Bảng giá đất Tại  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc - đến ranh giới xã Bông Trang 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc - đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 3.133.000 2.193.000 1.566.000 1.253.000 940.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc - đến ranh giới xã Bông Trang 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc - đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc - đến ranh giới xã Bông Trang 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Xuyên Mộc  Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc - đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Thuộc Xã Xuyên Mộc, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Bảng giá này xác định giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang.

Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực với 3.916.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vào việc nằm gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư lớn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển cao.

Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.741.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các dự án có yêu cầu không quá cao về giá trị đất.

Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.958.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn với nhiều cơ hội phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng.

Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, với mức giá 1.566.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm trung tâm và có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư chi phí thấp hoặc cho cư dân tìm kiếm giá đất hợp lý.

Bảng giá đất cho đoạn thuộc xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này là công cụ hữu ích trong việc lập kế hoạch và khai thác các cơ hội phát triển tại khu vực nông thôn đang dần phát triển này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện