Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.799.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 6.688.000 4.012.800 2.608.320 1.825.824 - Đất TM-DV đô thị
1302 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
1303 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.912.000 5.347.200 3.475.680 2.432.976 - Đất TM-DV đô thị
1304 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 10.032.000 6.019.200 3.912.480 2.738.736 - Đất TM-DV đô thị
1305 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.144.000 6.686.400 4.346.160 3.042.312 - Đất TM-DV đô thị
1306 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
1307 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 9.800.000 5.880.000 3.822.000 2.675.400 - Đất TM-DV đô thị
1308 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 11.200.000 6.720.000 4.368.000 3.057.600 - Đất TM-DV đô thị
1309 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 12.600.000 7.560.000 4.914.000 3.439.800 - Đất TM-DV đô thị
1310 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.822.000 - Đất TM-DV đô thị
1311 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 11.000.000 6.600.000 4.290.000 3.003.000 - Đất TM-DV đô thị
1312 Thành phố Bắc Ninh Phố Mạc Đĩnh Chi 6.624.000 3.974.400 2.583.360 1.808.352 - Đất TM-DV đô thị
1313 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo Mặt cắt đường ≤ 12m 7.728.000 4.636.800 3.013.920 2.109.744 - Đất TM-DV đô thị
1314 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.832.000 5.299.200 3.444.480 2.411.136 - Đất TM-DV đô thị
1315 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.936.000 5.961.600 3.875.040 2.712.528 - Đất TM-DV đô thị
1316 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.040.000 6.624.000 4.305.600 3.013.920 - Đất TM-DV đô thị
1317 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo Mặt cắt đường > 30m 8.280.000 4.968.000 3.229.200 2.260.440 - Đất TM-DV đô thị
1318 Thành phố Bắc Ninh Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 9.664.000 5.798.400 3.768.960 2.638.272 - Đất TM-DV đô thị
1319 Thành phố Bắc Ninh Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 11.040.000 6.624.000 4.305.600 3.013.920 - Đất TM-DV đô thị
1320 Thành phố Bắc Ninh Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 12.424.000 7.454.400 4.845.360 3.391.752 - Đất TM-DV đô thị
1321 Thành phố Bắc Ninh Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 13.800.000 8.280.000 5.382.000 3.767.400 - Đất TM-DV đô thị
1322 Thành phố Bắc Ninh Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 9.664.000 5.798.400 3.768.960 2.638.272 - Đất TM-DV đô thị
1323 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Miên 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất TM-DV đô thị
1324 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 5.880.000 3.528.000 2.293.200 1.605.240 - Đất TM-DV đô thị
1325 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất TM-DV đô thị
1326 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.560.000 4.536.000 2.948.400 2.063.880 - Đất TM-DV đô thị
1327 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
1328 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 6.688.000 4.012.800 2.608.320 1.825.824 - Đất TM-DV đô thị
1329 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
1330 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.912.000 5.347.200 3.475.680 2.432.976 - Đất TM-DV đô thị
1331 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 10.032.000 6.019.200 3.912.480 2.738.736 - Đất TM-DV đô thị
1332 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.144.000 6.686.400 4.346.160 3.042.312 - Đất TM-DV đô thị
1333 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
1334 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất TM-DV đô thị
1335 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.680.000 4.608.000 2.995.200 2.096.640 - Đất TM-DV đô thị
1336 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.640.000 5.184.000 3.369.600 2.358.720 - Đất TM-DV đô thị
1337 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.600.000 5.760.000 3.744.000 2.620.800 - Đất TM-DV đô thị
1338 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 30m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
1339 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất TM-DV đô thị
1340 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.680.000 4.608.000 2.995.200 2.096.640 - Đất TM-DV đô thị
1341 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.640.000 5.184.000 3.369.600 2.358.720 - Đất TM-DV đô thị
1342 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.600.000 5.760.000 3.744.000 2.620.800 - Đất TM-DV đô thị
1343 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 30m 7.488.000 4.492.800 2.920.320 2.044.224 - Đất TM-DV đô thị
1344 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 8.736.000 5.241.600 3.407.040 2.384.928 - Đất TM-DV đô thị
1345 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 9.984.000 5.990.400 3.893.760 2.725.632 - Đất TM-DV đô thị
1346 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 11.232.000 6.739.200 4.380.480 3.066.336 - Đất TM-DV đô thị
1347 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 12.480.000 7.488.000 4.867.200 3.407.040 - Đất TM-DV đô thị
1348 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 30m 5.144.000 3.086.400 2.006.160 1.404.312 - Đất TM-DV đô thị
1349 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) Mặt cắt đường ≤ 12m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
1350 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.856.000 4.113.600 2.673.840 1.871.688 - Đất TM-DV đô thị
1351 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.712.000 4.627.200 3.007.680 2.105.376 - Đất TM-DV đô thị
1352 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.568.000 5.140.800 3.341.520 2.339.064 - Đất TM-DV đô thị
1353 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) Mặt cắt đường > 30m 7.488.000 4.492.800 2.920.320 2.044.224 - Đất TM-DV đô thị
1354 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) Mặt cắt đường ≤ 12m 8.736.000 5.241.600 3.407.040 2.384.928 - Đất TM-DV đô thị
1355 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 9.984.000 5.990.400 3.893.760 2.725.632 - Đất TM-DV đô thị
1356 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 11.232.000 6.739.200 4.380.480 3.066.336 - Đất TM-DV đô thị
1357 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 12.480.000 7.488.000 4.867.200 3.407.040 - Đất TM-DV đô thị
1358 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) Mặt cắt đường > 30m 7.488.000 4.492.800 2.920.320 2.044.224 - Đất TM-DV đô thị
1359 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 8.736.000 5.241.600 3.407.040 2.384.928 - Đất TM-DV đô thị
1360 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 9.984.000 5.990.400 3.893.760 2.725.632 - Đất TM-DV đô thị
1361 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 11.232.000 6.739.200 4.380.480 3.066.336 - Đất TM-DV đô thị
1362 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 12.480.000 7.488.000 4.867.200 3.407.040 - Đất TM-DV đô thị
1363 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 30m 7.488.000 4.492.800 2.920.320 2.044.224 - Đất TM-DV đô thị
1364 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 8.736.000 5.241.600 3.407.040 2.384.928 - Đất TM-DV đô thị
1365 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 9.984.000 5.990.400 3.893.760 2.725.632 - Đất TM-DV đô thị
1366 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 11.232.000 6.739.200 4.380.480 3.066.336 - Đất TM-DV đô thị
1367 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 12.480.000 7.488.000 4.867.200 3.407.040 - Đất TM-DV đô thị
1368 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3 - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 30m 7.488.000 4.492.800 2.920.320 2.044.224 - Đất TM-DV đô thị
1369 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) Mặt cắt đường ≤ 12m 8.736.000 5.241.600 3.407.040 2.384.928 - Đất TM-DV đô thị
1370 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 9.984.000 5.990.400 3.893.760 2.725.632 - Đất TM-DV đô thị
1371 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 11.232.000 6.739.200 4.380.480 3.066.336 - Đất TM-DV đô thị
1372 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 12.480.000 7.488.000 4.867.200 3.407.040 - Đất TM-DV đô thị
1373 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2) Mặt cắt đường > 30m 6.688.000 4.012.800 2.608.320 1.825.824 - Đất TM-DV đô thị
1374 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) Mặt cắt đường ≤ 12m 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
1375 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.912.000 5.347.200 3.475.680 2.432.976 - Đất TM-DV đô thị
1376 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 10.032.000 6.019.200 3.912.480 2.738.736 - Đất TM-DV đô thị
1377 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.144.000 6.686.400 4.346.160 3.042.312 - Đất TM-DV đô thị
1378 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO) Mặt cắt đường > 30m 5.144.000 3.086.400 2.006.160 1.404.312 - Đất TM-DV đô thị
1379 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) Mặt cắt đường ≤ 12m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
1380 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.856.000 4.113.600 2.673.840 1.871.688 - Đất TM-DV đô thị
1381 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.712.000 4.627.200 3.007.680 2.105.376 - Đất TM-DV đô thị
1382 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.568.000 5.140.800 3.341.520 2.339.064 - Đất TM-DV đô thị
1383 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh) Mặt cắt đường > 30m 4.080.000 2.448.000 1.591.200 1.113.840 - Đất TM-DV đô thị
1384 Thành phố Bắc Ninh Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ Mặt cắt đường ≤ 12m 4.760.000 2.856.000 1.856.400 1.299.480 - Đất TM-DV đô thị
1385 Thành phố Bắc Ninh Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.440.000 3.264.000 2.121.600 1.485.120 - Đất TM-DV đô thị
1386 Thành phố Bắc Ninh Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.120.000 3.672.000 2.386.800 1.670.760 - Đất TM-DV đô thị
1387 Thành phố Bắc Ninh Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 - Đất TM-DV đô thị
1388 Thành phố Bắc Ninh Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ Mặt cắt đường > 30m 5.144.000 3.086.400 2.006.160 1.404.312 - Đất TM-DV đô thị
1389 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) Mặt cắt đường ≤ 12m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
1390 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.856.000 4.113.600 2.673.840 1.871.688 - Đất TM-DV đô thị
1391 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.712.000 4.627.200 3.007.680 2.105.376 - Đất TM-DV đô thị
1392 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.568.000 5.140.800 3.341.520 2.339.064 - Đất TM-DV đô thị
1393 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán) Mặt cắt đường > 30m 5.520.000 3.312.000 2.152.800 1.506.960 - Đất TM-DV đô thị
1394 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ Mặt cắt đường ≤ 12m 6.440.000 3.864.000 2.511.600 1.758.120 - Đất TM-DV đô thị
1395 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.360.000 4.416.000 2.870.400 2.009.280 - Đất TM-DV đô thị
1396 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.280.000 4.968.000 3.229.200 2.260.440 - Đất TM-DV đô thị
1397 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.200.000 5.520.000 3.588.000 2.511.600 - Đất TM-DV đô thị
1398 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B Khả Lễ Mặt cắt đường > 30m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất TM-DV đô thị
1399 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở HUDLAND - Phường Võ Cường Mặt cắt đường ≤ 12m 6.304.000 3.782.400 2.458.560 1.720.992 - Đất TM-DV đô thị
1400 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở HUDLAND - Phường Võ Cường Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị