Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Vũng Tàu và tiềm năng đầu tư bất động sản

Thành phố Vũng Tàu, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là một trung tâm du lịch, kinh tế quan trọng với bờ biển dài, đẹp và những hạ tầng hiện đại. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên, giao thông thuận tiện và các tiện ích hiện đại khiến Vũng Tàu trở thành một khu vực đáng chú ý trên thị trường bất động sản.

Giá đất tại Thành phố Vũng Tàu: Những con số đáng chú ý

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Vũng Tàu ghi nhận sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá cao nhất tại khu vực đạt 65.000.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các trục đường trung tâm, ven biển như đường Hạ Long hay Trần Phú.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm ghi nhận giá thấp nhất ở mức 91.000 VNĐ/m², phù hợp cho những nhà đầu tư với ngân sách nhỏ hơn. Giá đất trung bình toàn thành phố đạt 19.785.201 VNĐ/m².

Với mức giá đa dạng, Vũng Tàu là điểm đến hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư dài hạn lẫn ngắn hạn. Nếu mục tiêu là nghỉ dưỡng hoặc đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực ven biển là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, các vùng ven thành phố có giá rẻ hơn, phù hợp với xu hướng mở rộng đô thị trong tương lai.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Vũng Tàu

Không chỉ là điểm đến du lịch, Vũng Tàu còn nổi bật với hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ. Các dự án lớn như khu đô thị Chí Linh hay các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần định hình lại giá trị của bất động sản nơi đây.

Ngoài ra, bối cảnh du lịch phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và khu căn hộ dịch vụ.

Các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và sân bay Long Thành đang triển khai, giúp tăng cường kết nối của thành phố với các khu vực khác, từ đó tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án như khu hóa dầu Long Sơn và cảng Cái Mép - Thị Vải góp phần thúc đẩy nhu cầu nhà ở của lực lượng lao động kỹ thuật cao tại khu vực này.

Với tốc độ tăng trưởng hiện tại, Vũng Tàu hứa hẹn sẽ trở thành một trong những thị trường bất động sản sôi động nhất khu vực phía Nam.

Giá trị thực tế và lời khuyên cho nhà đầu tư

Với sự ổn định về hạ tầng và các yếu tố thiên nhiên ưu đãi, giá đất tại Vũng Tàu dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc mục tiêu dài hạn để nắm bắt cơ hội tại những khu vực giàu tiềm năng như ven biển hoặc các khu đô thị đang mở rộng.

Ngoài ra, phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng vẫn là xu hướng bền vững cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng du lịch.

Thành phố Vũng Tàu không chỉ là một trung tâm du lịch mà còn là một điểm đến đầu tư hấp dẫn với tiềm năng lớn. Những ai biết tận dụng cơ hội sẽ có khả năng sinh lời cao trong bối cảnh thị trường bất động sản đầy sôi động tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 91.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Vũng Tàu là: 19.785.201 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
383

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Định - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
902 Thành Phố Vũng Tàu Tố Hữu - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Ông Ích Khiêm 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
903 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Tất Tố - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Võ Trường Toản - Lương Văn Nho 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
904 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Gia Tự - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Ngô Tất Tố - Ông Ích Khiêm 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
905 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Nguyễn Trung Trực - Ngô Gia Tự 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
906 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Thập - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lương Văn Nho - Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
907 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quang Diệu (P,9, P,Thắng Nhì) Lê Văn Lộc - Bến Đình 2 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
908 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Đức Thắng - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An  Lê Văn Lộc - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
909 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Biểu Chánh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Trần Cao Vân 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
910 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thông - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Tố Hữu - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
911 Thành Phố Vũng Tàu Hàm Nghi - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Tố Hữu - Nguyễn Đức Cảnh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
912 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Đức Cảnh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Hàm Nghi - Nguyễn Thông 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
913 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Phi Khanh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Nguyễn Thông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
914 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bá Lân - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
915 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Minh Giám - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
916 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
917 Thành Phố Vũng Tàu Dương Minh Châu - khu biệt thự Phương Nam Khu dân cư Binh đoàn 15 - Huỳnh Tịnh Của 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
918 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Trung Thông - khu biệt thự Phương Nam Mạc Thanh Đạm - Huỳnh Tịnh Của 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
919 Thành Phố Vũng Tàu Tô Ngọc Vân - khu biệt thự Phương Nam Hoàng Lê Kha - Hoàng Trung Thông 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
920 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Lê Kha - khu biệt thự Phương Nam Bùi Công Minh - Hoàng Trung Thông 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
921 Thành Phố Vũng Tàu Mạc Thanh Đạm (P,8) Thùy Vân - Dương Minh Châu 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
922 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Tiến (P,8) Nguyễn An Ninh - Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
923 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Văn Thái (P,NAN) Lê Trọng Tấn - Mai Xuân Thưởng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
924 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 10 (P,8) Đường Mạc Thanh Đạm nối dài - Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
925 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 1 - phường 10 Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
926 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 2, 5, 6 - phường 10 Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
927 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P,12) 5.310.000 3.451.200 2.655.000 1.964.400 1.593.000 Đất SX-KD đô thị
928 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) đoạn trải nhựa từ đường 2/9 - đến Trường THPT liên phường 11, 12 9.451.800 6.616.200 4.726.200 3.780.600 2.835.600 Đất SX-KD đô thị
929 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 - đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều 9.451.800 6.616.200 4.726.200 3.780.600 2.835.600 Đất SX-KD đô thị
930 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
931 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
932 Thành Phố Vũng Tàu Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
933 Thành Phố Vũng Tàu Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
934 Thành Phố Vũng Tàu Trần Huy Liệu - Phường 7 Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
935 Thành Phố Vũng Tàu Trần Khánh Dư - Phường 7 Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
936 Thành Phố Vũng Tàu Trần Khắc Chung - Phường 7 Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
937 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung - Phường 7  Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
938 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung - Phường 7  Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
939 Thành Phố Vũng Tàu Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) - Phường 7 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
940 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
941 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
942 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
943 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh đường 3/2 - hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) 20.158.800 14.110.800 10.079.400 8.063.400 6.047.400 Đất SX-KD đô thị
944 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
945 Thành Phố Vũng Tàu  - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1  - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
946 Thành Phố Vũng Tàu Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
947 Thành Phố Vũng Tàu Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
948 Thành Phố Vũng Tàu Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) 9.451.800 6.616.200 4.726.200 3.780.600 2.835.600 Đất SX-KD đô thị
949 Thành Phố Vũng Tàu Bến Điệp  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
950 Thành Phố Vũng Tàu Cồn Bần  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
951 Thành Phố Vũng Tàu Đông Hồ Mang Cá  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
952 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 2 Bến Đá  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
953 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 4  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
954 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 5  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
955 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 6  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
956 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 7  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
957 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 3 thôn 5  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
958 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn)  Trọn đường 5.126.000 3.588.000 2.563.000 2.051.000 1.538.000 Đất ở nông thôn
959 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 1- Rạch Lùa  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
960 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 4-6  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
961 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 5-8  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
962 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn Bến Điệp  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
963 Thành Phố Vũng Tàu Ông Hưng  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
964 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 5  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
965 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 6  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
966 Thành Phố Vũng Tàu Tây Hồ Mang Cá  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
967 Thành Phố Vũng Tàu Đường 28 tháng 4  Trọn đường 5.126.000 3.588.000 2.563.000 2.051.000 1.538.000 Đất ở nông thôn
968 Thành Phố Vũng Tàu Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
969 Thành Phố Vũng Tàu Khu vực Gò Găng (Trọn đường) 2.200.000 1.430.000 1.100.000 814.000 660.000 Đất ở nông thôn
970 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa Cầu Gò Găng P,12 TP VT - Nhà lớn Long Sơn 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
971 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn Cầu Ba Nanh thôn 10 - Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
972 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
973 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 2.535.000 1.775.000 1.268.000 1.014.000 761.000 Đất ở nông thôn
974 Thành Phố Vũng Tàu Bến Điệp  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
975 Thành Phố Vũng Tàu Cồn Bần  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
976 Thành Phố Vũng Tàu Đông Hồ Mang Cá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
977 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 2 Bến Đá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
978 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 4  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
979 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
980 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
981 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 7  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
982 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 3 thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
983 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn)  Trọn đường 3.075.600 2.152.800 1.537.800 1.230.600 922.800 Đất TM-DV nông thôn
984 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 1- Rạch Lùa  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
985 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 4-6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
986 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn 5-8  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
987 Thành Phố Vũng Tàu Liên thôn Bến Điệp  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
988 Thành Phố Vũng Tàu Ông Hưng  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
989 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 5  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
990 Thành Phố Vũng Tàu Số 2 thôn 6  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
991 Thành Phố Vũng Tàu Tây Hồ Mang Cá  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
992 Thành Phố Vũng Tàu Đường 28 tháng 4  Trọn đường 3.075.600 2.152.800 1.537.800 1.230.600 922.800 Đất TM-DV nông thôn
993 Thành Phố Vũng Tàu Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
994 Thành Phố Vũng Tàu Khu vực Gò Găng (Trọn đường) 1.320.000 858.000 660.000 488.400 396.000 Đất TM-DV nông thôn
995 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa Cầu Gò Găng P,12 TP VT - Nhà lớn Long Sơn 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
996 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn Cầu Ba Nanh thôn 10 - Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
997 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
998 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 1.521.000 1.065.000 760.800 608.400 456.600 Đất TM-DV nông thôn
999 Thành Phố Vũng Tàu Bến Điệp  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn
1000 Thành Phố Vũng Tàu Cồn Bần  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn