Bảng giá đất tại Huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn 2025

Bảng giá đất tại Huyện Ba Bể, Bắc Kạn theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn đã chỉ ra mức giá đất từ 6.000 đồng/m² đến 8 triệu đồng/m². Tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang tăng mạnh nhờ vào các yếu tố hạ tầng, du lịch và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực


Huyện Ba Bể nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bắc Kạn, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, bao gồm hồ Ba Bể nổi tiếng.

Đây là một trong những điểm du lịch thu hút du khách, không chỉ vì vẻ đẹp tự nhiên mà còn vì sự phát triển các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch. Vị trí địa lý của Ba Bể thuận lợi, có kết nối giao thông tốt, đặc biệt với các tỉnh lân cận như Tuyên Quang và Cao Bằng, tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Bên cạnh du lịch, Ba Bể đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào sự chú trọng vào việc phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và quy hoạch đô thị.

Các tuyến đường kết nối các xã và huyện đã được nâng cấp, cùng với các dịch vụ tiện ích như điện, nước, và internet ngày càng phát triển, tạo nền tảng vững chắc cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Bể


Giá đất tại Huyện Ba Bể hiện tại có sự dao động khá lớn giữa các khu vực, với mức giá thấp nhất là 6.000 đồng/m² và cao nhất có thể lên đến 8 triệu đồng/m². Mức giá trung bình hiện tại là khoảng 898.528 đồng/m². Điều này phản ánh sự chênh lệch giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các vùng nông thôn, vùng xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Ba Bể vẫn còn thấp hơn nhiều so với các huyện, thành phố lớn trong tỉnh Bắc Kạn, nhưng sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và dịch vụ đang tạo động lực mạnh mẽ thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Việc đầu tư tại Ba Bể có thể chia thành hai hướng chính: đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực trung tâm thị trấn Ba Bể và gần các điểm du lịch nổi bật như Hồ Ba Bể có thể là lựa chọn hợp lý.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư dài hạn và hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng trong tương lai, các khu vực xa hơn sẽ có tiềm năng lớn khi thị trường bất động sản phát triển và giá đất bắt đầu tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực


Ba Bể không chỉ sở hữu các giá trị tự nhiên nổi bật mà còn có một tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng rất lớn. Chính quyền tỉnh Bắc Kạn đang tích cực đầu tư vào các dự án phát triển hạ tầng, bao gồm các tuyến đường chính, điện, nước và các dịch vụ tiện ích, giúp cải thiện điều kiện sống và thu hút nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Ba Bể còn có các tiềm năng đặc biệt từ các dự án du lịch sinh thái, đặc biệt là tại các khu vực quanh hồ Ba Bể. Khu vực này có thể phát triển mạnh mẽ thành một trung tâm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Giá đất khu vực này đang tăng dần, và trong tương lai có thể đạt được mức tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án về hạ tầng và du lịch hoàn thiện.

Ngoài ra, sự gia tăng dân cư từ các khu vực lân cận di chuyển về Ba Bể làm việc, sinh sống cũng góp phần thúc đẩy giá trị đất. Chính quyền địa phương cũng đang thúc đẩy quy hoạch đô thị theo hướng hiện đại, tạo ra một cộng đồng cư dân đầy đủ tiện nghi, góp phần thu hút các dự án lớn.

Ba Bể có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh sự gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng và các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Tuy giá đất hiện tại tại khu vực này còn thấp, nhưng dự báo giá trị bất động sản sẽ tăng trong tương lai khi các dự án hoàn thiện. Nhà đầu tư có thể xem xét Ba Bể là một khu vực có tiềm năng lớn trong chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với những ai muốn sở hữu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Bể là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Bể là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Bể là: 897.536 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
196
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ đầu cầu Tin Đồn - đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ cống Kéo Ngay - đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ nhà ông Hà Văn Thuận - đến hết đất Ba Bể 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Tiếp đất thị trấn - đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 - đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ đầu cầu Tin Đồn - đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ - đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ giáp đất xã Quảng Khê - đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba đường 279 - đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ tiếp đất Thị Trấn - đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) - đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Ba Bể Các trục đường khác chưa nêu ở trên Các trục đường khác chưa nêu ở trên 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Ba Bể Xã Phúc Lộc Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi - đến hết đất xã Phúc Lộc 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Ba Bể Xã Chu Hương Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) - đến hết đất xã Chu Hương 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Ba Bể Xã Quảng Khê Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) - đến hết đất Quảng Khê. 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Ba Bể Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) - đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Ba Bể Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Ba Bể Xã Đồng Phúc Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Ba Bể Khu vực Bến phà (bờ Bắc) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Ba Bể Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Ba Bể Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến - đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) - đến hết đất huyện Ba Bể 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến hết đất xã Cao Trĩ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
234 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
235 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ - đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu 282.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu - đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
237 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
238 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu treo Bản Hon - đến tiếp giáp đất thị trấn 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
240 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
241 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ ngã ba cầu Bản Mới - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn - đến hết đất xã Hà Hiệu 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất xã Hà Hiệu - đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ đầu cầu Tin Đồn - đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ cống Kéo Ngay - đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ nhà ông Hà Văn Thuận - đến hết đất Ba Bể 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Tiếp đất thị trấn - đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 - đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ đầu cầu Tin Đồn - đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ - đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ giáp đất xã Quảng Khê - đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba đường 279 - đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ tiếp đất Thị Trấn - đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) - đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Ba Bể Các trục đường khác chưa nêu ở trên Các trục đường khác chưa nêu ở trên 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Ba Bể Xã Phúc Lộc Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi - đến hết đất xã Phúc Lộc 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Ba Bể Xã Chu Hương Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) - đến hết đất xã Chu Hương 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Ba Bể Xã Quảng Khê Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) - đến hết đất Quảng Khê. 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Ba Bể Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) - đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Ba Bể Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Ba Bể Xã Đồng Phúc Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Ba Bể Giá đất thị trấn Chợ Rã 60.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
268 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 55.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
269 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê 50.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
270 Huyện Ba Bể Giá đất thị trấn Chợ Rã 55.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
271 Huyện Ba Bể Giá đất thị trấn Chợ Rã 20.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
272 Huyện Ba Bể Giá đất thị trấn Chợ Rã 55.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
273 Huyện Ba Bể Giá đất thị trấn Chợ Rã 20.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
274 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
275 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 15.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
276 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
277 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 15.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
278 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê 45.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
279 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê 12.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
280 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê 45.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
281 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê 12.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
282 Huyện Ba Bể Giá đất thị trấn Chợ Rã 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
283 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
284 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
285 Huyện Ba Bể Giá đất thị trấn Chợ Rã 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
286 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
287 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê 8.000.000 - - - - Đất rừng sản xuất
288 Huyện Ba Bể Giá đất thị trấn Chợ Rã 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
289 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
290 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản