Bảng giá đất Huyện Côn Đảo Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Huyện Côn Đảo là: 12.496.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Côn Đảo là: 93.000
Giá đất trung bình tại Huyện Côn Đảo là: 6.585.186
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Ngã 3 An Hải  - Hà Huy Giáp 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Hà Huy Giáp - Đường trục phía Bắc 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Đường trục phía Bắc - Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 6.220.000 4.354.000 3.110.000 2.488.000 1.866.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm - Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
5 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm - Đến đường Tây Bắc 6.220.000 4.354.000 3.110.000 2.488.000 1.866.000 Đất ở nông thôn
6 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 5.332.000 3.732.000 2.666.000 2.133.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc 5.332.000 3.732.000 2.666.000 2.133.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
8 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ 5.332.000 3.732.000 2.666.000 2.133.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
9 Huyện Côn Đảo Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú - Phạm Văn Đồng 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn
11 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn
12 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng - Hồ Thanh Tòng 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng - Hồ Thanh Tòng 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn
14 Huyện Côn Đảo Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) - Đường Bến Đầm 10.000.000 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
15 Huyện Côn Đảo Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Linh 11.246.000 7.872.000 5.623.000 4.500.000 3.374.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Côn Đảo Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng - Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
17 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Ngã 3 đi An Hải - Huỳnh Thúc Kháng 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
18 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Văn Mịch 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Côn Đảo Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng - Vũ Văn Hiếu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
20 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến - Hồ Văn Mịch 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn
21 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch - Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Côn Đảo Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
23 Huyện Côn Đảo Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh - Tôn Đức Thắng 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn
24 Huyện Côn Đảo Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Côn Đảo Lê Văn Việt Lê Duẩn - Lê Đức Thọ 11.108.000 7.775.000 5.554.000 4.443.000 3.332.000 Đất ở nông thôn
26 Huyện Côn Đảo Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện Côn Đảo Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ - Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
29 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương - Nguyễn Văn Cừ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
30 Huyện Côn Đảo Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Ngã 3 An Hải 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Côn Đảo Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
32 Huyện Côn Đảo Nguyễn Huệ Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Cừ 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Côn Đảo Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Công viên Võ Thị Sáu - Lò Vôi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Lò Vôi - Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
36 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) - Tam Lộ 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng - Vũ Văn Hiếu 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
38 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Côn Đảo Phạm Hùng Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Côn Đảo Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Côn Đảo Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ - Nguyễn An Ninh 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Nguyễn An Ninh - Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Côn Đảo Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng - Huỳnh Thúc Kháng 8.000.000 5.600.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Côn Đảo Tô Hiệu Nguyễn Huệ - Quy hoạch Nhánh 3 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Côn Đảo Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Côn Đảo Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Côn Đảo Trần Phú Vũ Văn Hiếu - Trần Huy Liệu 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ - Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Đoạn còn lại 8.886.000 6.220.000 4.443.000 3.554.000 2.666.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Côn Đảo Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Lê Hồng Phong - Vũ Văn Hiếu 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Côn Đảo Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu - Tô Hiệu và từ Tô Hiệu đến Đường Nội bộ số 8 12.496.000 8.747.000 6.248.000 4.998.000 3.749.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh - Giáp nhà dân (đường cụt) 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Côn Đảo Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống - Bãi biển Đầm Trầu 7.109.000 4.976.000 3.554.000 2.844.000 2.133.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Ngã 3 An Hải  - Hà Huy Giáp 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Hà Huy Giáp - Đường trục phía Bắc 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
61 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Đường trục phía Bắc - Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 3.732.000 2.612.400 1.866.000 1.492.800 1.119.600 Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm - Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm - Đường Tây Bắc 3.732.000 2.612.400 1.866.000 1.492.800 1.119.600 Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 3.199.200 2.239.200 1.599.600 1.279.800 960.000 Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc 3.199.200 2.239.200 1.599.600 1.279.800 960.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ 3.199.200 2.239.200 1.599.600 1.279.800 960.000 Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Côn Đảo Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú - Phạm Văn Đồng 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng - Hồ Thanh Tòng 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng - Hồ Thanh Tòng 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Côn Đảo Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) - Đường Bến Đầm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Côn Đảo Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Linh 6.747.600 4.723.200 3.373.800 2.700.000 2.024.400 Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Côn Đảo Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng - Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Ngã 3 đi An Hải - Huỳnh Thúc Kháng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Văn Mịch 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Côn Đảo Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng - Vũ Văn Hiếu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến - Hồ Văn Mịch 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch - Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Côn Đảo Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Côn Đảo Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh - Tôn Đức Thắng 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Côn Đảo Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Côn Đảo Lê Văn Việt Lê Duẩn - Lê Đức Thọ 6.664.800 4.665.000 3.332.400 2.665.800 1.999.200 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Côn Đảo Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Côn Đảo Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ - Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương - Nguyễn Văn Cừ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Côn Đảo Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Ngã 3 An Hải 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Côn Đảo Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Côn Đảo Nguyễn Huệ Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Cừ 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Côn Đảo Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Công viên Võ Thị Sáu - Lò Vôi 6.000.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Lò Vôi - Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) - Tam Lộ 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng - Vũ Văn Hiếu 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Côn Đảo Phạm Hùng Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Côn Đảo Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Côn Đảo Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ - Nguyễn An Ninh 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Bến Đầm

Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bến Đầm, loại đất ở nông thôn, từ Ngã 3 An Hải đến Hà Huy Giáp, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 7.109.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.109.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường thuận tiện nhất, gần các điểm giao thông chính và tiện ích cơ bản, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.976.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.976.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.554.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.554.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.844.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.844.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bến Đầm, huyện Côn Đảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8)

Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8), loại đất ở nông thôn, từ Sân bay Côn Sơn đến Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống), đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 5.332.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.332.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Sân bay Côn Sơn và các điểm giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.732.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.732.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng có ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.666.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.666.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.133.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cỏ Ống, huyện Côn Đảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Mới Đưa Vào Sử Dụng

Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các tuyến đường mới, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 7.109.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.109.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trên các tuyến đường mới, được trải nhựa và đưa vào sử dụng, với giá trị đất cao hơn nhờ vào cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 4.976.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.976.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này cũng nằm trên các tuyến đường mới nhưng có thể ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.554.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.554.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.844.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.844.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường mới, có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các tuyến đường mới trên huyện Côn Đảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Quy Hoạch Nhánh 1

Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn Đường Quy Hoạch Nhánh 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đoạn đường này kéo dài từ Trần Phú đến Phạm Văn Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 8.886.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.886.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 2: 6.220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng có vị trí ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 4.443.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.443.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 3.554.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.554.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Quy Hoạch Nhánh 1, huyện Côn Đảo. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Quy Hoạch Nhánh 2

Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn Đường Quy Hoạch Nhánh 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đoạn đường này bắt đầu từ Trọn đường và được chia thành các vị trí với mức giá cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.

Vị trí 1: 8.886.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.886.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Đất tại đây thường có tiềm năng cao hơn cho các dự án phát triển.

Vị trí 2: 6.220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng có giá trị thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 4.443.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.443.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 3.554.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.554.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Quy Hoạch Nhánh 2, huyện Côn Đảo. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.