Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thường Kiệt Từ đầu cầu Đáp Cầu - đến Công ty may Đáp Cầu 11.770.000 7.060.000 4.590.000 3.210.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thường Kiệt Từ Công ty may Đáp Cầu - đến Trạm thuế Thị Cầu 16.200.000 9.720.000 6.320.000 4.420.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ Đội thuế Thị Cầu - đến giao đường Kinh Dương Vương 22.800.000 13.680.000 8.890.000 6.220.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ giao đường Kinh Dương Vương - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 35.000.000 21.000.000 13.650.000 9.560.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến Cổng Ô 45.000.000 27.000.000 17.550.000 12.290.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ Cổng Ô - đến UBND phường Võ Cường 34.560.000 20.740.000 13.480.000 9.440.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ UBND phường Võ Cường - đến chân cầu vượt Quốc lộ 18 20.900.000 12.540.000 8.150.000 5.710.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 - đến địa phận huyện Tiên Du 13.600.000 8.160.000 5.300.000 3.710.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thái Tổ 39.000.000 23.400.000 15.210.000 10.650.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông 38.000.000 22.800.000 14.820.000 10.370.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 35.000.000 21.000.000 13.650.000 9.560.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ ngã tư Cổng Ô - đến hết địa phận phường Võ Cường 35.400.000 21.240.000 13.810.000 9.670.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường - đến hết DABACO 19.200.000 11.520.000 7.490.000 5.240.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ tiếp giáp DABACO - đến hết địa phận phường Khắc Niệm 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm - đến Km5+400 10.800.000 6.480.000 4.210.000 2.950.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ Km5 + 400 - đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Du 29.250.000 17.550.000 11.410.000 7.990.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ Km0 - đến đường Hoàng Ngọc Phách 45.000.000 27.000.000 17.550.000 12.290.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách - đến chân cầu Đại Phúc 32.500.000 19.500.000 12.680.000 8.880.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ chân cầu Đại Phúc - đến hết tuyến 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 6 25.740.000 15.440.000 10.040.000 7.030.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ ngã 6 - đến giao đường Văn Miếu 21.450.000 12.870.000 8.370.000 5.860.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ giao đường Văn Miếu - đến cầu chui cống hộp 17.100.000 10.260.000 6.670.000 4.670.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ cầu chui cống hộp - đến hết giao đường Ba Huyện 11.560.000 6.940.000 4.510.000 3.160.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ giao đường Ba Huyện - đến giao đường Tam Giang 9.600.000 5.760.000 3.740.000 2.620.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Gia Thiều Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan 45.000.000 27.000.000 17.550.000 12.290.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Gia Thiều Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan - đến giao đường Kinh Dương Vương 39.000.000 23.400.000 15.210.000 10.650.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao -Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi 40.000.000 24.000.000 15.600.000 10.920.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông 32.890.000 19.730.000 12.820.000 8.970.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Phạm Ngũ Lão 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến đường Nguyễn Cao 21.600.000 12.960.000 8.420.000 5.890.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ 29.030.000 17.420.000 11.320.000 7.920.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 20.160.000 12.100.000 7.870.000 5.510.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Bắc Ninh Đường Đỗ Trọng Vỹ Từ giao đường Nguyễn Cao - đến đường Lý Thái Tổ 22.980.000 13.790.000 8.960.000 6.270.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Bắc Ninh Đường Hàn Thuyên 21.770.000 13.060.000 8.490.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 19.450.000 11.670.000 7.590.000 5.310.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi 23.130.000 13.880.000 9.020.000 6.310.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến hết tuyến 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 19.600.000 11.760.000 7.640.000 5.350.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến tiếp giáp dốc Đặng 15.480.000 9.290.000 6.040.000 4.230.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ dốc Đặng - đến cống 5 cửa 9.330.000 5.600.000 3.640.000 2.550.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Bắc Ninh Đường Hồ Ngọc Lân Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Lạc Long Quân 19.960.000 11.980.000 7.790.000 5.450.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Phụng Hiểu Từ giao đường Nguyễn Du - đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ 11.260.000 6.760.000 4.390.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Phụng Hiểu Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Thiên Đức 9.280.000 5.570.000 3.620.000 2.530.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Bắc Ninh Đường Thành cổ 10.740.000 6.440.000 4.190.000 2.930.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu 11.400.000 6.840.000 4.450.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu 14.250.000 8.550.000 5.560.000 3.890.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Bắc Ninh Đường Như Nguyệt 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Bắc Ninh Đường Bà Chúa Kho 6.680.000 4.010.000 2.610.000 1.830.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Bắc Ninh Đường Cổ Mễ 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Bắc Ninh Đường Sông Cầu Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Bắc Ninh Đường Sông Cầu Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Lựu Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu - đến giao Quốc lộ 1A 10.530.000 6.320.000 4.110.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Lựu Từ giao Quốc lộ 1A - đến hết tuyến 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Bắc Ninh Đường Đấu Mã Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế 15.220.000 9.130.000 5.930.000 4.150.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Bắc Ninh Đường Đấu Mã Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế - đến giao đường Hoàng Quốc Việt 11.050.000 6.630.000 4.310.000 3.020.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Bắc Ninh Đường Rạp Hát 13.980.000 8.390.000 5.450.000 3.820.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Bắc Ninh Đường Thành Bắc 19.170.000 11.500.000 7.480.000 5.240.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Bắc Ninh Đường Khả Lễ 10.450.000 6.270.000 4.080.000 2.860.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Bắc Ninh Đường Hai Bà Trưng Từ giao đường Kinh Vương - đến giao đường Trần Hưng Đạo 24.800.000 14.880.000 9.670.000 6.770.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Bắc Ninh Đường Kinh Dương Vương Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Đấu Mã 29.380.000 17.630.000 11.460.000 8.020.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Bắc Ninh Đường Phù Đổng Thiên Vương 16.200.000 9.720.000 6.320.000 4.420.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Văn Thịnh Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hàn Thuyên 31.200.000 18.720.000 12.170.000 8.520.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Văn Thịnh Từ giao đường Hàn Thuyên - đến hết tuyến 21.000.000 12.600.000 8.190.000 5.730.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyên Phi Ỷ Lan 21.600.000 12.960.000 8.420.000 5.890.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Bắc Ninh Đường Cao Lỗ Vương 11.060.000 6.640.000 4.320.000 3.020.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Ninh Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ 9.470.000 5.680.000 3.690.000 2.580.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Ninh Đoạn còn lại 5.920.000 3.550.000 2.310.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Bắc Ninh Đường Phúc Sơn Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường sắt 13.820.000 8.290.000 5.390.000 3.770.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Bắc Ninh Đường Phúc Sơn Đoạn bên kia đường sắt 8.400.000 5.040.000 3.280.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Bắc Ninh Đường Văn Miếu Từ giao đường Bình Than - đến chân dốc khu 10 17.640.000 10.580.000 6.880.000 4.820.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Đạo Thành 16.800.000 10.080.000 6.550.000 4.590.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngọc Hân Công Chúa Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Trần Hưng Đạo 25.440.000 15.260.000 9.920.000 6.940.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quyền Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Trần Hưng Đạo 19.450.000 11.670.000 7.590.000 5.310.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quyền Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18 18.000.000 10.800.000 7.020.000 4.910.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thái Tông Từ giao đường Cao Lỗ Vương - đến giao đường Kinh Dương Vương 22.680.000 13.610.000 8.850.000 6.200.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Bắc Ninh Đường Trường Chinh Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương 10.080.000 6.050.000 3.930.000 2.750.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Quốc Toản Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến ngã 3 đường khu Đọ Xá 20.400.000 12.240.000 7.960.000 5.570.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Cao Tông Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ 20.160.000 12.100.000 7.870.000 5.510.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Cao Tông Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 16.130.000 9.680.000 6.290.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Tất Tố Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 20.160.000 12.100.000 7.870.000 5.510.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Tất Tố Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Nhân Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 20.160.000 12.100.000 7.870.000 5.510.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Nhân Tông Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 15.000.000 9.000.000 5.850.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao phố Phạm Thịnh - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 13.500.000 8.100.000 5.270.000 3.690.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ 27.000.000 16.200.000 10.530.000 7.370.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 20.970.000 12.580.000 8.180.000 5.730.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Bình Than - đến giao đường Đoàn Phú Tứ 16.100.000 9.660.000 6.280.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Bắc Ninh Đường Luy Lâu 16.160.000 9.700.000 6.310.000 4.420.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thần Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 19.350.000 11.610.000 7.550.000 5.290.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thần Tông Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.820.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Bắc Ninh Đường Phạm Ngũ Lão Từ đường Lý Quốc Sư - đến đường Lê Lai 13.200.000 7.920.000 5.150.000 3.610.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Anh Tông Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ 20.900.000 12.540.000 8.150.000 5.710.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Anh Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Lê Lai 22.000.000 13.200.000 8.580.000 6.010.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thánh Tông 11.200.000 6.720.000 4.370.000 3.060.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Bắc Ninh Đường Triệu Việt Vương 14.540.000 8.720.000 5.670.000 3.970.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Quốc Sư 13.200.000 7.920.000 5.150.000 3.610.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Bắc Ninh Đường từ cống 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa Từ cống 5 cửa - đến tiếp giáp xã Tam Đa 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Bắc Ninh Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) Từ cống 5 cửa - đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Công Hãng Từ giao đường Rạp Hát - đến giao đường Âu Cơ 11.250.000 6.750.000 4.390.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ