Bảng giá đất tại Huyện Đất Đỏ Bà Rịa Vũng Tàu

Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu là khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá đất đa dạng. Với quyết định số 38/2019/QĐ-UBND và sửa đổi tại số 25/2022/QĐ-UBND, tiềm năng đất đai tại đây đang dần gia tăng nhờ hạ tầng, giao thông và các dự án lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Đất Đỏ

Huyện Đất Đỏ thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, nằm gần bờ biển Đông, có vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các khu vực du lịch nổi tiếng như Vũng Tàu và Long Hải.

Với môi trường thiên nhiên tuyệt đẹp và bờ biển dài, khu vực này từ lâu đã được xem là một điểm đến lý tưởng cho các hoạt động du lịch, nghỉ dưỡng.

Tuy nhiên, những năm gần đây, Đất Đỏ cũng đang nổi lên như một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào sự đột phá về hạ tầng, giao thông và các dự án quy hoạch đô thị.

Khi nói đến tiềm năng bất động sản tại Huyện Đất Đỏ, không thể không nhắc đến những yếu tố thúc đẩy giá trị đất như cải thiện hạ tầng giao thông, các khu đô thị đang hình thành, cũng như các tiện ích công cộng và dịch vụ đi kèm.

Việc kết nối với các tuyến đường cao tốc, cảng biển và những dự án lớn đang triển khai trong khu vực như sân bay Lộc An - Bình Châu đã làm tăng sự quan tâm đến thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Đất Đỏ

Giá đất tại Huyện Đất Đỏ hiện đang có sự giao động rõ rệt, thể hiện sự khác biệt rõ nét giữa các khu vực và loại hình đất.

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất cao nhất tại Huyện Đất Đỏ đạt mức 8.640.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 67.000 VND/m². Giá đất trung bình dao động quanh mức 2.455.621 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phát triển không đều trong khu vực, đặc biệt là ở những khu vực có hạ tầng phát triển và gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, giá đất tại Đất Đỏ được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, sân bay quốc tế Lộc An - Bình Châu và các khu công nghiệp được triển khai.

Mức giá trung bình khoảng 2.4 triệu đồng/m² hiện tại sẽ là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những bất động sản giá trị nhưng chưa bị "thổi giá".

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như Thành phố Vũng Tàu hay Thành phố Bà Rịa, mức giá đất tại Đất Đỏ vẫn có sự chênh lệch rõ rệt.

Tuy nhiên, sự phát triển nhanh chóng của các dự án hạ tầng và nhu cầu bất động sản đang gia tăng sẽ là động lực giúp giá trị đất tại đây tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với nhà đầu tư, đây có thể là một cơ hội đầu tư dài hạn đáng cân nhắc, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng dịch chuyển dân cư và đầu tư vào các khu vực ngoài thành phố lớn ngày càng gia tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đất Đỏ

Huyện Đất Đỏ sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng.

Huyện này có vị trí địa lý gần các khu du lịch biển nổi tiếng, như Long Hải và Vũng Tàu. Đây là điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, biệt thự biển hay các khu đô thị sinh thái.

Ngoài ra, với sự triển khai của các dự án hạ tầng lớn, trong đó có các tuyến cao tốc và sân bay quốc tế Lộc An - Bình Châu, giá trị bất động sản tại Đất Đỏ sẽ không ngừng tăng trưởng.

Dự kiến trong tương lai, khi các dự án này hoàn thiện, Đất Đỏ sẽ trở thành điểm nóng cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Những dự án này không chỉ giúp cải thiện giao thông mà còn thu hút nguồn lực đầu tư mạnh mẽ từ các công ty bất động sản lớn, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho khu vực này.

Bên cạnh đó, Huyện Đất Đỏ cũng đang thu hút các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, chế biến và logistics nhờ vào sự gần gũi với các cảng biển lớn. Điều này sẽ tạo ra một thị trường lao động dồi dào, thúc đẩy nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại khu vực.

Tổng kết lại, Huyện Đất Đỏ là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự kết hợp giữa du lịch, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển lớn.Việc đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn đáng cân nhắc trong dài hạn. Các nhà đầu tư có thể tập trung vào việc mua đất nền, các khu nghỉ dưỡng hoặc bất động sản thương mại để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đất Đỏ là: 8.640.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đất Đỏ là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đất Đỏ là: 2.455.621 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1129

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đất Đỏ Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Đất Đỏ Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Đất Đỏ Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Đất Đỏ Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Đất Đỏ Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Đất Đỏ Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách  - Ngã 5 cây xăng Công Dũng 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ  Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) 2.592.000 1.814.400 1.296.000 1.036.800 777.600 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N6  1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N6  - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Đất Đỏ Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Đất Đỏ Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Đất Đỏ Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Đất Đỏ 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng 3.510.000 2.457.000 1.755.000 1.404.000 1.053.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Đất Đỏ Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Mũi Kỳ Vân  - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Đất Đỏ Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải 3.744.000 2.620.800 1.872.000 1.497.600 1.123.200 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.780.000 1.246.000 890.000 712.000 534.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 2.350.000 1.645.000 1.175.000 940.000 705.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 2.741.000 1.919.000 1.371.000 1.096.000 822.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.424.000 997.000 712.000 570.000 427.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.140.000 798.000 570.000 456.000 342.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.068.000 747.600 534.000 427.200 320.400 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 1.410.000 987.000 705.000 564.000 423.000 Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 854.400 598.200 427.200 342.000 256.200 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 684.000 478.800 342.000 273.600 205.200 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Đất Đỏ Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 (giáp TT Đất Đỏ) từ Ngã 3 Phước Hội - đến giáp Cống Cầu làng 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Đất Đỏ Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) - đến ngã 3 ông Quang Hổ 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Đất Đỏ Xã Long Mỹ Đường từ Cảng tạm Lộc An - đến ngã 3 giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ cầu ông Hem - đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Hội đi Lộc An Đường từ ngã 3 Lộc An - đến Giáp đường ven biển 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) - đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Đất Đỏ Xã Phước Long Thọ Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) - đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Ngã 3 quán Hương - đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu Sa - đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Đất Đỏ Đường ven biển Cầu ông Hem (Quán Sáu An) - đến Cầu sông Ray 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 Cống Dầu  - Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)  1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Đất Đỏ TL44A Cầu Bà Mía - Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội - Ngã 3 Bàu Sắn 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Đất Đỏ TL44B Ngã 3 Bàu Sắn - Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 1.068.000 747.600 534.000 427.200 320.400 Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản - Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 1.410.000 987.000 705.000 564.000 423.000 Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52  Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân - Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 854.400 598.200 427.200 342.000 256.200 Đất SX-KD nông thôn