STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5
Bảng giá đất cho các tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, và D5 tại thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Các tuyến này thuộc loại đất ở đô thị và bao gồm các đoạn từ khu vực trung tâm đến các khu vực phụ cận. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị Trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, và D5. Khu vực này thường nằm ở các vị trí thuận lợi, gần trung tâm thị trấn, và có sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng tốt.
Vị Trí 2: 1.638.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.638.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất.
Vị Trí 3: 1.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội đầu tư lâu dài.
Vị Trí 4: 936.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 936.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, và D5. Khu vực này có thể do khoảng cách xa trung tâm thị trấn hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị đất đô thị tại thị trấn Đất Đỏ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong các tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, và D5 sẽ hỗ trợ hiệu quả trong các quyết định đầu tư và quản lý tài sản.