 2.047.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.047.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu nhà ở Khả Lễ II. Mức giá này phản ánh khu vực có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người ưu tiên mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố liên quan đến vị trí xa hơn.
Bảng giá đất khu nhà ở Khả Lễ II, theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ mức giá của từng vị trí trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản. Bảng giá phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán hợp lý.
Bảng Giá Đất Khu Văn Hóa Thể Thao và Nhà Ở Dân Cư Dịch Vụ Khả Lễ - Thành Phố Bắc Ninh
Bảng giá đất cho khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ, loại đất ở đô thị tại Thành phố Bắc Ninh, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ có mức giá cao nhất là 5.950.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, dịch vụ văn hóa và thể thao, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 3.570.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.570.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và dịch vụ, tuy nhiên, mức giá bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố khác so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.320.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.320.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.624.350 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.624.350 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.