15:55 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn, An Giang: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn, An Giang cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực này. Quyết định pháp lý Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Tổng quan về Huyện Tri Tôn và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Tri Tôn, nằm ở phía Tây Nam tỉnh An Giang, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào đặc thù địa lý và hạ tầng đang được cải thiện từng ngày.

Nằm gần biên giới với Campuchia, Tri Tôn không chỉ có giá trị về kinh tế, mà còn về du lịch, đặc biệt với các địa danh nổi tiếng như Núi Cấm, Chùa Tây An, và nhiều danh thắng thiên nhiên khác. Những yếu tố này đã và đang thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Tri Tôn đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường liên huyện được mở rộng, nâng cấp, đồng thời, việc kết nối với các khu vực lân cận như Thành phố Long Xuyên và các khu vực trọng điểm khác giúp gia tăng tính kết nối cho khu vực này.

Hạ tầng khu công nghiệp, khu đô thị và khu dân cư cũng đang có dấu hiệu phát triển mạnh mẽ, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản của huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Tri Tôn

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành. Cụ thể, giá đất trung tâm huyện dao động từ khoảng 1.500.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², còn ở các khu vực ngoại ô giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 600.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phát triển của thị trường và mức độ khai thác bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Theo Quyết định Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang, giá đất tại Tri Tôn được quy định cụ thể và điều chỉnh theo từng khu vực, từng mục đích sử dụng đất.

Từ đó, giá trị đất tại đây có thể tăng cao hơn khi các khu vực gần các điểm du lịch hoặc dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

Nhìn chung, đầu tư vào bất động sản tại Tri Tôn có thể mang lại lợi nhuận dài hạn, đặc biệt khi khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và hạ tầng. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực gần các tuyến đường huyết mạch hoặc các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tri Tôn

Huyện Tri Tôn không chỉ có giá trị về nông nghiệp mà còn về du lịch và tiềm năng phát triển kinh tế bền vững.

Các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng đang dần được hình thành, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong khu vực. Đặc biệt, việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông sẽ giúp kết nối Tri Tôn với các khu vực khác nhanh chóng hơn, tạo động lực cho thị trường bất động sản phát triển.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Tri Tôn trở thành khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản là những lợi thế về vị trí địa lý gần các điểm du lịch nổi tiếng như Núi Cấm, Chùa Tây An.

Khi các dự án phát triển du lịch và hạ tầng tiếp tục được triển khai, giá trị đất tại các khu vực này sẽ tăng mạnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư sở hữu đất tại đây để tận dụng sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Đặc biệt, với xu hướng phát triển các khu nghỉ dưỡng, nhà ở cao cấp dành cho khách du lịch, Huyện Tri Tôn có thể trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các khu vực ven sông, gần các điểm du lịch cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các yếu tố du lịch nổi bật, Huyện Tri Tôn đang trở thành một trong những khu vực đáng chú ý trong thị trường bất động sản của An Giang. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội sinh lời lâu dài trong khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tri Tôn là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tri Tôn là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tri Tôn là: 425.440 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
293

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chùa Kom Plưng - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Tri Tôn Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm chùa Kom Plưng - Đến ranh An Tức 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Từ chùa Thnôt Chrụm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Hương lộ 15 - Đến cuối xóm LàKa 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Tri Tôn Hang Tuyên Huấn - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Tri Tôn Lộ trung tâm - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Ngã ba UBND - Đến Ngã tư chợ 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Ô Lâm đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Núi Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Ranh Cô Tô - Trung tâm HC xã 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Trung tâm HC xã - Ranh TT Tri Tôn 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô cầu số 13 - cầu số 15 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến ranh An Tức 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Tri Tôn Đường vào ấp Tô Thuận - Khu vực 2 - Xã Núi Tô từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh TT. Tri Tôn 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Tri Tôn Đường vào Hồ Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp Hồ Soài So 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Tri Tôn Đường cặp Kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Tri Tôn Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 504.000 302.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Tri Tôn Đường xuống kênh Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Tri Tôn Đường vào Hồ Xoài Chếk - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Tri Tôn Khu dân cư ấp Tô Thuận -Khu vực 2 - Xã Núi Tô 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Tri Tôn Đường vào Khu dân cư ấp Tô Trung - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Tri Tôn Đường dưới Chùa Kok Cheng - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Đường tỉnh 959 - đến hết đường 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Núi Tô đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã An Tức Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã An Tức Giáp ranh Núi Tô - Đến Cầu Lò Gạch 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã An Tức 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã An Tức Ranh An Tức - Đến ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958) 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Tri Tôn Đường cầu Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã An Tức 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện Tri Tôn Đường Ninh Thuận I, II TDC - Khu vực 2 - Xã An Tức 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện Tri Tôn Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Tri Tôn Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã An Tức đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lê Trì Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Ranh Ba Chúc - Đến Ngã ba Sóc Tức 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Tuyến Dân Cư 24 - Đến Cây Dầu 382.900 229.740 - - - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì Hương lộ - giáp ranh Núi Dài 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư Trung An 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư ấp Sóc Tức 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư N8 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lê Trì đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phước Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Tri Tôn Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Tri Tôn Đường Kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phước 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Châu Lăng Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Tri Tôn Chợ Châu Lăng - Khu vực 1 - Xã Châu Lăng Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ Cầu Cây Me - Đến giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng nghĩa trang Liệt sĩ huyện - Đến ranh Tịnh Biên 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ ngã 3 Ba Chúc - Đến ngã 3 ấp An Thuận 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ ngã 3 ấp An Thuận - Đến ranh Lương Phi 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp ranh Tịnh Biên 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Tri Tôn Đường trường PT Dân Tộc Nội Trú THCS Tri Tôn - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường từ cầu Cây Me - Đến giáp ranh kênh Tha La 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đoạn kênh Tha La - Đến giáp Mũi Tàu 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường từ cầu Cây Me - Đến cầu Lò Gạch (Châu Lăng Đến Lương Phi) 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Tri Tôn Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Tri Tôn Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường LaTiNa 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Châu Lăng đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Cô Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Tri Tôn Chợ Cô Tô - Khu vực 1 - Xã Cô Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lương Phi Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Tri Tôn Chợ Lương Phi - Khu vực 1 - Xã Lương Phi Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ranh Châu Lăng - Đến Ranh Ba Chúc 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đoạn từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp khu di tích Ô Tà Sóc 156.000 93.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ranh Châu Lăng, Lương Phi - Đến Đoạn cầu Lò Gạch 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đoạn cầu Lò Gạch - Đến ranh Vĩnh Phước 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Tri Tôn Đường vào Chùa Sà Lôn - Khu vực 2 - Xã Lương Phi 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Tri Tôn Đường công viên chợ cũ - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đường tỉnh 955B - hết công viên chợ cũ 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Tri Tôn Đường Kênh Bến xã - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Hết công viên chợ cũ - Kênh Tám Ngàn 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Tri Tôn Đường Xóm Giồng - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Tri Tôn Đường Lộ dưới - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lương Phi đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 432.000 259.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Tri Tôn Chợ Tà Đảnh - Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh cầu số 10 - Đến cầu số 11 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh cầu số 11 - Đến cầu số 13 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh Đường tỉnh 941 - Đến Ranh Cô Tô 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Tri Tôn Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Tà Đảnh đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Tri Tôn Chợ Vĩnh Gia - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 840.000 504.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 cũ - Đến ranh Kiên Giang (kênh ranh) 228.000 136.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 cũ - Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới 192.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 - Đến giáp ranh Vĩnh Phước 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Tri Tôn Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư Đê Lắng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Tri Tôn Đường lên chợ Biên Giới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Gia đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lạc Quới Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Tri Tôn Chợ Lạc Quới - Khu vực 1 - Xã Lạc Quới Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới - - Đến Kênh Xã Võng 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Kênh Xã Võng - Đến Ranh Tịnh Biên 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Quốc lộ N1 - Đến cầu Vĩnh Thông 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Vĩnh Phú - Đến Vĩnh Quới 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Đường kênh T5 - Đến giáp Ranh Vĩnh Phước 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn