STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) | 2.741.000 | 1.919.000 | 1.371.000 | 1.096.000 | 822.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã | 2.741.000 | 1.919.000 | 1.371.000 | 1.096.000 | 822.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) | 2.741.000 | 1.919.000 | 1.371.000 | 1.096.000 | 822.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Xã Phước Long Thọ
Bảng giá đất của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho xã Phước Long Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội - Láng Dài - Phước Long Thọ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.741.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 có mức giá cao nhất là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.919.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.919.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.371.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.371.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.096.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.