Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Vũng Tàu và tiềm năng đầu tư bất động sản

Thành phố Vũng Tàu, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là một trung tâm du lịch, kinh tế quan trọng với bờ biển dài, đẹp và những hạ tầng hiện đại. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên, giao thông thuận tiện và các tiện ích hiện đại khiến Vũng Tàu trở thành một khu vực đáng chú ý trên thị trường bất động sản.

Giá đất tại Thành phố Vũng Tàu: Những con số đáng chú ý

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Vũng Tàu ghi nhận sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá cao nhất tại khu vực đạt 65.000.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các trục đường trung tâm, ven biển như đường Hạ Long hay Trần Phú.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm ghi nhận giá thấp nhất ở mức 91.000 VNĐ/m², phù hợp cho những nhà đầu tư với ngân sách nhỏ hơn. Giá đất trung bình toàn thành phố đạt 19.785.201 VNĐ/m².

Với mức giá đa dạng, Vũng Tàu là điểm đến hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư dài hạn lẫn ngắn hạn. Nếu mục tiêu là nghỉ dưỡng hoặc đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực ven biển là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, các vùng ven thành phố có giá rẻ hơn, phù hợp với xu hướng mở rộng đô thị trong tương lai.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Vũng Tàu

Không chỉ là điểm đến du lịch, Vũng Tàu còn nổi bật với hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ. Các dự án lớn như khu đô thị Chí Linh hay các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần định hình lại giá trị của bất động sản nơi đây.

Ngoài ra, bối cảnh du lịch phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và khu căn hộ dịch vụ.

Các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và sân bay Long Thành đang triển khai, giúp tăng cường kết nối của thành phố với các khu vực khác, từ đó tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án như khu hóa dầu Long Sơn và cảng Cái Mép - Thị Vải góp phần thúc đẩy nhu cầu nhà ở của lực lượng lao động kỹ thuật cao tại khu vực này.

Với tốc độ tăng trưởng hiện tại, Vũng Tàu hứa hẹn sẽ trở thành một trong những thị trường bất động sản sôi động nhất khu vực phía Nam.

Giá trị thực tế và lời khuyên cho nhà đầu tư

Với sự ổn định về hạ tầng và các yếu tố thiên nhiên ưu đãi, giá đất tại Vũng Tàu dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc mục tiêu dài hạn để nắm bắt cơ hội tại những khu vực giàu tiềm năng như ven biển hoặc các khu đô thị đang mở rộng.

Ngoài ra, phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng vẫn là xu hướng bền vững cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng du lịch.

Thành phố Vũng Tàu không chỉ là một trung tâm du lịch mà còn là một điểm đến đầu tư hấp dẫn với tiềm năng lớn. Những ai biết tận dụng cơ hội sẽ có khả năng sinh lời cao trong bối cảnh thị trường bất động sản đầy sôi động tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 91.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Vũng Tàu là: 19.785.201 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
383

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Vũng Tàu Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
302 Thành Phố Vũng Tàu Trần Huy Liệu - Phường 7 Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
303 Thành Phố Vũng Tàu Trần Khánh Dư - Phường 7 Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
304 Thành Phố Vũng Tàu Trần Khắc Chung - Phường 7 Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
305 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung - Phường 7  Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
306 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung - Phường 7  Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
307 Thành Phố Vũng Tàu Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) - Phường 7 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
308 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
309 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
310 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
311 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh đường 3/2 - hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) 33.598.000 23.518.000 16.799.000 13.439.000 10.079.000 Đất ở đô thị
312 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
313 Thành Phố Vũng Tàu  - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1  - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
314 Thành Phố Vũng Tàu Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
315 Thành Phố Vũng Tàu Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
316 Thành Phố Vũng Tàu Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) 15.753.000 11.027.000 7.877.000 6.301.000 4.726.000 Đất ở đô thị
317 Thành Phố Vũng Tàu Ba Cu Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
318 Thành Phố Vũng Tàu Bà Huyện Thanh Quan Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
319 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Lê Lợi - Yên Bái 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
320 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Yên Bái - Ba Cu 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
321 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Lê Lợi - Lê Ngọc Hân 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
322 Thành Phố Vũng Tàu Bắc Sơn (P,11) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
323 Thành Phố Vũng Tàu Bạch Đằng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
324 Thành Phố Vũng Tàu Bến Đò (P,9) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
325 Thành Phố Vũng Tàu Bến Nôm (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
326 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Lê Hồng Phong - Hẻm 442 Bình Giã 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
327 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Hẻm 442 Bình Giã - Đường 30/4 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
328 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
329 Thành Phố Vũng Tàu Cao Bá Quát (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
330 Thành Phố Vũng Tàu Cao Thắng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
331 Thành Phố Vũng Tàu Chi Lăng (P,12) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
332 Thành Phố Vũng Tàu Chu Mạnh Trinh Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
333 Thành Phố Vũng Tàu Cô Bắc Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
334 Thành Phố Vũng Tàu Cô Giang Lê Lợi, Lê Ngọc Hân - Triệu Việt Vương 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
335 Thành Phố Vũng Tàu Dã Tượng (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
336 Thành Phố Vũng Tàu Dương Văn An (P,2) Hoàng Hoa Thám - Đinh Tiên Hoàng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
337 Thành Phố Vũng Tàu Dương Vân Nga (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
338 Thành Phố Vũng Tàu Đào Duy Từ (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
339 Thành Phố Vũng Tàu Đinh Tiên Hoàng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
340 Thành Phố Vũng Tàu Đồ Chiểu Lý Thường Kiệt - Lê Lai 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
341 Thành Phố Vũng Tàu Đồ Chiểu Lê Lai  - Hẻm 114  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
342 Thành Phố Vũng Tàu Đô Lương (P,11, P,12) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
343 Thành Phố Vũng Tàu Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) Lê Hồng Phong - Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P,NAN) 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
344 Thành Phố Vũng Tàu Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P,10, P,11, P,12) Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 - Bình Giã P,10 12.095.400 8.466.600 6.047.400 4.837.800 3.628.800 Đất TM-DV đô thị
345 Thành Phố Vũng Tàu Đoàn Thị Điểm Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
346 Thành Phố Vũng Tàu Đội Cấn (P,8) Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
347 Thành Phố Vũng Tàu Đống Đa (P,Thắng Nhất, P,10) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
348 Thành Phố Vũng Tàu Đồng Khởi Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
349 Thành Phố Vũng Tàu Đường 3/2 Vòng xoay Đài Liệt sỹ - Nguyễn An Ninh 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
350 Thành Phố Vũng Tàu Đường 3/2 Nguyễn An Ninh - Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
351 Thành Phố Vũng Tàu Đường 30/4 Ngã 4 Giếng nước - Ẹo Ông Từ  21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
352 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
353 Thành Phố Vũng Tàu Đường D4 (P,10) Đường N1 - hết đường nhựa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
354 Thành Phố Vũng Tàu Đường D5 (P,10) Đường 3/2 - hết đường nhựa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
355 Thành Phố Vũng Tàu Đường D10 (P,11) Đường 3/2 - Biển 12.095.400 8.466.600 6.047.400 4.837.800 3.628.800 Đất TM-DV đô thị
356 Thành Phố Vũng Tàu Đường lên biệt thự đồi sứ Trần Phú - Nhà số 12/6A 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
357 Thành Phố Vũng Tàu Đường lên biệt thự đồi sứ Trần Phú - Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
358 Thành Phố Vũng Tàu Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
359 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
360 Thành Phố Vũng Tàu Đường ven biển Hải Đăng Đường 3/2 - Cầu Cửa Lấp 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
361 Thành Phố Vũng Tàu Hạ Long Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
362 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Hạ Long - Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
363 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) - Đèn Hải Đăng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
364 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Ngã 3 - Tượng Chúa 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
365 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Hẻm Hải Đăng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
366 Thành Phố Vũng Tàu Hải Thượng Lãn Ông Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất ở đô thị
367 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Hữu Lầu - Phường Rạch Dừa Bình Giã - khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
368 Thành Phố Vũng Tàu Phan Xích Long - Phường Rạch Dừa Bình Giã - khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
369 Thành Phố Vũng Tàu Hàn Mặc Tử (P,7) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
370 Thành Phố Vũng Tàu Hàn Thuyên (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất ở đô thị
371 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Đắc Di Nguyễn Trường Tộ - Dương Văn An 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
372 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Quý Ly Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
373 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
374 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Thị Kỷ (P,Rạch Dừa) Nối từ đường 30/4 - Khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
375 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Tri Tân (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
376 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Xuân Hương Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
377 Thành Phố Vũng Tàu Hoa Lư (P,12) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
378 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Diệu Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
379 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Hoa Thám (P,2, P,3, phường Thắng Tam) Thùy Vân - Võ Thị Sáu  39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
380 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Hoa Thám (P,2, P,3, phường Thắng Tam) Đoạn còn lại 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
381 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Văn Thụ Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
382 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Việt (P,6) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
383 Thành Phố Vũng Tàu Hùng Vương Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
384 Thành Phố Vũng Tàu Huyền Trân Công Chúa Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
385 Thành Phố Vũng Tàu Huỳnh Khương An Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
386 Thành Phố Vũng Tàu Huỳnh Khương Ninh Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
387 Thành Phố Vũng Tàu Kha Vạn Cân (P,7) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
388 Thành Phố Vũng Tàu Kim Đồng (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
389 Thành Phố Vũng Tàu Ký Con Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
390 Thành Phố Vũng Tàu Kỳ Đồng Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
391 Thành Phố Vũng Tàu La Văn Cầu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
392 Thành Phố Vũng Tàu Lạc Long Quân Võ Thị Sáu  - Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
393 Thành Phố Vũng Tàu Lê Hoàn (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
394 Thành Phố Vũng Tàu Lê Hồng Phong Lê Lợi - Thùy Vân 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
395 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
396 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lai Lê Quý Đôn - Thống Nhất 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
397 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lai Thống Nhất - Trương Công Định 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
398 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lợi Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
399 Thành Phố Vũng Tàu Lê Ngọc Hân Trần Phú - Thủ Khoa Huân 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
400 Thành Phố Vũng Tàu Lê Ngọc Hân Thủ Khoa Huân - Bà Triệu 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị