Bảng giá đất Huyện Ba Bể Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Bể là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Bể là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Bể là: 898.528
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 22 - đến lô 38 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 21 - đến lô 39 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 các lô 21, 39 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 41 - đến 51 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 54 - đến lô 63 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 66 - đến lô 73 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 76 - đến lô 82 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Ba Bể Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Ba Bể Khu vực Bến phà (bờ Bắc) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Ba Bể Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Ba Bể Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến - đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) - đến hết đất huyện Ba Bể 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến hết đất xã Cao Trĩ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ - đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu - đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu treo Bản Hon - đến tiếp giáp đất thị trấn 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ ngã ba cầu Bản Mới - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn - đến hết đất xã Hà Hiệu 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất xã Hà Hiệu - đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ đầu cầu Tin Đồn - đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ cống Kéo Ngay - đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ nhà ông Hà Văn Thuận - đến hết đất Ba Bể 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Tiếp đất thị trấn - đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 - đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ đầu cầu Tin Đồn - đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ - đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ giáp đất xã Quảng Khê - đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba đường 279 - đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ tiếp đất Thị Trấn - đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) - đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Ba Bể Các trục đường khác chưa nêu ở trên Các trục đường khác chưa nêu ở trên 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Ba Bể Xã Phúc Lộc Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi - đến hết đất xã Phúc Lộc 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Ba Bể Xã Chu Hương Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) - đến hết đất xã Chu Hương 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Ba Bể Xã Quảng Khê Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) - đến hết đất Quảng Khê. 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Ba Bể Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) - đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Ba Bể Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Ba Bể Xã Đồng Phúc Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Ba Bể Khu vực Bến phà (bờ Bắc) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Ba Bể Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Ba Bể Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến - đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) - đến hết đất huyện Ba Bể 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến hết đất xã Cao Trĩ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ - đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu 376.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu - đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu treo Bản Hon - đến tiếp giáp đất thị trấn 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ ngã ba cầu Bản Mới - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn - đến hết đất xã Hà Hiệu 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất xã Hà Hiệu - đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Khu Du Lịch, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu du lịch, loại đất ở nông thôn, từ điểm tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường), được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu đất từ điểm tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của khu vực gần các điểm du lịch tiềm năng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất khu du lịch tại Huyện Ba Bể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Vực Bến Phà (Bờ Bắc), Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực Bến phà (bờ Bắc), loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Bến phà (bờ Bắc) có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nông thôn gần bến phà, phản ánh giá trị cao hơn do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực gần các tuyến giao thông quan trọng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và hợp lý cho các hoạt động đầu tư và phát triển trong khu vực có vai trò quan trọng về mặt giao thông.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Bến phà (bờ Bắc). Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


ảng Giá Đất Khu Vực Nhà Nghỉ Công Ty Cổ Phần Sài Gòn - Ba Bể, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực Nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nông thôn với giá trị cao, phản ánh sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực gần các cơ sở dịch vụ du lịch và nghỉ dưỡng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực do sự hiện diện của các cơ sở dịch vụ quan trọng và vị trí chiến lược gần các điểm du lịch nổi tiếng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Động Hua Mạ, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực Khu động Hua Mạ, loại đất ở nông thôn, từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Khu động Hua Mạ, từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m, có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nông thôn với giá trị hợp lý cho đất gần trung tâm của khu vực động, phản ánh sự phát triển của vùng đất nông thôn gần các điểm tham quan tự nhiên. Mức giá này cho thấy sự ổn định và hợp lý cho các hoạt động đầu tư và phát triển trong khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Khu động Hua Mạ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Dọc Trục Đường ĐT258, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường), loại đất ở nông thôn, từ điểm tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT258, từ điểm tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao cho loại đất nông thôn dọc trục đường chính, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực dọc trục đường ĐT258. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.a