STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5401 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn | Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5402 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn | Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5403 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn | Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5404 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn | Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5405 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 24,5 m (mặt cắt 4D-4D) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5406 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 21 m (mặt cắt 1 -1) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5407 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5408 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5409 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5410 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5411 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5412 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5413 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5414 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5415 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5416 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5417 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh | Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5418 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà | Mặt đường 15,5m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5419 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà | Mặt đường 8,5m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5420 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5421 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5422 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5423 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5424 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5425 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5426 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5427 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5428 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) | Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5429 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng | Mặt đường 15m (mặt cắt 1-1) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5430 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng | Mặt đường 16m (mặt cắt 2-2) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5431 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng | Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5432 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng | Mặt đường 10,5m (mặt cắt 3-3) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5433 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng | Mặt đường 6,5-9,5m (mặt cắt 4-4) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5434 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng | Mặt đường 16 m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5435 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng | Mặt đường 13m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5436 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng | Mặt đường 10,5m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5437 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ | Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5438 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ | Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5439 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ | Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5440 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ | Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5441 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục | Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đường tỉnh 295) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5442 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục | Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5443 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục | Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5444 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục | Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5445 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục | Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5446 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục | Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5447 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục | Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5448 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh | Mặt đường 31 m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5449 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh | Mặt đường 16m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5450 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh | Mặt đường 21,5m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5451 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh | Mặt đường 19,5m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5452 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh | Mặt đường 17m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5453 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh | Mặt đường 16m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5454 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh | Mặt đường 15m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5455 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh | Mặt đường 14m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5456 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm | Mặt đường 18m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5457 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm | Mặt đường 17m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5458 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm | Mặt đường 16m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5459 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm | Mặt đường 14,5m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5460 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ | Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5461 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ | Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5462 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ | Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5463 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ | Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5464 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ | Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5465 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ | Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5466 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ | Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5467 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ | Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5468 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh | Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5469 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh | Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5470 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh | Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5471 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh | Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5472 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh | Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5473 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5474 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5475 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5476 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5477 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5478 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5479 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5480 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5481 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5482 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5483 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5484 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái | Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
5485 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 1 | 1.200.000 | 1.000.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5486 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 1 | 1.080.000 | 900.000 | 770.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5487 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 1 | 970.000 | 810.000 | 690.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5488 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 1 | 870.000 | 730.000 | 620.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5489 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 2 | 1.080.000 | 920.000 | 780.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5490 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 2 | 970.000 | 830.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5491 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 2 | 870.000 | 750.000 | 630.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5492 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 2 | 780.000 | 680.000 | 570.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5493 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 3 | 970.000 | 800.000 | 660.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5494 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 3 | 870.000 | 720.000 | 590.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5495 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 3 | 780.000 | 650.000 | 530.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5496 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 3 | 700.000 | 590.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5497 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 1 | 720.000 | 600.000 | 510.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5498 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 1 | 648.000 | 540.000 | 462.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5499 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 1 | 582.000 | 486.000 | 414.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5500 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 1 | 522.000 | 438.000 | 372.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Các Xã Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, và Hương Lạc - Khu Vực 1 (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất cho các xã Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, và Hương Lạc thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 1 của các xã nói trên có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí tương đối thuận lợi trong khu vực nông thôn, với khả năng tiếp cận tốt và có tiềm năng phát triển nhất định. Mức giá này cho thấy sự quan tâm cao từ phía thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ở mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn các tiện ích và có điều kiện giao thông kém hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các xã Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, và Hương Lạc thuộc huyện Lạng Giang. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư và mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Các Xã Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, và An Hà - Khu Vực 1 (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất cho các xã Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, và An Hà thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, trong khu vực 1, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 1 của các xã nói trên có mức giá cao nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất ở nông thôn, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận tốt. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao và được ưa chuộng trong thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đáng kể và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông kém hơn. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các xã Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, và An Hà thuộc huyện Lạng Giang, trong khu vực 1. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư và mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Khu Vực 1 - Các Xã Đất Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang cho khu vực 1 tại các xã như Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh và Xương Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 970.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất nông thôn có mức giá cao nhất là 970.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực. Mức giá này có thể xuất hiện ở những vùng gần các trung tâm dân cư lớn hoặc các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 810.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 810.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực nằm ở vùng nông thôn có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các trung tâm hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 690.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 690.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở các vùng xa hơn hoặc có ít điều kiện phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã trong huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đất nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Xã Hương Sơn, Xã Xuân Hương và Xã Dương Đức - Khu vực 1
Bảng giá đất của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang cho khu vực 1 tại các xã Hương Sơn, Xuân Hương và Dương Đức, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 870.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 tại các xã Hương Sơn, Xuân Hương và Dương Đức có mức giá cao nhất là 870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với các tiện ích cơ bản và giao thông tương đối thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 730.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm ở khu vực xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 1, phản ánh một mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhu cầu đất đai nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Hương Sơn, Xuân Hương và Dương Đức. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Các Xã Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, và Hương Lạc - Khu Vực 2 (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất cho các xã Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, và Hương Lạc thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, trong khu vực 2, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 của các xã có mức giá cao nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, phản ánh vị trí tương đối thuận lợi với khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy sự quan tâm từ thị trường bất động sản đối với khu vực này.
Vị trí 2: 920.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 920.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị trí 3: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 780.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các xã Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, và Hương Lạc thuộc huyện Lạng Giang, trong khu vực 2. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư và mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.