STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3301 | Huyện Tri Tôn | Hang Tuyên Huấn - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3302 | Huyện Tri Tôn | Lộ trung tâm - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Ngã ba UBND - Đến Ngã tư chợ | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3303 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Ô Lâm | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3304 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Núi Tô | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3305 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Ranh Cô Tô - Trung tâm HC xã | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3306 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Trung tâm HC xã - Ranh TT Tri Tôn | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3307 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | cầu số 13 - cầu số 15 | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3308 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến ranh An Tức | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3309 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3310 | Huyện Tri Tôn | Đường vào ấp Tô Thuận - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh TT. Tri Tôn | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3311 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Hồ Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp Hồ Soài So | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3312 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp Kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3313 | Huyện Tri Tôn | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | 720.000 | 432.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3314 | Huyện Tri Tôn | Đường xuống kênh Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3315 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Hồ Xoài Chếk - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3316 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư ấp Tô Thuận -Khu vực 2 - Xã Núi Tô | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3317 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Khu dân cư ấp Tô Trung - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3318 | Huyện Tri Tôn | Đường dưới Chùa Kok Cheng - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Đường tỉnh 959 - đến hết đường | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3319 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Núi Tô | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3320 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã An Tức | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3321 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã An Tức | Giáp ranh Núi Tô - Đến Cầu Lò Gạch | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3322 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã An Tức | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3323 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã An Tức | Ranh An Tức - Đến ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958) | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3324 | Huyện Tri Tôn | Đường cầu Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã An Tức | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3325 | Huyện Tri Tôn | Đường Ninh Thuận I, II TDC - Khu vực 2 - Xã An Tức | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3326 | Huyện Tri Tôn | Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3327 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3328 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã An Tức | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3329 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Lê Trì | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3330 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3331 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lê Trì | Ranh Ba Chúc - Đến Ngã ba Sóc Tức | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3332 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lê Trì | Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3333 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lê Trì | Tuyến Dân Cư 24 - Đến Cây Dầu | 547.000 | 328.200 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3334 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì | Hương lộ - giáp ranh Núi Dài | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3335 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư Trung An | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3336 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư ấp Sóc Tức | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3337 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư N8 | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3338 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lê Trì | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3339 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phước | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3340 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước | giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3341 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phước | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3342 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3343 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Châu Lăng | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 1.050.000 | 630.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3344 | Huyện Tri Tôn | Chợ Châu Lăng - Khu vực 1 - Xã Châu Lăng | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 1.050.000 | 630.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3345 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ Cầu Cây Me - Đến giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3346 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | nghĩa trang Liệt sĩ huyện - Đến ranh Tịnh Biên | 294.000 | 176.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3347 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ ngã 3 Ba Chúc - Đến ngã 3 ấp An Thuận | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3348 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ ngã 3 ấp An Thuận - Đến ranh Lương Phi | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3349 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp ranh Tịnh Biên | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3350 | Huyện Tri Tôn | Đường trường PT Dân Tộc Nội Trú THCS Tri Tôn - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3351 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến giáp ranh kênh Tha La | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3352 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đoạn kênh Tha La - Đến giáp Mũi Tàu | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3353 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến cầu Lò Gạch (Châu Lăng Đến Lương Phi) | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3354 | Huyện Tri Tôn | Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3355 | Huyện Tri Tôn | Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường LaTiNa | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3356 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Châu Lăng | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3357 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Cô Tô | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3358 | Huyện Tri Tôn | Chợ Cô Tô - Khu vực 1 - Xã Cô Tô | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3359 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Lương Phi | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3360 | Huyện Tri Tôn | Chợ Lương Phi - Khu vực 1 - Xã Lương Phi | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3361 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ranh Châu Lăng - Đến Ranh Ba Chúc | 294.000 | 176.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3362 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đoạn từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp khu di tích Ô Tà Sóc | 182.000 | 109.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3363 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ranh Châu Lăng, Lương Phi - Đến Đoạn cầu Lò Gạch | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3364 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đoạn cầu Lò Gạch - Đến ranh Vĩnh Phước | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3365 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Chùa Sà Lôn - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3366 | Huyện Tri Tôn | Đường công viên chợ cũ - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đường tỉnh 955B - hết công viên chợ cũ | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3367 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh Bến xã - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Hết công viên chợ cũ - Kênh Tám Ngàn | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3368 | Huyện Tri Tôn | Đường Xóm Giồng - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3369 | Huyện Tri Tôn | Đường Lộ dưới - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3370 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương Phi | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 70.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3371 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 504.000 | 302.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3372 | Huyện Tri Tôn | Chợ Tà Đảnh - Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3373 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | cầu số 10 - Đến cầu số 11 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3374 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | cầu số 11 - Đến cầu số 13 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3375 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến Ranh Cô Tô | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3376 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3377 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Tà Đảnh | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | 33.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3378 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 630.000 | 378.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3379 | Huyện Tri Tôn | Chợ Vĩnh Gia - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3380 | Huyện Tri Tôn | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | Cầu T4 cũ - Đến ranh Kiên Giang (kênh ranh) | 266.000 | 159.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3381 | Huyện Tri Tôn | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | Cầu T4 cũ - Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới | 224.000 | 134.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3382 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | Cầu T4 - Đến giáp ranh Vĩnh Phước | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3383 | Huyện Tri Tôn | Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3384 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3385 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư Đê Lắng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3386 | Huyện Tri Tôn | Đường lên chợ Biên Giới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3387 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Gia | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3388 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Lạc Quới | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3389 | Huyện Tri Tôn | Chợ Lạc Quới - Khu vực 1 - Xã Lạc Quới | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3390 | Huyện Tri Tôn | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới - - Đến Kênh Xã Võng | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3391 | Huyện Tri Tôn | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Kênh Xã Võng - Đến Ranh Tịnh Biên | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3392 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Quốc lộ N1 - Đến cầu Vĩnh Thông | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3393 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Vĩnh Phú - Đến Vĩnh Quới | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3394 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3395 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Đường kênh T5 - Đến giáp Ranh Vĩnh Phước | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3396 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3397 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi) - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3398 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lạc Quới | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3399 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Lương An Trà | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 595.000 | 357.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3400 | Huyện Tri Tôn | Chợ Lương An Trà - Khu vực 1 - Xã Lương An Trà | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 840.000 | 504.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Hang Tuyên Huấn - Khu Vực 2 - Xã Ô Lâm
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Hang Tuyên Huấn, khu vực 2, xã Ô Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hang Tuyên Huấn có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong khu vực nông thôn, có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực có giao thông thuận tiện hơn.
Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 72.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hang Tuyên Huấn, khu vực 2, xã Ô Lâm, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Lộ Trung Tâm - Khu Vực 2 - Xã Ô Lâm
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho lộ Trung Tâm - Khu Vực 2 - Xã Ô Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã ba UBND đến Ngã tư chợ, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên lộ Trung Tâm có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn ít phát triển hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại lộ Trung Tâm - Khu Vực 2 - Xã Ô Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Vực 3 - Xã Ô Lâm
Bảng giá đất tại khu vực 3, xã Ô Lâm, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang, cho loại đất ở nông thôn đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực còn lại của xã Ô Lâm.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất ở nông thôn tại xã Ô Lâm, nằm trong khu vực còn lại. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn, phù hợp với các đặc điểm và điều kiện của khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực còn lại của xã Ô Lâm, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Vực 1 - Xã Núi Tô
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho khu vực 1 tại xã Núi Tô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 1 của xã Núi Tô có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm tại trung tâm hành chính xã, với vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự giảm dần trong giá trị đất, có thể là do vị trí xa hơn trung tâm hoặc ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1 của xã Núi Tô, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 943 - Khu Vực 2 - Xã Núi Tô
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 943, khu vực 2 - Xã Núi Tô có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính xã.
Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ trung tâm hành chính xã hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 943 - Khu vực 2, Xã Núi Tô, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.