STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Ngã 3 An Hải - Hà Huy Giáp | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Hà Huy Giáp - Đường trục phía Bắc | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Đường trục phía Bắc - Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm | 6.220.000 | 4.354.000 | 3.110.000 | 2.488.000 | 1.866.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm - Đường xuống cầu cảng Bến Đầm | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Đường xuống cầu cảng Bến Đầm - Đến đường Tây Bắc | 6.220.000 | 4.354.000 | 3.110.000 | 2.488.000 | 1.866.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 5.332.000 | 3.732.000 | 2.666.000 | 2.133.000 | 1.600.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc | 5.332.000 | 3.732.000 | 2.666.000 | 2.133.000 | 1.600.000 | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ | 5.332.000 | 3.732.000 | 2.666.000 | 2.133.000 | 1.600.000 | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Côn Đảo | Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn | |
10 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 1 | Trần Phú - Phạm Văn Đồng | 8.886.000 | 6.220.000 | 4.443.000 | 3.554.000 | 2.666.000 | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 2 | Trọn đường | 8.886.000 | 6.220.000 | 4.443.000 | 3.554.000 | 2.666.000 | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) | Hồ Thanh Tòng - Hồ Thanh Tòng | 8.886.000 | 6.220.000 | 4.443.000 | 3.554.000 | 2.666.000 | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch nhánh 4 | Phạm Văn Đồng - Hồ Thanh Tòng | 8.886.000 | 6.220.000 | 4.443.000 | 3.554.000 | 2.666.000 | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Côn Đảo | Hà Huy Giáp | Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) - Đường Bến Đầm | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Côn Đảo | Hồ Thanh Tòng | Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Linh | 11.246.000 | 7.872.000 | 5.623.000 | 4.500.000 | 3.374.000 | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Côn Đảo | Hồ Văn Mịch | Huỳnh Thúc Kháng - Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Ngã 3 đi An Hải - Huỳnh Thúc Kháng | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Văn Mịch | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Quốc Việt | Phạm Hùng - Vũ Văn Hiếu | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Phi Yến - Hồ Văn Mịch | 8.886.000 | 6.220.000 | 4.443.000 | 3.554.000 | 2.666.000 | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hồ Văn Mịch - Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) | 8.886.000 | 6.220.000 | 4.443.000 | 3.554.000 | 2.666.000 | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Côn Đảo | Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Côn Đảo | Lê Đức Thọ | Nguyễn An Ninh - Tôn Đức Thắng | 8.886.000 | 6.220.000 | 4.443.000 | 3.554.000 | 2.666.000 | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Côn Đảo | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Côn Đảo | Lê Văn Việt | Lê Duẩn - Lê Đức Thọ | 11.108.000 | 7.775.000 | 5.554.000 | 4.443.000 | 3.332.000 | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Côn Đảo | Lương Thế Trân | Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Côn Đảo | Ngô Gia Tự | Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Huệ - Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) | Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương - Nguyễn Văn Cừ | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Đức Thuận | Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Ngã 3 An Hải | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Duy Trinh | Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Huệ | Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Cừ | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Công viên Võ Thị Sáu - Lò Vôi | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Lò Vôi - Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) - Tam Lộ | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Thúc Kháng - Vũ Văn Hiếu | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Côn Đảo | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Côn Đảo | Phạm Quốc Sắc | Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Côn Đảo | Phạm Văn Đồng | Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Tam Lộ - Nguyễn An Ninh | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Nguyễn An Ninh - Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Côn Đảo | Tạ Uyên | Huỳnh Thúc Kháng - Huỳnh Thúc Kháng | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Côn Đảo | Tô Hiệu | Nguyễn Huệ - Quy hoạch Nhánh 3 | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Côn Đảo | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Côn Đảo | Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Côn Đảo | Trần Phú | Vũ Văn Hiếu - Trần Huy Liệu | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Côn Đảo | Võ Thị Sáu | Nguyễn Huệ - Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Côn Đảo | Võ Thị Sáu | Đoạn còn lại | 8.886.000 | 6.220.000 | 4.443.000 | 3.554.000 | 2.666.000 | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Côn Đảo | Vũ Văn Hiếu | Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Côn Đảo | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Lê Hồng Phong - Vũ Văn Hiếu | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội Bộ số 8 | Trần Huy Liệu - Tô Hiệu và từ Tô Hiệu đến Đường Nội bộ số 8 | 12.496.000 | 8.747.000 | 6.248.000 | 4.998.000 | 3.749.000 | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) | Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) | Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) | Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) | Nguyễn Văn Linh - Giáp nhà dân (đường cụt) | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Côn Đảo | Đường vào bãi Đầm Trầu | Cỏ Ống - Bãi biển Đầm Trầu | 7.109.000 | 4.976.000 | 3.554.000 | 2.844.000 | 2.133.000 | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Ngã 3 An Hải - Hà Huy Giáp | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Hà Huy Giáp - Đường trục phía Bắc | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
61 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Đường trục phía Bắc - Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm | 3.732.000 | 2.612.400 | 1.866.000 | 1.492.800 | 1.119.600 | Đất TM-DV nông thôn |
62 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm - Đường xuống cầu cảng Bến Đầm | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Côn Đảo | Đường Bến Đầm | Đường xuống cầu cảng Bến Đầm - Đường Tây Bắc | 3.732.000 | 2.612.400 | 1.866.000 | 1.492.800 | 1.119.600 | Đất TM-DV nông thôn |
64 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất TM-DV nông thôn |
65 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất TM-DV nông thôn |
67 | Huyện Côn Đảo | Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn | |
68 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 1 | Trần Phú - Phạm Văn Đồng | 5.331.600 | 3.732.000 | 2.665.800 | 2.132.400 | 1.599.600 | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 2 | Trọn đường | 5.331.600 | 3.732.000 | 2.665.800 | 2.132.400 | 1.599.600 | Đất TM-DV nông thôn |
70 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) | Hồ Thanh Tòng - Hồ Thanh Tòng | 5.331.600 | 3.732.000 | 2.665.800 | 2.132.400 | 1.599.600 | Đất TM-DV nông thôn |
71 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch nhánh 4 | Phạm Văn Đồng - Hồ Thanh Tòng | 5.331.600 | 3.732.000 | 2.665.800 | 2.132.400 | 1.599.600 | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Côn Đảo | Hà Huy Giáp | Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) - Đường Bến Đầm | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV nông thôn |
73 | Huyện Côn Đảo | Hồ Thanh Tòng | Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Linh | 6.747.600 | 4.723.200 | 3.373.800 | 2.700.000 | 2.024.400 | Đất TM-DV nông thôn |
74 | Huyện Côn Đảo | Hồ Văn Mịch | Huỳnh Thúc Kháng - Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Ngã 3 đi An Hải - Huỳnh Thúc Kháng | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
76 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Văn Mịch | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
77 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Quốc Việt | Phạm Hùng - Vũ Văn Hiếu | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Phi Yến - Hồ Văn Mịch | 5.331.600 | 3.732.000 | 2.665.800 | 2.132.400 | 1.599.600 | Đất TM-DV nông thôn |
79 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hồ Văn Mịch - Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) | 5.331.600 | 3.732.000 | 2.665.800 | 2.132.400 | 1.599.600 | Đất TM-DV nông thôn |
80 | Huyện Côn Đảo | Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Côn Đảo | Lê Đức Thọ | Nguyễn An Ninh - Tôn Đức Thắng | 5.331.600 | 3.732.000 | 2.665.800 | 2.132.400 | 1.599.600 | Đất TM-DV nông thôn |
82 | Huyện Côn Đảo | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
83 | Huyện Côn Đảo | Lê Văn Việt | Lê Duẩn - Lê Đức Thọ | 6.664.800 | 4.665.000 | 3.332.400 | 2.665.800 | 1.999.200 | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Côn Đảo | Lương Thế Trân | Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Huyện Côn Đảo | Ngô Gia Tự | Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Huệ - Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) | Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương - Nguyễn Văn Cừ | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Đức Thuận | Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Ngã 3 An Hải | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Duy Trinh | Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Huệ | Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Cừ | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Công viên Võ Thị Sáu - Lò Vôi | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Lò Vôi - Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) - Tam Lộ | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Thúc Kháng - Vũ Văn Hiếu | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Côn Đảo | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Côn Đảo | Phạm Quốc Sắc | Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Côn Đảo | Phạm Văn Đồng | Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh | 7.497.600 | 5.248.200 | 3.748.800 | 2.998.800 | 2.249.400 | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Tam Lộ - Nguyễn An Ninh | 4.265.400 | 2.985.600 | 2.132.400 | 1.706.400 | 1.279.800 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Bến Đầm
Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bến Đầm, loại đất ở nông thôn, từ Ngã 3 An Hải đến Hà Huy Giáp, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 7.109.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.109.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường thuận tiện nhất, gần các điểm giao thông chính và tiện ích cơ bản, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.976.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.976.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.554.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.844.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.844.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bến Đầm, huyện Côn Đảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8)
Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8), loại đất ở nông thôn, từ Sân bay Côn Sơn đến Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống), đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 5.332.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.332.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Sân bay Côn Sơn và các điểm giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.732.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.732.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng có ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.666.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.666.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.133.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cỏ Ống, huyện Côn Đảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Mới Đưa Vào Sử Dụng
Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các tuyến đường mới, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 7.109.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.109.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trên các tuyến đường mới, được trải nhựa và đưa vào sử dụng, với giá trị đất cao hơn nhờ vào cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 4.976.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.976.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này cũng nằm trên các tuyến đường mới nhưng có thể ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.554.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.844.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.844.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường mới, có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các tuyến đường mới trên huyện Côn Đảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Quy Hoạch Nhánh 1
Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn Đường Quy Hoạch Nhánh 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đoạn đường này kéo dài từ Trần Phú đến Phạm Văn Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 8.886.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.886.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 2: 6.220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng có vị trí ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.443.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.443.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.554.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Quy Hoạch Nhánh 1, huyện Côn Đảo. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Quy Hoạch Nhánh 2
Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn Đường Quy Hoạch Nhánh 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đoạn đường này bắt đầu từ Trọn đường và được chia thành các vị trí với mức giá cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 8.886.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.886.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Đất tại đây thường có tiềm năng cao hơn cho các dự án phát triển.
Vị trí 2: 6.220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng có giá trị thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 4.443.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.443.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.554.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Quy Hoạch Nhánh 2, huyện Côn Đảo. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.