STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 2.028.000 | 1.420.000 | 1.014.000 | 811.000 | 608.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 1.216.800 | 852.000 | 608.400 | 486.600 | 364.800 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 1.216.800 | 852.000 | 608.400 | 486.600 | 364.800 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Cấp Phối Do Huyện, Xã Quản Lý Ở Thị Trấn Đất Đỏ
Bảng giá đất cho các tuyến đường cấp phối do huyện và xã quản lý tại thị trấn Đất Đỏ được quy định dựa trên nền đường có rộng từ 4m trở lên. Quyết định này nhằm tạo điều kiện cho các nhà đầu tư và người dân có thể định hình giá trị đất đai và đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư hoặc sử dụng đất.
Vị trí 1: 2.028.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất là 2.028.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nằm ở các tuyến đường cấp phối có nền đường rộng từ 4m trở lên và có vị trí thuận lợi, thường gần các khu vực phát triển hoặc có cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 1.420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được các yếu tố thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 1.014.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.014.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình, thường nằm ở các tuyến đường có nền đường cấp phối nhưng có vị trí không thuận lợi bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2.
Vị trí 4: 811.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 811.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nằm ở các tuyến đường cấp phối xa hơn hoặc có nền đường cấp phối không được duy trì tốt như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất cho các tuyến đường cấp phối tại thị trấn Đất Đỏ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở những khu vực do huyện và xã quản lý. Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giúp định hình giá trị đất và hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp. Các mức giá được phân loại rõ ràng giúp dễ dàng xác định tiềm năng phát triển và giá trị của từng khu vực đất.