Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3702 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất SX-KD đô thị
3703 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3704 Huyện Đất Đỏ 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
3705 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
3706 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
3707 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3708 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng 3.510.000 2.457.000 1.755.000 1.404.000 1.053.000 Đất SX-KD đô thị
3709 Huyện Đất Đỏ Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3710 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
3711 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất SX-KD đô thị
3712 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Mũi Kỳ Vân  - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
3713 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
3714 Huyện Đất Đỏ Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải 3.744.000 2.620.800 1.872.000 1.497.600 1.123.200 Đất SX-KD đô thị
3715 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất SX-KD đô thị
3716 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3717 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất SX-KD đô thị
3718 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3719 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3720 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3721 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3722 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3723 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3724 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3725 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3726 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
3727 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3728 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3729 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3730 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3731 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.780.000 1.246.000 890.000 712.000 534.000 Đất ở nông thôn
3732 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 2.350.000 1.645.000 1.175.000 940.000 705.000 Đất ở nông thôn
3733 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
3734 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.424.000 997.000 712.000 570.000 427.000 Đất ở nông thôn
3735 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.140.000 798.000 570.000 456.000 342.000 Đất ở nông thôn
3736 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3737 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3738 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3739 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3740 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3741 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3742 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3743 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3744 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
3745 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
3746 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3747 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3748 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3749 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.068.000 747.600 534.000 427.200 320.400 Đất TM-DV nông thôn
3750 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 1.410.000 987.000 705.000 564.000 423.000 Đất TM-DV nông thôn
3751 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
3752 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 854.400 598.200 427.200 342.000 256.200 Đất TM-DV nông thôn
3753 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 684.000 478.800 342.000 273.600 205.200 Đất TM-DV nông thôn
3754 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3755 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3756 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3757 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3758 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3759 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3760 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3761 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
3762 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
3763 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
3764 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3765 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3766 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3767 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.068.000 747.600 534.000 427.200 320.400 Đất SX-KD nông thôn
3768 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 1.410.000 987.000 705.000 564.000 423.000 Đất SX-KD nông thôn
3769 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
3770 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 854.400 598.200 427.200 342.000 256.200 Đất SX-KD nông thôn
3771 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 684.000 478.800 342.000 273.600 205.200 Đất SX-KD nông thôn
3772 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
3773 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
3774 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3775 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
3776 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
3777 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
3778 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
3779 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây lâu năm
3780 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây hàng năm
3781 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây hàng năm
3782 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 183.000 167.000 146.000 129.000 108.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3783 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 167.000 150.000 133.000 117.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3784 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 111.000 100.000 89.000 78.000 67.000 Đất rừng sản xuất
3785 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 100.000 90.000 80.000 70.000 60.000 Đất rừng sản xuất
3786 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng đặc dụng
3787 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng đặc dụng
3788 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng phòng hộ
3789 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng phòng hộ
3790 Huyện Đất Đỏ Huyện Đất Đỏ 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối
3791 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Ngã 3 An Hải  - Hà Huy Giáp 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
3792 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Hà Huy Giáp - Đường trục phía Bắc 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
3793 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Đường trục phía Bắc - Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 6.220.000 4.354.000 3.110.000 2.488.000 1.866.000 Đất ở nông thôn
3794 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm - Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
3795 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm - Đến đường Tây Bắc 6.220.000 4.354.000 3.110.000 2.488.000 1.866.000 Đất ở nông thôn
3796 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 5.332.000 3.732.000 2.666.000 2.133.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
3797 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc 5.332.000 3.732.000 2.666.000 2.133.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
3798 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ 5.332.000 3.732.000 2.666.000 2.133.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
3799 Huyện Côn Đảo Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
3800 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú - Phạm Văn Đồng 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn