Bảng giá đất Huyện Đất Đỏ Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Huyện Đất Đỏ là: 8.640.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đất Đỏ là: 67.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đất Đỏ là: 2.455.621
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đất Đỏ Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Đất Đỏ Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Đất Đỏ Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Đất Đỏ Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Đất Đỏ Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Đất Đỏ Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách  - Ngã 5 cây xăng Công Dũng 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ  Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) 2.592.000 1.814.400 1.296.000 1.036.800 777.600 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N6  1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N6  - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Đất Đỏ Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Đất Đỏ Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Đất Đỏ Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Đất Đỏ 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng 3.510.000 2.457.000 1.755.000 1.404.000 1.053.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Đất Đỏ Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Mũi Kỳ Vân  - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Đất Đỏ Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải 3.744.000 2.620.800 1.872.000 1.497.600 1.123.200 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.780.000 1.246.000 890.000 712.000 534.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 2.350.000 1.645.000 1.175.000 940.000 705.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.424.000 997.000 712.000 570.000 427.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.140.000 798.000 570.000 456.000 342.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.068.000 747.600 534.000 427.200 320.400 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 1.410.000 987.000 705.000 564.000 423.000 Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 854.400 598.200 427.200 342.000 256.200 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 684.000 478.800 342.000 273.600 205.200 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.068.000 747.600 534.000 427.200 320.400 Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 1.410.000 987.000 705.000 564.000 423.000 Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 854.400 598.200 427.200 342.000 256.200 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 52, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Từ Ngã 3 Phước Hội Đến Giáp Cống Cầu Làng

Bảng giá đất của Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu Làng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả hơn.

Vị trí 1: 2.741.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 52 có mức giá cao nhất là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông quan trọng và có khả năng tiếp cận tốt với trung tâm thị trấn Đất Đỏ, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 1.919.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.919.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiếp cận giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.371.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.371.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 52, từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu Làng, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Trung Tâm Long Mỹ

Bảng giá đất tại huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Trung Tâm Long Mỹ, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Tỉnh lộ 44B qua UBND xã (Tỉnh lộ 44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị Trí 1: 2.741.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trung Tâm Long Mỹ có mức giá cao nhất là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 1.919.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.919.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 1.371.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.371.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị Trí 4: 1.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trung Tâm Long Mỹ, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán tại huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Nắm rõ giá trị ở từng vị trí giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và quản lý tài sản.


Bảng Giá Đất Tại Xã Long Mỹ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được quy định trong Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá áp dụng cho đoạn đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển. Các mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Vị Trí 1: 2.741.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.741.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị Trí 2: 1.919.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.919.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông tương đối thuận lợi.

Vị Trí 3: 1.371.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.371.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.

Vị Trí 4: 1.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển. Khu vực này có thể nằm xa trung tâm hơn và có giá trị thấp hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất được quy định nhằm cung cấp thông tin rõ ràng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản ở xã Long Mỹ. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ tốt trong các quyết định mua bán và đầu tư đất nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Xã Phước Long Thọ

Bảng giá đất của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho xã Phước Long Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội - Láng Dài - Phước Long Thọ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.741.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 có mức giá cao nhất là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.919.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.919.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.371.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.371.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Phước Hội đi Lộc An

Bảng giá đất tại huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ ngã 3 Lộc An đến giáp đường ven biển, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị Trí 1: 2.741.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.741.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 1.919.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.919.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 1.371.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.371.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể còn tiềm năng phát triển hoặc đang trong quá trình đô thị hóa, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị Trí 4: 1.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất và ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu.