11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Giang có tiềm năng đầu tư?

Bắc Giang, với mức giá đất trung bình đạt 3.835.905 VNĐ/m², đang thu hút sự quan tâm của nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và công nghiệp. Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 đã xác định rõ giá đất tại các khu vực trong tỉnh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Bắc Giang: Lợi thế so sánh và chiến lược đầu tư

Giá đất tại Bắc Giang dao động từ 7.000 VNĐ/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 50.000.000 VNĐ/m² tại các phường trung tâm Thành phố Bắc Giang và các vùng gần các khu công nghiệp trọng điểm như KCN Quang Châu, Đình Trám. Điều này đưa Bắc Giang trở thành tỉnh có giá đất cạnh tranh so với các tỉnh miền núi lân cận.

So với Cao Bằng (giá trung bình 912.287 VNĐ/m²) hay Bắc Kạn (1.185.126 VNĐ/m²), Bắc Giang ghi nhận mức giá cao hơn đáng kể, nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Sự hiện diện của các tuyến giao thông lớn như cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, Quốc lộ 1A và tuyến đường kết nối với Hà Nội giúp Bắc Giang gia tăng tính kết nối, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất ở và bất động sản thương mại. Trong khi các tỉnh miền núi khác như Hà Giang hay Sơn La tập trung vào du lịch sinh thái, Bắc Giang lại sở hữu lợi thế vượt trội từ ngành công nghiệp, kéo theo giá trị đất nền và bất động sản nhà ở tăng cao.

Tiềm năng bất động sản tại Bắc Giang: Động lực từ công nghiệp và hạ tầng

Bắc Giang được biết đến như một trung tâm công nghiệp lớn tại miền Bắc, với hàng loạt các dự án đầu tư trong và ngoài nước vào các khu công nghiệp. Điều này kéo theo nhu cầu lớn về đất ở, đất nền và bất động sản thương mại.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Bắc Giang cũng đang được đẩy mạnh, với các khu đô thị mới, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng hiện đại. Bên cạnh đó, Bắc Giang cũng sở hữu tiềm năng du lịch tự nhiên, như khu du lịch Tây Yên Tử, tạo điều kiện phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, so với các tỉnh miền núi khác, Bắc Giang còn có lợi thế về quỹ đất rộng và sự linh hoạt trong quy hoạch phát triển đô thị. Các khu vực như Lục Ngạn, với tiềm năng phát triển du lịch kết hợp nông nghiệp, mang lại cơ hội mới cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái. Điều này giúp Bắc Giang đa dạng hóa thị trường, từ bất động sản công nghiệp, thương mại đến nhà ở và nghỉ dưỡng.

Với lợi thế từ hạ tầng, công nghiệp và mức giá đất hấp dẫn so với tiềm năng, Bắc Giang đang là điểm đến đầy triển vọng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Bắc Giang là: 50.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Giang là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Giang là: 3.990.560 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3750

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư Kép - đến cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) 4.800.000 2.880.000 1.720.000 - - Đất SX-KD đô thị
5302 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) - đến giáp cây xăng Công Minh 3.680.000 2.200.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
5303 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh Đoạn từ cây xăng Công Minh - đến hết đất xã Tân Thịnh giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh 2.960.000 1.760.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
5304 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Quang Thịnh Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đi qua cầu vượt Quang Thịnh - đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh 2.960.000 1.760.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5305 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Quang Thịnh Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh - đến cầu Lường 3.680.000 2.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5306 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ - đến hết thôn Vĩnh Thịnh 3.680.000 2.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5307 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh - đến hết thôn Đồng Nô 2.960.000 1.760.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5308 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô - đến cầu Quật 2.560.000 1.520.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5309 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ Đoạn từ cầu Ván - đến giáp ngã tư đi Xương Lâm 4.440.000 2.680.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5310 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm - đến hết thôn An Long 3.680.000 2.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5311 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I - đến giáp xã Tân Thanh 2.560.000 1.520.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5312 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến hết thôn Tân Mỹ 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5313 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ - đến hết cống kênh G8 2.200.000 1.320.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5314 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh Đoạn từ hết cống kênh G8 - đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục 1.480.000 880.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5315 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ cánh đồng Bằng - đến ngã ba thôn Giữa 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5316 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ ngã ba thôn Giữa - đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong 2.560.000 1.520.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5317 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong - đến ngã ba thôn Ao Cầu 3.680.000 2.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5318 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu - đến xã Mỹ Hà 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5319 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục - đến Đồi con lợn 2.800.000 1.680.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5320 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà Đoạn từ đồi De - đến ngã ba Mỹ Lộc 1.400.000 840.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5321 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc - đến đầu cầu Bến Tuần 1.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5322 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà Đoạn từ Đồi con lợn - đến Ao Đàng 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5323 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì - đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E 4.800.000 2.880.000 1.720.000 - - Đất SX-KD đô thị
5324 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E - đến đường vào thôn Ghép 4.000.000 2.400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5325 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào Đoạn từ đường vào thôn Ghép - đến đầu cầu Quất Lâm 3.600.000 2.160.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5326 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5327 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Đại Lâm Đoạn từ Cầu Quất Lâm - đến Cầu Sàn 2.960.000 1.760.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5328 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Đại Lâm Đoạn từ Cầu Sàn - đến giáp huyện Lục Nam 3.680.000 2.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5329 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 37 - Xã Hương Sơn Đoạn từ thôn Kép - đến thôn Cẩy 720.000 440.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5330 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư Kép - đến cổng UBND xã 4.440.000 2.680.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
5331 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Tân Thịnh Đoạn từ cổng UBND xã - đến giáp xã Nghĩa Hòa 3.680.000 2.200.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
5332 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ cầu Đồng - đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa 3.600.000 2.160.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5333 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa - đến đường rẽ đi xã Đông Sơn 3.200.000 1.920.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5334 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã An Hà Đoạn từ phố Bằng - đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã 3.320.000 2.000.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5335 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã An Hà Đoạn từ đường vào thôn Đông và UBND xã - đến hết xóm Mia 2.200.000 1.320.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5336 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ cầu Bố Hạ - đến lối rẽ vào UBND xã 2.560.000 1.520.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5337 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã - đến Mia 2.200.000 1.320.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5338 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 299 - Đoạn qua xã Thái Đào 0 2.000.000 1.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5339 Huyện Lạng Giang Xã An Hà Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5340 Huyện Lạng Giang Xã An Hà Đoạn từ giáp xã Hương Lạc - đến Mia 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5341 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến Cầu Trắng 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5342 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ Đồi Đành - đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế) 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5343 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng - đến Đồi Đành 880.000 520.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5344 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến giáp xã Đào Mỹ 1.480.000 880.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5345 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn) 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5346 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến dốc Hoa Dê 2.000.000 1.200.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
5347 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5348 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ dốc Hoa Dê - đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5349 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến Đồng Anh (xã Tiên Lục) 1.400.000 840.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5350 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ Cầu Bạc - đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5351 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ Cầu Đỏ - đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô 1.480.000 880.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5352 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô - đến hết cống đầu phố Triển 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5353 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ hết cống đầu phố Triển - đến Cổng Quy 2.800.000 1.680.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5354 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ Cổng Quy - đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ 1.400.000 840.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5355 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn toàn bộ đường Tránh 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5356 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 - đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) 1.480.000 880.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5357 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng công ty xi măng Hương Sơn 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5358 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn từ đường Tránh - đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3 2.000.000 1.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5359 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ thốn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) - đến ngã ba thôn Quyết Tiến 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5360 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến - đến giáp xã Đại Lâm 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5361 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ UBND xã - đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5362 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) - đến Cầu Thảo 1.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5363 Huyện Lạng Giang Xã Tân Dĩnh Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5364 Huyện Lạng Giang Xã Tân Dĩnh Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B - đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân 2.200.000 1.320.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5365 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 - đến Trạm gác ghi 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5366 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn 1.480.000 880.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5367 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 - đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5368 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến đầu Đường Hoàng Hoa Thám 3.680.000 2.200.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
5369 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ điểm đấu nối với phố Đặng Thế Công - đến lối rẽ vào Viện kiểm sát nhân dân và Bảo hiểm xã hội huyện 3.320.000 2.000.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
5370 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ UBND xã - đến thôn Phi Mô 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5371 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ thôn Phi Mô - đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5372 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 960.000 560.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5373 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép - đến dốc Má 1.480.000 880.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5374 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến giáp địa giới hành chính xã An Hà 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5375 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ cổng UBND xã - đến Cầu Tự 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5376 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần - đến ngã tư thôn Thị 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5377 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ ngã tư thôn Thị - đến Lò Bát cũ 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5378 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ Lò Bát cũ - đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5379 Huyện Lạng Giang Xã Tiên Lục Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ 1.840.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5380 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ cầu Bệnh viện - đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống 1.480.000 880.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5381 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống - đến hết đất Yên Mỹ 1.080.000 640.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5382 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 - đến thôn Đồng Lạc 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5383 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng đầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái 1.400.000 840.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5384 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đến nhà văn hóa thôn Chùa 1.400.000 840.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5385 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi hết khu dân cư thôn Gai 800.000 480.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5386 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn) 1.600.000 960.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5387 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương 1.000.000 600.000 - - - Đất SX-KD đô thị
5388 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5389 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5390 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 24m (mặt cắt 3-3) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5391 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5392 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 18m (mặt cắt 5-5) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5393 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 16,5m (mặt cắt 6-6) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5394 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5395 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ Mặt đường 14,5m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5396 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ Mặt đường 11,5m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5397 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 14m (mặt cắt 1-1) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5398 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 13m (mặt cắt 2-2) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5399 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 10m (mặt cắt 3-3) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5400 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị