Bảng giá đất tại Huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn 2025

Bảng giá đất tại Huyện Ba Bể, Bắc Kạn theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn đã chỉ ra mức giá đất từ 6.000 đồng/m² đến 8 triệu đồng/m². Tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang tăng mạnh nhờ vào các yếu tố hạ tầng, du lịch và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực


Huyện Ba Bể nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bắc Kạn, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, bao gồm hồ Ba Bể nổi tiếng.

Đây là một trong những điểm du lịch thu hút du khách, không chỉ vì vẻ đẹp tự nhiên mà còn vì sự phát triển các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch. Vị trí địa lý của Ba Bể thuận lợi, có kết nối giao thông tốt, đặc biệt với các tỉnh lân cận như Tuyên Quang và Cao Bằng, tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Bên cạnh du lịch, Ba Bể đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào sự chú trọng vào việc phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và quy hoạch đô thị.

Các tuyến đường kết nối các xã và huyện đã được nâng cấp, cùng với các dịch vụ tiện ích như điện, nước, và internet ngày càng phát triển, tạo nền tảng vững chắc cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Bể


Giá đất tại Huyện Ba Bể hiện tại có sự dao động khá lớn giữa các khu vực, với mức giá thấp nhất là 6.000 đồng/m² và cao nhất có thể lên đến 8 triệu đồng/m². Mức giá trung bình hiện tại là khoảng 898.528 đồng/m². Điều này phản ánh sự chênh lệch giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các vùng nông thôn, vùng xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Ba Bể vẫn còn thấp hơn nhiều so với các huyện, thành phố lớn trong tỉnh Bắc Kạn, nhưng sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và dịch vụ đang tạo động lực mạnh mẽ thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Việc đầu tư tại Ba Bể có thể chia thành hai hướng chính: đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực trung tâm thị trấn Ba Bể và gần các điểm du lịch nổi bật như Hồ Ba Bể có thể là lựa chọn hợp lý.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư dài hạn và hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng trong tương lai, các khu vực xa hơn sẽ có tiềm năng lớn khi thị trường bất động sản phát triển và giá đất bắt đầu tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực


Ba Bể không chỉ sở hữu các giá trị tự nhiên nổi bật mà còn có một tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng rất lớn. Chính quyền tỉnh Bắc Kạn đang tích cực đầu tư vào các dự án phát triển hạ tầng, bao gồm các tuyến đường chính, điện, nước và các dịch vụ tiện ích, giúp cải thiện điều kiện sống và thu hút nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Ba Bể còn có các tiềm năng đặc biệt từ các dự án du lịch sinh thái, đặc biệt là tại các khu vực quanh hồ Ba Bể. Khu vực này có thể phát triển mạnh mẽ thành một trung tâm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Giá đất khu vực này đang tăng dần, và trong tương lai có thể đạt được mức tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án về hạ tầng và du lịch hoàn thiện.

Ngoài ra, sự gia tăng dân cư từ các khu vực lân cận di chuyển về Ba Bể làm việc, sinh sống cũng góp phần thúc đẩy giá trị đất. Chính quyền địa phương cũng đang thúc đẩy quy hoạch đô thị theo hướng hiện đại, tạo ra một cộng đồng cư dân đầy đủ tiện nghi, góp phần thu hút các dự án lớn.

Ba Bể có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh sự gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng và các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Tuy giá đất hiện tại tại khu vực này còn thấp, nhưng dự báo giá trị bất động sản sẽ tăng trong tương lai khi các dự án hoàn thiện. Nhà đầu tư có thể xem xét Ba Bể là một khu vực có tiềm năng lớn trong chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với những ai muốn sở hữu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Bể là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Bể là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Bể là: 897.536 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
196
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 22 - đến lô 38 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 21 - đến lô 39 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 các lô 21, 39 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 41 - đến 51 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 54 - đến lô 63 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 66 - đến lô 73 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 76 - đến lô 82 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 1.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Ba Bể Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Ba Bể Khu vực Bến phà (bờ Bắc) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Ba Bể Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Ba Bể Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến - đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) - đến hết đất huyện Ba Bể 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến hết đất xã Cao Trĩ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ - đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu - đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu treo Bản Hon - đến tiếp giáp đất thị trấn 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ ngã ba cầu Bản Mới - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn - đến hết đất xã Hà Hiệu 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất xã Hà Hiệu - đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ đầu cầu Tin Đồn - đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ cống Kéo Ngay - đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Ba Bể Đường ĐT258B Từ nhà ông Hà Văn Thuận - đến hết đất Ba Bể 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Tiếp đất thị trấn - đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 - đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ đầu cầu Tin Đồn - đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ - đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ giáp đất xã Quảng Khê - đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba đường 279 - đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ tiếp đất Thị Trấn - đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) - đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Ba Bể Các trục đường khác chưa nêu ở trên Các trục đường khác chưa nêu ở trên 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Ba Bể Xã Phúc Lộc Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi - đến hết đất xã Phúc Lộc 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Ba Bể Xã Chu Hương Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) - đến hết đất xã Chu Hương 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Ba Bể Xã Quảng Khê Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) - đến hết đất Quảng Khê. 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Ba Bể Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) - đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Ba Bể Tuyến đường 257B - Xã Đồng Phúc Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Ba Bể Xã Đồng Phúc Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt - đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Ba Bể Khu vực Bến phà (bờ Bắc) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Ba Bể Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Ba Bể Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Ba Bể Đất khu du lịch Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến - đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) - đến hết đất huyện Ba Bể 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn - đến hết đất xã Cao Trĩ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Ba Bể Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ - đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu 376.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu - đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu - đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu treo Bản Hon - đến tiếp giáp đất thị trấn 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo - đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Ba Bể Đường QL279 (dọc hai bên đường) Tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ ngã ba cầu Bản Mới - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn - đến hết đất xã Hà Hiệu 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất xã Hà Hiệu - đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Ba Bể Đường ĐT253 (212) Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn