STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Ba Bể | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Ba Bể | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 | 1.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Ba Bể | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã | Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Ba Bể | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Ba Bể | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Ba Bể | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Ba Bể | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Ba Bể | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã | Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Ba Bể | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 | từ lô 22 - đến lô 38 | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Ba Bể | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 | từ lô 21 - đến lô 39 | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Ba Bể | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 | các lô 21, 39 | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Ba Bể | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã | từ lô 41 - đến 51 | 1.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Ba Bể | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã | từ lô 54 - đến lô 63 | 1.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Ba Bể | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã | từ lô 66 - đến lô 73 | 1.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Ba Bể | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã | từ lô 76 - đến lô 82 | 1.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Ba Bể | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã | các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 | 1.410.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Ba Bể | Thị trấn Chợ Rã | Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Ba Bể | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Ba Bể | Thị trấn Chợ Rã | Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 | 810.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Ba Bể | Khu vực Bến phà (bờ Bắc) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
133 | Huyện Ba Bể | Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
134 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Ba Bể | Khu động Hua Mạ | từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn - đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến - đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) - đến hết đất huyện Ba Bể | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn - đến hết đất xã Cao Trĩ | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ - đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu - đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ cầu treo Bản Hon - đến tiếp giáp đất thị trấn | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ ngã ba cầu Bản Mới - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn - đến hết đất xã Hà Hiệu | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất xã Hà Hiệu - đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ đầu cầu Tin Đồn - đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ cống Kéo Ngay - đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT258B | Từ nhà ông Hà Văn Thuận - đến hết đất Ba Bể | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Tiếp đất thị trấn - đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 - đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ đầu cầu Tin Đồn - đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ - đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ giáp đất xã Quảng Khê - đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba đường 279 - đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ tiếp đất Thị Trấn - đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Ba Bể | Các trục đường phụ | Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) - đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Ba Bể | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc | Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi - đến hết đất xã Phúc Lộc | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) - đến hết đất xã Chu Hương | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) - đến hết đất Quảng Khê. | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Ba Bể | Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) - đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Ba Bể | Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Ba Bể | Xã Đồng Phúc | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Ba Bể | Khu vực Bến phà (bờ Bắc) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
179 | Huyện Ba Bể | Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
180 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Ba Bể | Khu động Hua Mạ | từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn - đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến - đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) - đến hết đất huyện Ba Bể | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn - đến hết đất xã Cao Trĩ | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Ba Bể | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ - đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu | 376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu - đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ cầu treo Bản Hon - đến tiếp giáp đất thị trấn | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Ba Bể | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | Tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ ngã ba cầu Bản Mới - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn - đến hết đất xã Hà Hiệu | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất xã Hà Hiệu - đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Ba Bể | Đường ĐT253 (212) | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Du Lịch, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu du lịch, loại đất ở nông thôn, từ điểm tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường), được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu đất từ điểm tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của khu vực gần các điểm du lịch tiềm năng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất khu du lịch tại Huyện Ba Bể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bến Phà (Bờ Bắc), Huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực Bến phà (bờ Bắc), loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Bến phà (bờ Bắc) có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nông thôn gần bến phà, phản ánh giá trị cao hơn do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực gần các tuyến giao thông quan trọng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và hợp lý cho các hoạt động đầu tư và phát triển trong khu vực có vai trò quan trọng về mặt giao thông.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Bến phà (bờ Bắc). Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
ảng Giá Đất Khu Vực Nhà Nghỉ Công Ty Cổ Phần Sài Gòn - Ba Bể, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực Nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nông thôn với giá trị cao, phản ánh sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực gần các cơ sở dịch vụ du lịch và nghỉ dưỡng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực do sự hiện diện của các cơ sở dịch vụ quan trọng và vị trí chiến lược gần các điểm du lịch nổi tiếng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Động Hua Mạ, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực Khu động Hua Mạ, loại đất ở nông thôn, từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Khu động Hua Mạ, từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m, có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nông thôn với giá trị hợp lý cho đất gần trung tâm của khu vực động, phản ánh sự phát triển của vùng đất nông thôn gần các điểm tham quan tự nhiên. Mức giá này cho thấy sự ổn định và hợp lý cho các hoạt động đầu tư và phát triển trong khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Khu động Hua Mạ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Dọc Trục Đường ĐT258, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường), loại đất ở nông thôn, từ điểm tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT258, từ điểm tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao cho loại đất nông thôn dọc trục đường chính, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực dọc trục đường ĐT258. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.a