Bảng giá đất Tại Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 10.920.000 6.552.000 4.258.800 2.981.160 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 12.480.000 7.488.000 4.867.200 3.407.040 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 14.040.000 8.424.000 5.475.600 3.832.920 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 15.600.000 9.360.000 6.084.000 4.258.800 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 30m 9.360.000 5.616.000 3.650.400 2.555.280 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 8.736.000 5.241.600 3.407.040 2.384.928 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 9.984.000 5.990.400 3.893.760 2.725.632 - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 11.232.000 6.739.200 4.380.480 3.066.336 - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 12.480.000 7.488.000 4.867.200 3.407.040 - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 30m 7.488.000 4.492.800 2.920.320 2.044.224 - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 7.644.000 4.586.400 2.981.160 2.086.812 - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.736.000 5.241.600 3.407.040 2.384.928 - Đất SX-KD đô thị
13 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.828.000 5.896.800 3.832.920 2.683.044 - Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 10.920.000 6.552.000 4.258.800 2.981.160 - Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 30m 6.552.000 3.931.200 2.555.280 1.788.696 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Dân Cư Dịch Vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh

Bảng giá đất tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, thuộc Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này, với mặt cắt đường ≤ 12m, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 10.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 có mức giá cao nhất là 10.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở các vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển và giá trị vượt trội của khu vực.

Vị trí 2: 6.552.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.552.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi nhưng không đạt được mức độ phát triển hoặc sự thuận tiện như vị trí 1.

Vị trí 3: 4.258.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.258.800 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 2.981.160 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.981.160 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo vị trí và mức độ phát triển của khu vực.