STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ đầu cầu Tin Đồn - đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ cống Kéo Ngay - đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ nhà ông Hà Văn Thuận - đến hết đất Ba Bể | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Tiếp đất thị trấn - đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 - đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ đầu cầu Tin Đồn - đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ - đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ giáp đất xã Quảng Khê - đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba đường 279 - đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ tiếp đất Thị Trấn - đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) - đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Ba Bể | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc | Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi - đến hết đất xã Phúc Lộc | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) - đến hết đất xã Chu Hương | 270.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) - đến hết đất Quảng Khê. | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Ba Bể | Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) - đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Ba Bể | Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Ba Bể | Xã Đồng Phúc | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
223 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Ba Bể | Khu vực Bến phà (bờ Bắc) | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
225 | Huyện Ba Bể | Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
226 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Ba Bể | Khu động Hua Mạ | từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn - đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến - đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
231 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) - đến hết đất huyện Ba Bể | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn - đến hết đất xã Cao Trĩ | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
234 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
235 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ - đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu - đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
237 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
238 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ cầu treo Bản Hon - đến tiếp giáp đất thị trấn | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ ngã ba cầu Bản Mới - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn - đến hết đất xã Hà Hiệu | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
244 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất xã Hà Hiệu - đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ đầu cầu Tin Đồn - đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ cống Kéo Ngay - đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ nhà ông Hà Văn Thuận - đến hết đất Ba Bể | 162.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Tiếp đất thị trấn - đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 - đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ đầu cầu Tin Đồn - đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ - đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê | 162.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ giáp đất xã Quảng Khê - đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba đường 279 - đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ tiếp đất Thị Trấn - đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) - đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Ba Bể | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc | Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi - đến hết đất xã Phúc Lộc | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) - đến hết đất xã Chu Hương | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) - đến hết đất Quảng Khê. | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Ba Bể | Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) - đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Ba Bể | Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Ba Bể | Xã Đồng Phúc | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Ba Bể | Giá đất thị trấn Chợ Rã | 60.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
268 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | 55.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
269 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | 50.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
270 | Huyện Ba Bể | Giá đất thị trấn Chợ Rã | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại) | |
271 | Huyện Ba Bể | Giá đất thị trấn Chợ Rã | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương) | |
272 | Huyện Ba Bể | Giá đất thị trấn Chợ Rã | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác) | |
273 | Huyện Ba Bể | Giá đất thị trấn Chợ Rã | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác) | |
274 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại) | |
275 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương) | |
276 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác) | |
277 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác) | |
278 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại) | |
279 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương) | |
280 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác) | |
281 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác) | |
282 | Huyện Ba Bể | Giá đất thị trấn Chợ Rã | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
283 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
284 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
285 | Huyện Ba Bể | Giá đất thị trấn Chợ Rã | 12.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
286 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
287 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
288 | Huyện Ba Bể | Giá đất thị trấn Chợ Rã | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
289 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
290 | Huyện Ba Bể | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Xã Chu Hương, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của xã Chu Hương, Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho loại đất ở nông thôn, từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Chu Hương có mức giá là 340.000 VNĐ/m² cho loại đất ở nông thôn. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất tại khu vực từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương, cho thấy sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Chu Hương, Huyện Ba Bể. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của thị trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn, cho loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Chợ Rã có mức giá là 60.000 VNĐ/m² cho loại đất chuyên trồng lúa nước. Đây là mức giá phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực, đồng thời cho thấy sự ổn định và tiềm năng của đất chuyên trồng lúa nước trong thị trấn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại thị trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể. Việc hiểu biết về giá trị đất trong khu vực này không chỉ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai mà còn phản ánh tiềm năng phát triển của nền nông nghiệp địa phương. Điều này là thiết yếu để thực hiện các giao dịch bất động sản và đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Các Xã Huyện Ba Bể, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, và Phúc Lộc có mức giá là 55.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất chuyên trồng lúa nước trong khu vực, phản ánh giá trị nông nghiệp và sự ổn định trong sản xuất lúa nước.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trong Huyện Ba Bể. Việc hiểu biết về giá trị đất tại các xã không chỉ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai mà còn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của nền nông nghiệp địa phương. Điều này là thiết yếu để đảm bảo các giao dịch bất động sản và đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp được thực hiện một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Các Xã Huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Bảng giá đất chuyên trồng lúa nước của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn, cho các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, và Quảng Khê, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho các xã Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, và Quảng Khê có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước trong khu vực các xã của Huyện Ba Bể. Đây là mức giá phổ biến cho đất nông nghiệp chuyên dùng để trồng lúa nước, phản ánh giá trị hợp lý của đất canh tác trong khu vực. Mức giá này cho thấy sự ổn định và phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp truyền thống.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã của Huyện Ba Bể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.