STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 5.332.000 | 3.732.000 | 2.666.000 | 2.133.000 | 1.600.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc | 5.332.000 | 3.732.000 | 2.666.000 | 2.133.000 | 1.600.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ | 5.332.000 | 3.732.000 | 2.666.000 | 2.133.000 | 1.600.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ | 3.199.200 | 2.239.200 | 1.599.600 | 1.279.800 | 960.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8)
Bảng giá đất của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8), loại đất ở nông thôn, từ Sân bay Côn Sơn đến Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống), đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 5.332.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.332.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Sân bay Côn Sơn và các điểm giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.732.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.732.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng có ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.666.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.666.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.133.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cỏ Ống, huyện Côn Đảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.